BM-006
Trang 1 / 8
TRƯNG ĐI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA CÔNG NGH THÔNG TIN
ĐỀ THI/Đ BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 3, năm hc 2023-2024
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Kim th phn mm
Mã hc phn:
71ITSE41203
S tin ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
233_71ITSE41203_01
Hình thc thi: Báo cáo đ án theo nhóm, không
báo cáo ln 2
Thi gian làm bài:
Tun
Cá nhân
Nhóm
Quy cách đt tên file
Lp thc hành_Tên nhóm
Ging viên np đ thi, đáp án bao gm c Ln 1 và Ln 2 trưc ngày 15/03/2024.
1. Format đ thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đt tên file đ thi/đ bài:
+ Lp thc hành_Tên nhóm
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyt đ thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén li đt mt khu file nén) nhn tin + h tên ngưi gi qua s đin thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-006
Trang 2 / 8
II. Các yêu cu ca đ thi nhm đáp ng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
Ký
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh
giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá (%)
Câu
hi
thi
s
Đim
s
ti đa
Ly d
liu đo
lưng
mc đt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Đề xut các loi kim
th phù hp vào vic
đánh giá cht lưng ca
sn phm phn mm
làm ra.
Đồ án
10%
1
PI 2.1
CLO2
Din đt báo cáo kết qu
kim th rõ ràng, trc
quan và phù hp vi đi
tưng và môi trưng
giao tiếp nhm giúp các
bên liên quan đánh giá
đưc quá trình thc hin
kim th và cht lưng
ca sn phm phn mm
trưc khi đưa h thng
vào môi trưng vn
hành chính thc.
Đồ án,
Thuyết
trình
20%
2
PI 6.3
CLO3
Hoàn thin sn phm
phn mm thông qua
vic lên kế hoch và
thc thi các kch bn
kim th, báo cáo
và/hoc đ xut nhng
ci tiến (nếu cn thiết)
nhm đảm bo cht
lưng trưc khi bàn giao
cho khách hàng.
Đồ án
20%
2
PI 4.3
CLO4
S dng thành tho các
k thut black-box đ
thiết kế các kch bn
kim th nhm kim tra
đánh giá nhng yêu
cu đã xác đnh trong tài
liu mô t yêu cu.
Đồ án
40%
4
PI 5.1
CLO5
Th hin thái đ ch
động, tích cc tìm hiu
các ni dung chuyên
Đồ án,
Thuyết
trình
10%
1
PI 10.1
BM-006
Trang 3 / 8
môn giúp cng c kiến
thc và hoàn thành tt
các yêu cu liên quan
đến hot đng kim th
sn phm phn mm.
Chú thích các ct:
(1) Ch lit các CLO được đánh giá bi đ thi kết thúc hc phn (tương ng như đã mô t trong
đề cương chi tiết hc phn). Lưu ý không đưa vào bng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phn để đánh giá (có mt s CLO được b trí đánh giá bng bài kim tra gia k, đánh giá qua d
án, đồ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phn). Trường hp mt s CLO va được b trí đánh giá quá trình hay gia
k va được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vn đưa vào ct (1)
(2) Nêu ni dung ca CLO tương ng.
(3) Hình thc kim tra đánh giá có th là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vn đáp, thc hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mc đ quan trng ca tng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do ging viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên cơ s mc đ quan trng ca tng CLO. Đây cơ s để
phân phi t l % s đim ti đa cho các câu hi thi dùng để đánh giá các CLO tương ng, bo đảm
CLO quan trng hơn thì được đánh giá vi đim s ti đa ln hơn. Ct (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoc t câu hi sđến câu hi s…) dùng để kim
tra người hc đạt các CLO tương ng.
(6) Ghi đim s ti đa cho mi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hp đây là hc phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO ca hàng tương ng
trong bng để đo lường đánh giá mc đ người hc đt được PLO/PI - cn lit kê ký hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ng. Trong đề cương chi tiết hc phn cũng cn mô t rõ CLO tương ng
ca hc phn này s được s dng làm d liu để đo lường đánh giá các PLO/PI. Trường hp hc
phn không có CLO nào phc v vic đo lường đánh giá mc đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung đề bài
1. Đ bài
Mi nhóm gm 3 – 4 thành viên, đưc yêu cu tìm hiu nhng tính năng mà phn mm Qun
lý lch trc Khoa CNTT cung cp cho ngưi dùng và cách thc mà phn mm này vn hành,
sau đó thc hin các công vic sau:
1. Lp kế hoch thc hin đ án nhóm. Lưu ý ch lên lch biu các công vic cn thc
hin, không phi là bn kế hoch kim th sn phm.
