Trang
1
/2
B
BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Câu 1. (4,5 đim)
KỲ THI CHN HC SINH GII QUC GIA
LP 12 THPT NĂM 2011
Môn: HOÁ HC
Thời gian: 180 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày thi thhai: 12/01/2011
Đề thi 02 trang, gồm 05 câu
1. Xitral (CH3)2C=CHCH2CH2C(CH3)=CHCH=O có trong tinh dầu chanh, gm 2 đồng phân a và b.
a) Cấu tạo phân t xitral tuân theo qui tắc isoprenoit hay không? Hai chất a b thuc loi đồng
phân nào? Hãy viết công thức cấu trúc và gi tên hệ thống hai đồng phân đó.
b) Để tách riêng hai đồng phân a b, người ta s dụng semicacbazit axit cơ. Hãy u vắn tắt
quá trình thực nghiệm đó.
c) Khử xitral ri chuyển hoá sản phẩm A theo sơ đồ:
Xitral LiAlH4 A
(C10H18O)
H+ B to
(C10H16, d¹ng m¹ch
)
C
2,5,5-Trimetylbixiclo[4.1.0]hept-2-en
Viết công thức cấu to của A, B, C hoàn thành đồ các phản ứng. Giải thích quá trình
chuyển hóa tạo thành C.
2. Cho n-butylmetylete phản ứng với dung dch HI (đặc), người ta nhận được hai sản phm A và B.
Khi cho một trong hai sn phẩm đó phản ứng với bazơ mạnh tthu được C. Thu phân C trong i
trường axit, được D. Oxi hoá C bằng KMnO4, chn lấy sản phẩm E tạo thành cho phản ứng với D,
được F ( 7 cacbon). Mặt khác, chuyển a C thành G, sau đó G thành H. Nếu cho H phn ng vi
F ri thủy phân s thu được I (C11H24O). Viết sơ đồ các phản ứng chuyển hóa t A đến I (dng ng
thức cấu to) và gọi tên các hợp chất hữu cơ này.
3. Viết các đồng phân lập th của metylxiclohexanon. Đồng phân nào tính quang hot? Giải thích
sao dưới tác dụng của bazơ, xeton quang hoạt b raxemic hoá?
Câu 2. (4,5 đim)
1. Viết tác nhân, điều kiện phản ứng (nếu ) thay cho dấu chấm hi (?) ng thức cấu tạo ca các
hp chất hữu cơ A, B, C, D để hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
1. KMnO , H O, to
C6H6 ?
C6H5C2H5 4 2
2. H3O+ A HNO3 / H 2SO4
to
Fe / HCl
to C
H2 / N i
to D
Hãy so sánh nhiệt độ nóng chảy và so sánh lực axit của các chất A, B, C, D. Gii tch.
2. cis-1-Đecyl-2-(5-metylhexyl)etilenoxit (hay disparlure) là một pheromon của mt loài bướm. Hãy:
a) Vcông thức các đồng phân lập thể của dispalure.
b) Viết đtổng hợp dispalure t axetilen, các chất vô cơ, hữu cơ (chứa không quá 5 cacbon).
3. T qu b kết, người ta tách được hợp cht K (C15H18O6). Khi cho K tác dụng vi CH3I/Ag2O (dư)
rồi thu phân vi xúc tác α-glycozidaza thì thu đưc M (C9H18O5) N. Hợp chất M thuộc dãy L vi
cấu hình tuyệt đối của C2 ging C3 nhưng khác C4 và C5. Nếu oxi hoá M bằng axit nitric ttrong
hỗn hợp sản phẩm axit axetic không axit propionic hoặc dẫn xuất của nó. Khi cho N tác
dụng với dung dch KMnO4 thì to thành mt cặp đồng phân threo cùng công thức phân t
C9H10O4 đều không làm mt màu nước brom. Hãy xác định công thc lp th ca K, M, N v cu
dạng bn ca K.
Câu 3. (3,5 đim)
1. Viết các tác nhân, điu kin phn ng (nếu có) thay cho du chm hi (?) và viết công thức cấu to của
các hp chất hữu cơ F, G, H, I, J để hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
O2N
NO2 H2N
NO2
N N NO2
HO NO2
HO
NH2
? ? ? ?
