S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
HÀ TĨNH
(Đề thi 1 trang gm 9 câu)
K THI CHN HC SINH GII TNH LP 12 THPT
NĂM HC 2019 - 2020
Môn thi: Toán
Thi gian: 180 phút (không k thi gian phát đề)
Câu 1 (2,5 điểm). Cho hàm s
2
3
2
x
yC
xx

.
Tìm tọa độ tt c các điểm thuộc đồ th
C
ca hàm s và có tung độ nguyên.
Câu 2 (2,5 điểm). Cho hàm s
4
2
3
3
22
x
y xC
.
Tìm ta đ tt c các đim M thuc đ th
C
sao cho tiếp tuyến ca đồ th
C
ti M ct
C
ti
hai điểm phân bit P, Q khác M tha mãn
3MP MQ
vi P nm gia QM.
Câu 3 (2,0 điểm). Tìm tt c các giá tr m để phương trình sau có nghiệm:
.
Câu 4 (2,0 điểm). Gi S là tp nghim của phương trình
2
2 log 9 1 3 0
xx
xxm m 
(vi
m là tham s thc). Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương của m để tp hp S có hai phn t?
Câu 5 (2,0 điểm). Cho t din ABCD
5, 10, 13
AB CD AC BD AD BC

. Tính
khong cách t điểm A đến mt phng (BCD).
Câu 6 (3,0 điểm). Cho hình chóp t giác S.ABCD có
SA x
=
tt c các cnh còn li đu bng 1. Tính
th tích khi chóp S.ABCD theo
x
và tìm
x
để th tích đó lớn nht.
Câu 7 (2,0 điểm).
Cho hàm s
4 32
g x ax bx cx dx c 
đồ th như hình bên. Tìm số điểm cc tiu ca hàm
s
fx ggx
.
Câu 8 (2,0 điểm). Gi S là tp hp các s t nhiên có 4 ch s đôi nột khác nhau. Chn ngu nhiên mt
s t S. Tính xác suất để s chọn được chia hết cho 15.
Câu 9 (2,0 điểm). Cho hàm s
22 2 21
93
22 2 21
xx x
xx x
fx p q



. Tìm tt c các giá tr ca
,pq
để giá tr ln nht ca hàm s
y fx
trên đoạn
1; 1



là nh nht và tìm giá tr nh nhất đó.
---------- HT ----------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
ĐỀ CHÍNH THC
HƯỚNG DN GII
Câu 1 (2,5 điểm). Cho hàm s
2
3
2
x
yC
xx

.
Tìm tọa độ tt c các điểm thuộc đồ th
C
ca hàm s và có tung độ nguyên.
ng dn
+ D thy hàm s c định vi mi
x
. Xem
y
là tham số, xét phương trình ẩn
x
sau:
21 2 30yx y x y 
(*). Ta có
0 3.yx
Xét
0y
thì phương trình (*) có nghim
khi và ch khi:
227 2 14 7 2 14
1 4 2 3 0 7 14 1 0 77
y yy y y y

 
.
+ Yêu cu
2; 1; 0yy 
. Khi đó tọa độ các đim cn tìm là
1
1;2, ;2
2



,
1 2; 1 , 1 2; 1
,
3; 0
.
Câu 2 (2,5 điểm). Cho hàm s
4
2
3
3
22
x
y xC
.
Tìm tọa độ tt c các điểm M thuc đồ th
C
sao cho tiếp tuyến của đồ th
C
ti M ct
C
tại hai điểm phân bit P, Q khác M tha mãn
3MP MQ
vi P nm gia QM.
ng dn
+ Gi s tn ti đim
4
2
3
;3
22
m
Mm m



thuộc đồ th
C
tha mãn bài toán. Tiếp tuyến của đồ
th
C
ti M
4
32
3
26 3
22
m
y m mx m m 
ct
C
ti P, Q khác M tha mãn
3MP MQ
vi P nm gia QM.
+ T đó suy ra
12
3 3 2 3 2*MP MQ OP OQ OM x x m
 
    
.
+ Mt khác
12
,xx
khác
m
là các nghim của phương trình:
44 2
2 3 2 43 4
33
3 26 3 4 3 6
22 2 2
xm
x m mxm m x mx m xm 
22
62, 3x m mm 
2
1,2
62xm m 
. Thay vào (*) ta được
2m
(tha
mãn). Vậy ta có hai điểm M cn tìm là
5
2; 2
M


5
2; 2
M

.
Li bình:
Bài này giải tương tự đề thi hc sinh gii tnh Khánh Hòa ngày 31/10 năm 2019.
Câu 3 (2,0 điểm). Tìm tt c các giá tr m để phương trình sau có nghiệm:
.
ng dn
+ D thấy phương trình xác định vi mi
x
. Biếm đổi để cô lp m, ta có:
2 2 22 2
2 1 1 1 1 1 60m xx xx x xx xx

  




.
Đặt
22
22
2
11
11
x
t xx xx
xx xx
 

đây hàm lẻ đối vi x
22 22
22
lim 1, lim 1
11 11
xx
xx
xx xx xx xx
 


 
như thế ta có
1; 1t
.
+ T đó ta có phương trình ẩn
t
là:
2
2 6 0, 1; 1
2
t
mt t 
2
2
12 16 16
2 2 , 1; 1 ' 1 0, 1; 1
22 2
t
m t ft t f t t
tt t
 

