Mã đề 301 Trang 1/4
TRƯỜNG THPT GIA BÌNH SỐ 1
TỔ: VẬT LÍ – HÓA HỌC-SINH HỌC
Mã đề: 301
ĐỀ KHẢO SÁT THÁNG 10 NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Hóa học 12
Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề)
H và tên: ………………………………………………………………… Số báo danh: ……………….
Cho biết nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32;
Cl = 35,5; K = 39; Ca= 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Cr = 52; Mn = 55.
Phần I. Câu trắc nghim nhiều phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chn một phương án trả li.
Câu 1. Công thức cấu tạo thu gọn của methyl acetate là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOH. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 2. Từ giữa thế kỉ XIX, người ta đã biết nitrogen monoxide, nitrogendioxide cùng sulfur dioxide
trong khí quyển là nguyên nhân chính gây gây ra hiện tượng mưa acid. Công thức phân tử của sulfur
dioxide là
A. SO2. B. H2SO4. C. SO3. D. H2S.
Câu 3. điều kiện thích hợp, tinh bt (C6H10O5)n tham phn ng vi chất nào?
A. Cu(OH)2/NaOH (to). B. c Br2.
C. [Ag(NH3)2]OH. D. I2.
Câu 4. Cho cân bằng 2NO2 (g) N2O4 (g).
298
o
rH
= 58 kJ
(màu nâu đỏ) (không màu)
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Chất xúc tác là bột aluminium (Al) làm cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch
B. Ở nhiệt độ không đổi, khi giảm áp suất thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.
C. Khi giảm nhiệt độ, màu của hỗn hợp sẽ nhạt dần.
D. Ở trạng thái cân bằng, nồng độ các chất không thay đổi nếu không có các tác động từ bên ngoài lên
cân bằng.
Câu 5. Cho sơ đồ: CO2 (1)
(C6H10O5))n (2)
C6H12O6 (3)
C2H5OH (4)
CH3COOH.
Tên gọi ca phn ứng nào sau đây là không đúng?
A. (1): Phn ng cng hp. B. (2): Phn ng thu phân.
C. (3): Phn ứng lên men tạo alcohol. D. (4): Phn ứng lên men giấm.
Câu 6. Đun nóng ester X có công thức phân tử là C4H8O2 trong dung dịch KOH thu được muối potassium
formate và alcohol X. Tỉ khối hơi của X so với hydrogen là
A. 30. B. 23. C. 18. D. 16.
Câu 7. Cho các chất: ethyl alcohol, glycerol, glucose và formic acid. S chất tác dụng được vi Cu(OH)2
trong điều kiện thích hợp
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 8. Dựa vào phương trình nhiệt hóa học của phản ứng sau:
Na(s) + 2H2O
NaOH(aq) + H2(g)
o
r 298
H
= -367,50 kJ (1)
2H2(g) + O2(g)
2H2O(l)
o
r 298
H
= -571,68kJ (2)
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) tỏa nhiệt.
B. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
C. Phản ứng (1) tỏa nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
D. Cả hai phản ứng đều tỏa nhiệt.
Câu 9. Alanine có công thức là
A. H2N-CH2-COOH B. C6H5-NH2. C. H2N-CH2-CH2-COOH. D. CH3-CH(NH2)-
COOH.
Câu 10. Theo quan điểm Brønsted - Lowry, chất nào sau đây là base?
A. HNO3. B. H2SO4. C. NaOH. D. HCl.
Mã đề 301 Trang 2/4
Câu 11. Acetylene không phản ứng với chất nào sau đây? (các điều kiện coi như có đủ)
A. H2O. B. H2. C. NaOH. D. [Ag(NH3)2]OH.
Câu 12. Tiến hành thí nghiệm sau theo các bước sau:
c 1: Nh vài giọt aniline vào ống nghim chứa 5 mL nước ct, lắc đều, sau đó để yên.
c 2: Nh tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghim.
c 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.
Cho các nhận định sau:
(a) Kết thúc bước 1, nhúng qu tím vào dung dịch thy qu tím đổi sang màu xanh.
(b) bước 2 thì aniline tan dần.
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dch trong sut.
(d) bước 1, aniline hầu như không tan và lắng xuống đáy.
