Đ THI K T THÚC H C PH N KINH T VĨ MÔ
Câu 1: Các câu nói sau là đúng hay sai? Gi i thích ng n g n?
1. Thu nh p c a nh ng k tr n l t đ c tính vào GNP ượ
2. T i tr ng thái cân b ng, ti t ki m mong mu n b ng đ u t . ế ư
3. Chính sách tài khoá m r ng có th tăng s n l ng mãi mãi khi đ nh y c m ượ
c a c u ti n theo lãi su t b ng 0.
4. N u thu su t không bao gi thay đ i thì chính sách tài khoá không th bìnhế ế
n đ c s n l ng. ượ ượ
5. Th t nghi p xu t hi n ch nh ng ng i lao đ ng tham lam đang đ nh giá ườ
h quá cao so v i m c l ng công vi c. ươ
Câu 2: M t n n kinh t gi đ nh có 20000 t gi y b c, m i t tr giá 5000 đ ng ế
1. N u m i ng i n m gi toàn b ti n d i d ng ti n m t, l ng ti n s ế ườ ướ ượ
bao nhiêu?
2. N u m i ng i n m gi toàn b ti n d i d ng ti n g i không kỳ h n ế ườ ướ
các ngân hàng có t l d tr là 100%, l ng ti n là bao nhiêu? ượ
3. N u m i ng i n m gi kh i l ng ti n m t ti n g i không kỳ h nế ườ ượ
b ng nhau trong khi các ngân hàng có t l d tr là 10%, l ng ti n bao nhiêu? ượ
Câu 3: Cho các hàm s c a m t n n kinh t nh sau ế ư
C = 100 + 0,8(Y – T) I = 120 – 5r
T = 50 G = 60
MD = 0,1Y MS = 50
n v tính c a các đ i l ng là t đ ng)ơ ượ
1. Tính s n l ng và lãi su t cân b ng trên c hai th tr ng hàng hoá và ti n ượ ườ
t , mô t trên mô hình IS-LM?
2. N u m c cung ti n tăng g p đôi thì lãi su t và s n l ng cân b ng m i làế ượ
bao nhiêu, mô t s thay đ i trên đ th
Câu 4: Xét m t n n kinh t nh m c a, v n t do luân chuy n, t giá h i đoái th ế
n i. B ng l p lu n đ th hãy phân tích tác đ ng ng n h n đ n s n l ng, t giá ế ượ
h i đoái và cán cân th ng m i khi Chính ph tăng khuynh h ng thu ròng biên? ươ ướ ế