.
Suy ra
13 13 13
13 2 32 6
mm  
.
+ Kết lun: Để phương trình đã cho có nghiệm thì
13 13
26
m 
.
Câu 4 (2,0 điểm). Gi S là tp nghim của phương trình
2
2 log 9 1 3 0
xx
xxm m

(vi
m là tham s thc). Có tt c bao nhiêu giá tr nguyên dương của m để tp hp S có hai phn t?
ng dn
+ Xét phương trình
2
2 log 0, 0;fx x x x

. Ta có
2
'1 0
ln 2
fx x

2
ln 2
x
là điểm cc tiu ca
fx
2
0;
22
min 2 log 0
ln 2 ln 2
fx




như thế phương trình
0fx
đúng hai nghim
2, 4xx
.
+ Bây gi ta xét
9 13 0
xx
mm 
. Đặt
2
30 1 0
x
t t m tm
.
Ta phải có điều kin
2
1 0, 0 1 0t m tm t t tm 
.
• Trường hp 1:
2
1 0,0 ,0 0t m t m t t mt m  
. Mà
*
mm 
• Trường hp 2:
2
1 0, 0 0t m tm t t m 
. Để S có hai phn t thì c hai nghim
2, 4
xx
đều là nghim ca phương trình này
9 81mm 
.
+ Kết lun: Có hai giá tr nguyên dương của m để S có hai phn t.
Câu 5 (2,0 điểm). Cho t din ABCD
5, 10, 13AB CD AC BD AD BC= = = = = =
. Tính
khong cách t điểm A đến mt phng (BCD).
ng dn
Gi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm ca AB, BC, CD, DA. D thy các mt ca t din là các tam
giác bng nhau (c.c.c) nên các trung tuyến tương ứng bng nhau: CM = DM hay ta có tam giác CMD
cân. Suy ra (trong mt phng (MCD)) thì MP là đưng trung tuyến cũng là trung trc ca CD. Cũng
như thế MP là trung trc ca AB.
Tương tựNQ là trung trc ca BCAD. Mt khác d dàng chứng minh được MNPQ là hình bình
hành tâm I. Suy ra IA = IB = IC = ID = RI là tâm mt cu ngoi tiếp t din ABCD. Hơn nữa bn
mt ca t din là các tam giác bằng nhau nên các bán kình đường tròn ngoi tiếp bng nhau, suy ra I
cách đều 4 mt ca t din.
Gi H là hình chiếu vuông góc ca I trên mp(BCD) thì H là tâm đường tròn ngoi tiếp BCD. Đặt
5, 10, 13, ,
AB CD c AC BD b AD BC a IH h HC r= = = = = = = = = = =
. Ta có:
222
97
cos cos sin
2130 130
abc
Bab
αα
+−
= = = ⇒=
nên din tích mi mt :
17
sin
22
S ab
α
= =
. Do đó
5 26
4 14
abc
r CH S
= = =
. Mà
2222
2 22
2 44
abcc
MP MC CP +
= = −−
3
32
MP IP =⇒=
. Nên
2 2 2 2 22
5 9 7 7 25.26 3
4 4 2 2 196 7
R IC CP IP h IH R r= = + =+ = ⇒= = = =
.
T đó thể tích t din
.
4 437
4 .. . . 2
3 372
I BCD
V V hS= = = =
. Gi d là khong cách t A đến (BCD):
Ta có
3 12
7
V
dS
= =
.
Câu 6 (3,0 điểm). Cho hình chóp t giác S.ABCD
SA x=
và tt c các cnh còn lại đều bng 1.
Tính th tích khi chóp S.ABCD theo
x
và tìm
x
để th tích đó lớn nht.
α
b =
10
a =
13
c =
5
I
P
M
N
Q
A
B
D
C
H
H
B
C
D
ng dn
Gi H là hình chiếu vuông góc ca S trên đáy ABCD. T gi thiết ta có ABCD là hình thoi. Ta có các
tam giác vuông bng nhau
SHB SHC SHD
= =
(cnh chung SH và cnh huyn bng nhau và bng 1),
suy ra
HB HC HD r= = =
và H là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác BCD, do đó H thuộc AC. Gi I
là tâm hình thoi. Không gim tng quát ta gi s H thuộc đoạn IC.
Đặt
,SHhIHy
. Ta có
2 22
IB r y
22 22
24
AC BD AB BC
nên:
2
222 2
12
22 4 42 2 1 2
r
r y r y r ry y r

,
2
1
2r
AH r y r

.
2
2
2 22
1
1r
h rx r



2
2
2
11
1x
rr
x
x

. T đó
2
1
221
x
ry rx

,
2
2
22
2
45
141
x
r y ry
x

,
2
22
2
1 21
21 2 x
hr h
x
x
 
. Ta có
22 22
11 1
. 2 2 .2
22
ABCD
S ACBD r y ry ry
r

22
22
2
45 45
.41 21
1
x xx x
xx
x



Vy
22
22
2
22
2 14 5
2 14 5 1
6
61 1
xx
xx
V
xx



.
Đặt
2
14
;
25
xt



xét
2
22
2 14 5 10 13 4
21
1
tt
tt
ft tt
t
 


;
2
2
10 13 4 20 13 5 1 4
'0 ;
2 2 7 25
21
tt t
ft t
t
tt



 
. Do đó
9
max 4
ft
.
Vy
1 35
47
max
Vx 
.
h
r
x
I
D
A
B
C
S
H