BM-006
Trang 1 / 4
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: KHOA THƯƠNG MẠI
ĐỀ THI BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 2, năm học 2024-2025
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
Thương mại trên mng xã hi
Mã hc phn:
71MRKT40433
S tin ch:
03
Mã nhóm lp hc
phn:
242_71MRKT40433_01
Hình thc thi: Tiu lun
Thi gian làm bài:
Phút/
ngày
Cá nhân
Nhóm
Quy cách đặt tên file
Mã nhóm lp hc phn Tên nhóm n
Doanh nghip
Ging viên nộp đề thi, đáp án bao gồm c Ln 1 và Ln 2
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đặt tên file đề thi/đ bài: 71MRKT40433
Thương mi trên mng xã hi - 242_71MRKT40433_01 TIEUL Đề 01
+ Mã hc phn_Tên hc phn_Mã nhóm hc phn_TIEUL_De 1
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyt đ thi, đáp án/rubric. Trưởng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word file
pdf (nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-006
Trang 2 / 4
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
Ký hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình thc
đánh giá
Trng s
CLO trong
thành phn
đánh giá
(%)
Câu hi
thi s
Đim s
tối đa
Ly d liệu đo
ng mức đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Gii thích cách
phương tiện truyn
thông xã hội được
s dng trong truyn
thông marketing
(bao gm qung
cáo, qun lý danh
tiếng và ni dung
trên phương tiện
truyn thông xã hi
do công ty s hu)
Tiu lun
nhm
20%
PI 3.1
CLO3
Làm quen vi nhiu
ng dng ca
thương mại xã hi
như giải trí xã hi,
chính ph xã hi và
hc tp xã hi
Tiu lun
nhm
20%
PI 5.2
CLO4
Mô t chiến lược xã
hi, hiu sut và
phân tích, bao gm
chiến lược cnh
tranh và ng dng
đổi mi
Tiu lun
nhm
60%
PI 6.1
Chú thích các ct:
(1) Ch liệt các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã tả
trong đ cương chi tiết hc phần). u ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết
thúc hc phần để đánh giá (có một s CLO được b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh
giá qua d án, đồ án trong quá trình hc hay các hình thức đánh giá quá trình khác chứ không b
trí đánh giá bằng bài thi kết thúc hc phần). Trường hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá
trình hay gia k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đ thi kết thúc hc phn do ging viên ra
đề thi quy định (mang tính tương đối) trên cơ s mức độ quan trng ca tng CLO. Đây là cơ s để
phân phi t l % s điểm tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO ơng ng, bo
đảm CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng đ h tr cho
ct (6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
BM-006
Trang 3 / 4
(7) Trong trưng hợp đây học phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng tương
ng trong bảng để đo lường đánh giá mức độ người học đạt được PLO/PI - cn lit hiu
PLO/PI liên quan vào hàng ơng ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần t
CLO ơng ng ca hc phn này s đưc s dng làm d liệu để đo lường đánh giá các PLO/PI.
Trường hp hc phn không CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để
trng ct này.
III. Ni dung đề bài
1. Đề bài
Bạn hãy chọn 01 sản phẩm/ dịch vụ, sau đ phát triển kênh kinh doanh qua mạng xã hội.
2. Hướng dn th thức trình bày đề bài bao gm các ni dung sau:
1. Chọn sản phẩm/dịch vụ (mỗi nhm tự chọn)
2. Đặc tính kênh mạng xã hội
3. Cách thức hoạt động của MXH đã chọn
4. Mục tiêu và chiến lược kinh doanh
5. Thời gian bán hàng
6. Mối quan hệ giữa sản phẩm/dịch vụ và MXH
7. Ra quyết định bán hàng thông qua MXH nào
8. Nguồn lực (con người, máy mc, tài chính)
9. Cách thức bán hàng
10. Lựa chọn ra sản phẩm/dịch vụ phù hợp
11. Ước lượng doanh thu và chi phí
3. Rubric và thang đim
Tiêu chí
Trng
s
(%)
Tt
T 8 10 đ
Khá
T 6 i 8
đ
Trung bình
T 4 i 6
đ
Yu
i 4 đ
Ni dung
40
Trình bày đầy đủ
ni dung,
ràng và chính
xác, có hình
minh ha thc tế
Trình bày đúng
ni dung
nhưng còn sai
sót nh, không
có hình minh
ha thc tế
Trình bày đưc
mt phn ni
dung yêu cu,
còn sai sót
quan trng
Ch trình bày được
mt s ni dung
nhỏ, không đúng
yêu cu, không
trình bày đưc.
Văn
phong
20
Th hiện văn
phong xut sc
vượt khi bc
đại hc; ging
văn ấn tượng, s
Đạt tới văn
phong ca bc
Đại hc; ging
văn thích hợp,
vn t phong
Gần như đạt
được mc đ
s dng cu
trúc câu, vn
t, giọng văn
Ch dùng các cu
trúc câu đơn gin,
vn t ít, giọng văn
kém.
BM-006
Trang 4 / 4
dng và phi
hp các cu trúc
câu sáng to làm
ni bt ni dung.
phú, cu trúc
câu đa dạng
làm r ni
dung.
ca bc đại
hc.
Văn
phm,
Trình bày
20
Không có li
chính t, li du
câu, văn phm;
không có li
trình bày, đánh
máy.
Bài viết có vài
li v chính t,
dấu câu, văn
phạm nhưng
người đc vn
hiểu được ni
dung rõ ràng;
rt ít li trình
bày, đánh máy.
Bài viết có mt
s li v chính
t, dấu câu, văn
phạm nhưng
người đc vn
hiểu được ni
dung; còn có
li trình bày và
đánh máy.
C nhiu li chính
t, dấu câu, văn
phm gây khó hiu
cho ngưi đc;
nhiu li trình bày,
đánh máy.
Định dng
20
Đạt tt c các
yêu cu v định
dng và b cc
ca bài viết; căn
lề, cách đoạn,
giãn dòng đúng
yêu cu; bài viết
trình bày rõ
ràng, các phân
đoạn kết ni
đúng, hình thức
trình bày đp, d
theo di.
Đạt các yêu
cu v định
dng và b cc
ca bài viết;
căn lề, cách
đoạn, giãn
dòng đúng yêu
cu; bài viết
trình bày rõ
ràng và các
phân đoạn kết
ni đúng.
Đạt các yêu
cu v định
dng và b cc
ca bài viết;
căn lề, cách
đoạn, giãn
dòng nhìn
chung đúng
yêu cu; bài
viết trình bày
r ràng nhưng
vài phân đoạn
chưa được kết
ni đúng.
Không đáp ng các
yêu cu v định
dng và b cc ca
bài viết; căn lề,
cách đoạn, giãn
dòng sai yêu cu;
trình bày không rõ
ràng.
TP. H Chí Minh, ngày ….. tháng ….. năm 2025
Ngưi duyệt đề Giảng viên ra đề
ThS. Nguyn Hoàng Hi TS. Lê Th Dim Châu