(e) thí nghiệm trên, nếu thay aniline bằng methylamine thì thu được kết qu tương tự.
S nhận định đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 13. Triester X có công thức cấu tạo như sau: (CH3[CH2]14COO)3C3H5. Tên của X là
A. Tripalmitin. B. Trilinolein. C. Tristearin. D. Triolein.
Câu 14. Methylamine hay ethylamine tác dụng vi Cu(OH)2 to dung dch phc chất có màu.
A. xanh lam. B. tím C. nâu đỏ. D. trng.
Câu 15. Maltose là một loại disaccharide có nhiều trong mạch nha. Công thức phân tử của maltose là
A. C12H22O11. B. C3H6O2. C. C6H12O6. D. (C6H10O5)n
Câu 16. Trong phòng thí nghiệm có dung dịch acetic aldehyde và dung dịch ethyl alcohol, bạn An muốn
phân biệt hai dung dịch này. Bạn An có thể dùng hóa chất nào trong các hóa chất sau?
A. AgNO3/NH3. B. HCl. C. Qùy tím. D. NaOH.
Câu 17. Tiến hành thí nghiệm điều chế xà phòng theo các bước dưới đây:
Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ 1 mL mỡ lợn và 3 mL dung dịch NaOH 40%.
Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 8-10 phút. Thỉnh thoảng
thêm vài giọt nước cất. Để nguội hỗn hợp.
Bước 3: Rót thêm vào hỗn hợp 4 – 5 mL dung dịch NaCl bão hòa nóng, khấy nhẹ. Sau đó để nguội.
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở bước 1 có thể thay mỡ lợn bằng dầu lạc thì hiện tượng của thí nghiệm không thay đổi.
B. bước 3, thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tách muối của acid béo ra khỏi hn hp.
C. Sau bước 2 thấy chất lỏng tách lớp.
D. Sau bước 3, khi để nguội ta thấy lớp chất rắn màu trắng nổi lên trên là muối sodium của acid béo.
Câu 18. S đồng phân α- amino acid có công thức phân tử C4H9NO2
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả li t câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a, b, c, d ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Ethyl acetate được biết đến một loại dung môi sử dụng khá phổ biến trong ngành sơn, sản xuất
chất tẩy sơn móng tay, sản xuất keo dán, mực in ...
a) Công thức cấu tạo thu gọn của ethyl acetate C2H5COOCH3.
b) Đun nóng ethyl acetate với dung dịch KOH thu được potassium acetate ethyl alcohol.
c) Để thu được 44 gam ethyl acetate cần đun nóng hỗn hợp gồm 60 gam acetic acid với 60 gam ethyl
alcohol H2SO4 đặc, với hiệu suất phản ứng 50%.
d) Ethyl acetate một chất béo.
Câu 2. Phân tích nguyên t hp cht hữu E cho kết qu phần trăm khối lượng carbon, hydrogen
oxygen lần lượt 54,55%, 9,09% 36,36%. Dựa vào phương pháp phân ch khối ph (MS) xác định
được phân tử khi của E là 88. Mặt khác, phổ hng ngoi (IR) cho thấy phân tử E không chứa nhóm -OH
(peak có số sóng >3000 cm-1) nhưng lại chứa nhóm C=O (1780 cm-1).
Thu phân hoàn toàn E trong dung dịch NaOH, thu được mui của carboxylic acid X và chất Y. Chất Y
nhiệt độ sôi (64, 7C) nh hơn nhiệt độ sôi của ethanol (78, 3C) (nhiệt độ sôi đều đo ở áp suất 1 atm).
a) Trong công nghiệp, chất Y được phi trn với xăng RON 92 đề tạo ra xăng sinh học.
b) Chất E có thể được điều chế trc tiếp t phản úng ester hoá giữa cht Y vi propanoic acid.
c) Nhiệt độ sôi của E, X và Y được xếp theo th tư như sau: X > E > Y.
d) Dung dch mui to bi gia carboxylic acid X và NaOH có môi trường trung tính.
