K thi IMO ln th 40 - 1999
1. Tìm tt c các tp hu hn S có ít nht 3 đim trong mt phng sao cho vi mi 2 đim
khác nhau A và B thuc S, đường trung trc ca AB là trc đối xng ca S.
2. Cho trước s nguyên n 2. Tìm hng s nh nht C sao cho vi mi s thc không âm x1,
..., xn ta có: .
Du đẳng thc xy ra khi nào?
3. Cho mt bng vuông n x n vi n chn. Hai ô vuông khác nhau ca bng được gi là k
nhau nếu chúng có chung mt cnh (nhưng mt ô vuông không th được gi là k vi chính
nó). Tìm s nh nht có th các ô vuông được đánh du sao cho mi ô vuông (đánh du hoc
không) là k vi ít nht mt ô vuông đánh du.
4. Tìm tt c các cp s nguyên dương (n, p) sao cho: p là mt s nguyên t, n 2p và (p - 1)
n + 1 chia hết cho np-1.
5. Hai đường tròn C1 và C2 nm trong đường tròn C và tiếp xúc vi đường tròn C tương ng
ti M và N. Đường tròn C2 đi qua tâm ca đường tròn C1. Dây cung chung ca C1 và C2 kéo
dài ct đường tròn C ti A và B. Đường thng MA, MB ct C1 ti đim th hai là E và F.
Chng minh rng đường thng EF tiếp xúc vi C2.
6. Xác định tt c các hàm f : R R sao cho f(x - f(y)) = f(f(y)) + xf(y) +f(x) - 1 vi mi x,
y R, (R - là tp các s thc).
Pa
g
e 1 of 1IMO Vietnamese
13/02/2003
1-2001
Đin thoi di động
Bài toán:
Gi thiết mt thế h th 4 đin thoi di động (mobile phone) có các trm làm vic nm trong vùng
Tampere hot động như sau: Vùng hot động này được chia theo lưới ô vuông. Các ô vuông to
thành mt ma trn SxS vi các hàng ct đưc đánh s t 0 đến S-1. Mi ô vuông cha mt
trm làm vic. S lượng các đin thoi đang hot động (active) trong mt ô vuông s b thay đổi
khi người s dng đin thoi di chuyn t ô này sang ô khác hoc đin thoi chuyn chế độ
bt/tt. Theo thi gian, mi trm làm vic s báo cáo s thay đổi s lượng đin thoi di động đang
hot động trong khu vc kim soát ca mình.
Hãy viết chương trình nhn các báo cáo đó và tr li được các yêu cu v tng s đin thoi di
động đang hot động trong mt vùng không gian hình vuông cho trước.
D liu vào ra:
D liu vào đọc t standard input là các s nguyên và tr li các yêu cu dng s nguyên ra
standard ouput. D liu đầu vào đưc mã hóa trong bng sau. Mi input mt s đưc ghi
trên mt dòng riêng bit, tiếp theo là các tham s bao gm mt hay nhiu s được gii thích trong
bng sau:
D liu luôn đưc nhp trong đúng vùng cho phép không cn phi kim tra. Chng hn khi A
s âm, d liu luôn đảm bo rng s đin thoi đang hot động không bao gi nh hơn không.
c ch s bt đầu t 0, ví d vi bng 4x4 ta có 0<=X<=3, 0<=Y<=3.
Qui định chương trình:
Trong các ví d dưới đây, s nguyên last là s nguyên cui cùng được đọc t mt dòng, và
answer s nguyên cha tr li ca bn.
Nếu chương trình ca bn được viết trên C hay C++ và s dng iostreams, bn cn phi s dng
cu trúc sau để đọc và ghi d liu chun:
cin>>last;
cout<<answer<<endl<<flush;
Nếu bn dùng C hay C++ s dng scanf và printf, bn phi dùng cu trúc sau để đọc và ghi d
liu chun:
Page 1
Ði?n tho?i di d?ng
scanf("%d", &last);
printf("%d\n", answer); fflush(stdout);
Nếu bn dùng Pascal, bn phi dùng cu trúc sau để đọc và ghi d liu chun:
Read(last); ... Readln;
Writeln(answer);
d:
Hn chế d liu:
Trong 20 d liu test, 16 có nghĩa bng kích thước nh hơn 512x512.