2. Thiết kế các kch bn kim th chc năng (Functional Test Cases) h thng cung
cp.
3. Thiết kế các kch bn kim th tích hp (Integration Test Cases) các chc năng mà h
thng cung cp.
Thc thi các kch bn kim th đã thiết kế và báo cáo kết qu (Test Summary Reports).
2. Hưng dn th thc trình bày đ bài
BM-006
Trang 4 / 8
H sơ t yêu cu. Quy đnh đt tên file: LpTH-TeamName-ReqProfile.xlsx (Ví
d: 0201-Team01-ReqProfile.xlsx)
B thiết kế các kch bn kim th chc năng (functional TCs) đ kim tra các chc
năng nhóm đã lên kế hoch. Các kch bn kim th cho tng chc năng s đưc
lưu tr trong file riêng (theo mu), theo quy đnh đt tên file: FT-ModuleName-
FunctionName.xlsx (Ví d: FT-LeaveManagement-AddLeave.xlsx).
Lưu ý: Tt c các functional TCs ca nhóm đưc đt vào trong 1 thư mc đt tên
theo quy đnh: LpTH-TeamName-FunctionalTest (Ví d: 0201-Team01-
FunctionalTest)
B thiết kế các kch bn kim th tích hp (integration TCs) đ kim tra vic tích hp
gia các chc năng và/hoc gia các modules. Quy đnh đt tên file: LpTH-
TeamName-IntegrationTest.xlsx (Ví d: 0201-Team01-IntegrationTest.xlsx)
File báo cáo kết qu kim th. Quy đnh đt tên file: LpTH-TeamName-TestReport-
FT.xlsx cho Functional Testing (Ví d: 0201-Team01-TestReport-FT.xlsx),
LpTH-TeamName-TestReport-IT.xlsx cho Integration Testing (Ví d: 0201-
Team01-TestReport-IT.xlsx)
Slide PowerPoint tng hp kết qu thc hin đ án, theo quy đnh đt tên file:
LpTH-TeamName-Presentation.pptx (Ví d: 0201-Team01-Presentation.pptx)
Lưu ý: Tt c nhng tài liu này đưc đt vào trong mt folder, đt tên: LpTH-
TeamName (Ví d: 0201-Team01), nén li trưc khi np lên trang elearning ti nơi quy
định (s thông báo sau).
4. Rubric và thang đim
Rubric 3: Đ án nhóm (40%)
Tiêu chí
Trng
s
(%)
Gii (đạt xut
sc so vi ch
báo thc
hin)
100%
Khá (đạt
khá cao hơn
ch bo thc
hin)
75%
Trung bình
(đạt ch báo
thc hin)
50%
Không đạt
<50%
1.2.1. Nhn din các kch
bn kim th cn thiết
20
Phân tích vn đ hiu qu. Các kch bn kim th đưa
ra có s sáng to, bao ph đầy đủ các yêu cu và
nhng ràng buc đã mô t cho tng chc năng cn
kim th (đối vi functional testing) cũng như các
nguyên tc ràng buc liên kết gia các chc năng ca
phn mm (đi vi integration testing).
Các kch bn
kim th bao
ph <50% các
yêu cu và
nhng ràng
buc cho các
chc năng sn
phm cung
cp, hoc các
kch bn nhn
din không
phù hp theo
yêu cu.
2.1.1. Ni dung báo cáo
kết qu kim th
12
Ni dung báo cáo tng kết hot đng kim th th hin
đầy đủ:
* Kết qu tng th bao gm: mc đích kim th,
tng s TCs đã thiết kế, thc thi & trng thái ca TCs,
cùng tng s li tìm thy & phân loi li theo severity.