A B
O (CH3CO)2O
C
Zn(Hg) / HCl
D E
CH3I 1. H+ / H2O
E F G H 1 : 1 I 2. OH- J (C9H13ON)
Trang
2
/2
2. Hãy giải thích cơ chế của các phản ứng sau:
b)
a)
CHO
O H O
O
1. OH-
O
O
+
H
2
C(COOH)
2
H
O 2. H3O+
O O HOOC O
Câu 4. (3,5 đim)
1. Từ xiclohexen và 4-clorobutan-1-ol hãy tng hợp
O OCH3
2. D-Galactopiranozơ được chuyển hoá thành axit ascorbic theo sơ đồ sau:
OH OH
O
HO
OH OH
(a)
A (b)
(c)
B
HO OH
HO
O
HO C COOH
Na (Hg)
OH
OH
OH OH
OH
OH
COOH
D-Galactopiranoz¬
OH
1. NH
OH (f) OH H D
OH HO
(g) O
3
HO
2. NaOCl
OH O
F HO
O O
HCN HCl
H O
H
HO
E G OH Axit ascorbic
Viết các tác nhân (a), (b), (c), (f), (g) ng thc lp th php vi đ i ca c hp
cht hu cơ D-galactopiranozơ, A, B, F, H. Biết rằng, giai đon cui cùng xy ra s thủy phân,
tautome hóa và lacton hóa.
Câu 5. (4,0 đim)
25 oC, cho dòng điện một chiều cường độ 0,5A đi qua bình đin phân chứa 2 đin cực
platin nhúng trong 200 mL dung dch gm Cu(NO3)2 0,020 M, Co(NO3)2 1,0 M, HNO3 0,010 M.
1. Viết phương trình c na phn ứng có th xy ra trên catot và anot trong quá trình đin phân.
2. Khi 10% lượng ion kim loi đầu tiên b đin phân, ngưi ta ngt mch điện và ni đoản mch hai cc
ca bình đin phân. Hãy cho biết hin tượng xy ra và viết phương trình phn ng minh họa.
3. Xác định khoảng thế ca ngun đin ngoài đt vào catot để có th đin phân hoàn tn ion th nht trên
catot (coi quá trình đin phân là hoàn toàn khi nng độ ca ion b đin phân còn li trong dung dch
0,005% so vi nng độ ban đu).
4. Tính th tích khí thoát ra (đktc) trên anot sau khi đin phân được 25 phút. Khi đó, giá tr thế catot
bao nhiêu?
Chấp nhn: Áp suất riêng phn của khí hiđro pH2 = 1 atm; khi tính toán không k đến quá thế;
nhiệt độ dung dịch không thay đổi trong suốt quá trình đin phân.
Cho: E0 2+ = 0,337 V; E0 2+ = - 0,277 V;
Cu /Cu Co /Co
hng s Faraday F = 96500 C.mol–1, 25 oC: 2,303 RT
F
= 0,0592.
-------------------- HẾT --------------------
* Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
* Giám th không gii thích gì thêm.
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Dự thảo
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI QUỐC GIA
THPT NĂM 2012
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn: HOÁ HỌC
Ngày thi thhai: 12/01/2012
Câu 1. (4,0 điểm): 1. 1,5 điểm; 2. 2,5 điểm.
Viếtng thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K, M, N để hoàn
tnh các sơ đồ chuyn hóa sau:
K
G
CH3-CH2-CH2-OH H2N-C(CH3)3LiN[CH(CH3)2]2
F
M N
C
B
CH2=CH-CHO HBr
HO OH
Mg
ete 2. H2O
H2, Pd/C
H2O, H+
H J I (C15H20O)
H2O, H+
2. PCC, CH2Cl2
1. CH3
O
CH3
1. PhCHO NaCN HNO3, CH3COOH 1. NaOH, to
2. H+
(C14H12O2)
D E
A
Hướng dẫn chấm:
2PhCHO NaCN HNO3
CH3COOH Ph-CO-C-Ph
Ph-CO-CHOH-Ph
OH
O
Ph- C- C-OH
O
Ph
O
Ph- C - C- OH
O
Ph
O
Ph- C - C- OH
O
Ph
HO
H+
(A)(B)
(C)
1.
2.