Hn chế k thut:
- B nh s dng không quá 5MB
- Mi Test chy không quá 1 giây
- Thông s trình dch FreePascal: -So -O2 -XS
- Thông s trình dch C/C++: -O2 -static
Page 2
K thi IMO ln th 42 - 2001
1. Gi s là tam giác nhn vi tâm vòng tròn ngoi tiếp O. Gi s P nm trên BC là
chân ca đon thng k t A.
Gi s .
Hãy chng minh .
2. Hãy chng minh rng
vi mi s dương a, b và c.
3. Có 21 hc sinh n và 21 hc sinh năm tham gia vào mt k thi Toán.
Mi thí sinh gii được ít nht là 6 bài.
Vi hc sinh n và vi mi hc sinh nam tn ti mt bài toán gii được bi c hai hc
sinh này.
Chng minh rng tn ti mt bài toán gii được bi ít nht là 3 hc sinh n và 3 hc sinh
nam.
4. Gi s n là mt s t nhiên l ln hơn 1, và gi s là các s nguyên cho trước.
Vi mi hoán v trong s n! hoán v ca , gi s
Chng minh rng tn ti hai hoán v b c, vi sao cho n! là ước s ca .
5. Trong tam giác ABC, gi s AP phân giác góc vi P trên BC, và gi s BQ phân
giác góc vi Q trên CA.
Gi s rng .
Khi đó các góc ca tam giác ABC s có th nhn các giá tr nào?
6. Gi s là các s nguyên vi . Gi s tha mãn đẳng thc
Chng minh rng không là s nguyên t.
Pa
g
e 1 of 1IMO Vietnamese
13/02/2003
K thi IMO ln th 41 - 2000
1. AB là tiếp tuyến chung ca hai đường tròn ct nhau ti M và N (mi đim A và B nm
trên mt đường tròn). C là đim nm trên đường tròn cha A và D là đim nm trên đường
tròn cha B sao cho AB song song vi CD. Các dây cung NA và CM ct nhau ti P; NB ct
MD ti Q. Các tia CA và DB ct nhau ti E. Chng minh rng PE = QE.
2. Cho A, B, C là các s thc dương có tích bng 1. Chng minh rng:
3. Cho k là mt s thc dương, N là mt s nguyên ln hơn 1. N đim được đặt trên mt
đường thng, tt c không được trùng nhau. Các di chuyn được tiến hành như sau: chn bt
kì hai đim A, B không trùng nhau. Gi s A nm bên phi ca B. Thay B bi mt đim
khác là B' nm bên phi ca A sao cho BA = k AB'. Vi giá tr nào ca k ta có th di chuyn
các đim xa tu ý v bên phi bng các di chuyn được lp đi lp li nhiu ln.
4. 100 lá bài được đánh s t 1 đến 100 (mi s ng vi mt lá bài) và được b vào trong 3
hp (mi mt hp có ít nht 1 lá bài). Hi có bao nhiêu cách sp xếp các lá bài vào ba hp để
sao cho nếu chn hai hp bt k và ly ra t mi hp mt lá bài thì biết được tng ca các lá
bài này đủ để nhn biết được hp th 3.
5. Có th tìm được hay không s t nhiên dương N tha mãn:
N
chia hết cho đúng 2000 s nguyên t khác nhau và 2N + 1 chia hết cho N ?
6. Cho tam giác nhn A1A2A3. Chân các đường cao ca tam giác h t Ai xung các cnh
đối din là Hi, và đường tròn ni tiếp tam giác tiếp xúc vi các cnh đối din vi đỉnh Ai
Ti. Gi s L1, L2, L3đối xng gương ca các đường thng H2H3, H3H1, H1H2 qua các đường
thng tương ng T2T3, T3T1, T1T2.
Chng minh rng các đường thng L1, L2, L3 to thành mt tam giác có các đỉnh nm trên
đường tròn ni tiếp tam giác ABC.
Pa
g
e 1 of 1IMO Vietnamese
13/02/2003