Không np
báo cáo hoc
ni dung rt sơ
sài, thiếu ni
dung cơ bn là
trình bày kết
BM-006
Trang 5 / 8
* Kết qu chi tiết cho tng ch đề đưc kim th,
bao gm: ch đề đưc kim th, tng s TCs đã thiết
kế, thc thi và trng thái ca TCs theo tng ch đề,
tng s li tìm thy theo tng ch đề và báo cáo chi
tiết các li tìm thy.
S liu báo cáo đy đủ, trung thc và chính xác.
qu kim th
tng th
và/hoc kết
qu chi tiết đáp
ng <50% ch
đề đưc kim
th.
S liu không
trung thc và
chính xác
2.1.2. Hình thc trình
bày báo cáo kết qu kim
th
5
Báo cáo trình bày chuyên nghip, rõ ràng, s dng c
văn bn và các dng biu đồ phù hp đ th hin các
s liu, có kết lun đánh giá v kết qu kim th
không mc các sai sót font ch, đnh dng, li chính t.
Báo cáo trình
bày sơ sài,
không có s
đầu tư nghiêm
túc, gây khó
hiu cho ngưi
nhn.
2.1.3. Cách thc t chc
b h sơ kim th
3
B h sơ kim th đầy đủ, rõ ràng, tuân th theo đúng
yêu cu.
Tài liu np
thiếu và/hoc
không tuân th
đúng theo quy
định.
3.1.1. Kế hoch thc
hin đ án nhóm
2
- Đầy đủ các tác v cn phi làm đ hoàn thành yêu
cu ca Đ án nhóm, và đm bo mi tác v do mt
ngưi ph trách
- Có thi hn (theo ngày) ưc lưng thi gian d
kiến (theo gi) đ hoàn thành tác v
- Tiêu chí đánh giá hoàn thành tác v ghi rõ ràng, d
hiu đ thc hin
- Thưng xuyên (hàng tun) cp nht thi gian thc tế
đã b ra đ hoàn thành, và trng thái ca các tác v
Không lên kế
hoch, lit kê
không đy đủ
các tác v cn
thc hin
và/hoc không
thưng xuyên
cp nht thi
gian, trng thái
các tác v.
3.1.2. Thc thi các kch
bn kim th đã nhn
din
3
Thc thi đy đủ các kch bn kim th đã nhn din
theo kế hoch đã lp.
Báo cáo đy đủ các vn đ/li tìm thy trong quá trình
thc thi.
Không chy và
báo cáo đy đủ
các vn đ/li
tìm thy trong
quá trình thc
thi các kch
bn kim th.
3.2.1. Báo cáo chi tiết li
tìm thy trong quá trình
thc thi kim th
10
Báo cáo li (bug/defect report) trình bày rõ ràng, mch
lc, đy đủ nhng ni dung cơ bn: Mã đnh danh, Mô
t ngn gn li, Chi tiết tng bưc thc hin dn đến
li tìm thy, kết qu mong đi cùng kết qu thc tế ti
bưc xy ra li, Hình nh li tìm thy, Phiên bn ca
phn mm chy kim th, Nn tng & phiên bn ca
h thng đưc dùng đ chy kim th (ví d: h điu
hành, trình duyt...), Trng thái li tìm thy, Ngưi
ngày tìm thy li.
Không mô t
đầy đủ và rõ
ràng nhng ni
dung cơ bn
ca mt báo
cáo li.
4.2.1. Mô t Test
Requirement (Bài tp
lý thuyết ti lp)
7
Tuân th theo đúng cú pháp: Symptom + Action
+ Condition (Ví d: Ngưi dùng đăng nhp thành
công vi tài khon hp l.)
Th hin đưc mc tiêu cn kim tra mt cách rõ
ràng, ngn gn và mch lc
Mô t không
theo đúng cú
pháp và/hoc
gây khó hiu
cho ngưi
nhn.
4.2.2. Mô t Test
Objective (Bài tp lý
thuyết ti lp)
7
Tuân th theo đúng cú pháp: Action + Function +
Operating Condition (Ví d: Xác nhn ngưi
dùng đăng nhp thành công vi tài khon hp l)
Mc tiêu cn kim tra không b trùng lp gia các
Test Cases và ni dung th hin mt
cách rõ ràng, ngn gn và mch lc.
Mô t không
theo đúng cú
pháp và/hoc
gây khó hiu
cho ngưi
nhn.