F
Li+
N
Li
I
J
CH3-CH2-CHO H2N-C(CH3)3LiN[CH(CH3)2]2
CH3-CH2-CH=N-C(CH3)3
D
H G
E
CH2=CH-CHO HBr
HO OH O
O
H2C-CH2
Br
Mg
ete 2. H2O
1. CH3
O
CH3
H2, Pd/C
- H2O
H2O
H+
H3C
CH3
CHO
I
K
H3C
CH3
CHO
+
M
CH3-CH-CH=N-C(CH3)3
F
H3C
CH3
(CH3)3C-N=HC CH3
H3C
CH3
OHC CH3
CH3-CH-CH=N-C(CH3)3
H2O, H+
- H2N-C(CH3)3
O
O
H2C-CH2
MgBr H3CO
O
H3C OH
H3CO
O
H3C OH
H3C
CH3
O
O
CH3-CH2-CH2-OH PCC, CH2Cl2
K
Câu 2. (4,0 điểm): 1. 1 điểm; 2. 1,5 điểm; 3. 1,5 điểm.
2
Viết ng thức cấu tạo của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K để hoàn thành
các sơ đồ chuyn hóa sau:
-Metylnaphtalen CrO3/Py CH2=CH-CH=CH2, 200 oC
J
C D E F
H2N-NH2/C2H5ONa K2Cr2O7/H2SO4,to
K (C16H18O2)
350 oCH2N-OH 1. H2SO4
2. LiAlH4
GHI+ G 1.CH3COCl
2.H+
(C11H10)
2.
F
1. 1,2-§iformylbenzen Cl2B
A
(C8H6O2)
Ph3PPPh3
3.
Viết cơ chế của phản ứng:
H2N-CH2-CH2-COOK
KOH, H2O
40 oC
O
O
N Br
Hướng dẫn chấm:
K
1.CH3COCl
2.H+
J
I
+ G
hc
NH
CH3
1. CHO
CHO
PPh3
Ph3P
AB
Cl2
Cl Cl
Cl
2. CH3
-Metylnaphtalen
CrO3/Py
CD
EF
H2N-NH2/C2H5ONa
H
CH2=CH-CH=CH2, 200 oC
O
O
CH3
O
O
CH3
G
CH3
CH3C
O
O
CH3
K2Cr2O7/H2SO4,to350 oCH2N-OH
COOH
COOH
CH3
CH3
N OH
CH3
O
H2SO4 LiAlH4
CH3
NH
O
CH3
NH
CH3
N
CH3
NH
O
CH3
hoÆc
3. Cơ chế của phản ứng:
B có thlà sản phẩm cộng 2 Cl2.
3
N Br
O
O
OH N
O
O OH
Br N
OH
O
O
Br
OH
O
O
OH
C
OH
O
NCO
OH
N
OH
O
NCO
OH
O
O
NH2
H2NCOOK
O
O
H
NCO
OH
O
O
NH CO
OH
O
O
NH O O
C
H
O
O
NH O O
C
HK+
Câu 3. (4,0 điểm): 1. 1 điểm; 2. 1 điểm; 3. 1 điểm; 4. 1 điểm.
1.
Hợp chất (
A
) chuyn hoá thành hợp chất (
A'
) trong
môi trường kim theo sơ đồ bên.yng mũi tên
cong để chỉ rõ cơ chế của phản ứng.
O
Br
COOH
OH-
(A')
Br
(A)
T anilin, c chất hữu (không quá 2 nguyên tử cacbon
trong phân tử) và vô cần thiết; hãy vi
ết c phản ứng điều chế
N-etyloxinđol. NO
CH2-CH3
N-Etyloxiol
3. Viết công thc cấu tạo của các hp cht hữu cơ B, C, D, E chế phản ứng tạo thành B theo đồ
chuyển hóa sau:
dd NaOH, to
O
OH
H3C
H3CO
H2N N SH
O
HB C + D + E
4. Viết c tác nhân phản ứng, điều kiện phản ứng (nếu có) thay cho du chấm hỏi (?) và v cấu trúc của
các hp chất hữu cơ A, B để hoàn thành sơ đồ chuyển hoá sau:
Hướng dẫn chấm:
Nếu nguyên tử Br thứ 2 ở vị trí số 3 của vòng thì khi phn ứng với OH- không tạo ra sản phẩm A’. Mun
to ra A’, nguyên tử Br đó phải ở vị t 2 và phản ứng xẩy ra nsau:
O
O
O
M e
M e B
A
M e
M eH
H
O
H O
??
?
+