Mã đề 301 Trang 3/4
Câu 3. Glucose là một trong những loại đường quan trọng nhất trong cơ thể con người. Glucose cung cấp
nguồn năng lượng thiết yếu giúp duy trì sự sống và các hoạt động hàng ngày của cơ thể; cung cấp năng
ợng cho các tế bào và tham gia vào các quá trình trao đổi chất; giúp bổ sung đầy đủ ợng đường mỗi
ngày để có sức khỏe, không còn cảm giác uể oải, mệt mỏi hay đói cồn cào. Hàm lượng glucose trong máu
của cơ thể người bình thường khoảng 0,1% (tương ứng 0,8 gam/lít). Một người bị đường huyết cao khi
hàm lượng glucose cao hơn 1,2 gam/lít, bị đường huyết thấp khi hàm lượng glucose thấp hơn 0,8 gam/lít.
Để xác định hàm lượng glucose trong mẫu máu, người ta cho 1 ml máu này vào ống nghiệm chứa dung
dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng nhẹ thấy có 1,62 mg Ag kết tủa.
a) Kết quả xác định hàm lượng glucose trong mẫu máu của người này là 1,35 g/L.
b) Glucose có công thức phân tử là C6H10O5.
c) Với những bệnh nhân bị suy nhược cơ thể, bác sĩ sẽ phải tiếp đường cho bệnh nhân bằng cách
truyền dịch glucose thẳng vào tĩnh mạch.
d) Trong phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, glucose đóng vai trò là chất khử.
Câu 4. Amine K và L được điều chế từ methylbenzene theo sơ đồ sau đây
a) Tính base của K nhỏ hơn L.
b) K có phản ứng tạo kết tủa với nước Br2.
c) Chất vô cơ cần cho phản ứng (4) là HNO3/H2SO4 đặc.
d) Chất L là amine bậc 1.
Phần III. Câu trắc nghiệm yêu cầu tr li ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Trong cơ thể, tinh bột được chuyển hoá thành glucose và 1 mol glucose có thể cung cp 2 800 kJ
năng lượng theo phn ứng đơn giản hoá:
C6H12O6 + 6 O2→ 6CO₂ + 6H₂O
Gi thiết năng lượng t tinh bt chiếm 60% tổng năng lượng thức ăn. Mỗi ngày, một người ln cần năng
ợng 9 240 kJ thì ăn bao nhiêu gam gạo có chứa 80% tinh bt?
Câu 2. Thủy phân hoàn toàn triester X trong dung dịch NaOH thu được muối sodium stearate, muối
sodium palmitate và muối sodium oleate. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X?
Câu 3. Mt loi chất béo cha 65% tristearin v khối lượng. Để sn xuất 3 nghìn bánh phòng cần
dùng tối thiu x kg loi chất béo trên cho phản ng vi dung dịch NaOH, đun nóng. Biết rng trong mi
bánh phòng chứa 70 gam sodium stearate. Giá tr của x bao nhiêu?(Kết qu làm tròn đến phn
nguyên)
Câu 4. Cho 3 hợp chất: methyl formate, acetic acid, propan-1-ol và các giá trị nhiệt độ sôi không theo thứ
tự là 1180C; 320C; 970C. Giá trị nhiệt độ sôi của methyl formate là bao nhiêu?
Câu 5. Mt hc sinh tiến hành các thí nghiệm và có kết qu như sau:
Thí nghiệm
Thuốc thử
Hiện tượng
TN1
Phenolptalein
Chuyển màu hồng
TN2
Cu(OH)2
Tạo dung dịch màu xanh lam
TN3
Phenolphtalein
Dung dịch không đổi màu
TN4
Dung dịch I2/KI
Xuất hiện màu xanh tím
Cho biết thí nghiệm được thc hin với các dung dch glycine (1), h tinh bt (2), methylamine (3),
glucose (4). T kết qu trên, hãy cho biết thí nghiệm TN1, TN2, TN3, TN4 ng với các chất được đánh
s tương ứng là
Mã đề 301 Trang 4/4
Câu 6. Cho các phát biểu sau về carbohydrate:
(1) Nhỏ vài giọt iodine vào dung dịch hồ tinh bột: màu xanh xuất hiện; đun nóng, màu xanh biến mất; để
nguội, màu xanh xuất hiện trở lại.
(2) Khi đun nóng fructose với thuốc thử Tollens thu được Ag.
(3) Glucose, fructose, saccharose đều tác dụng được với Cu(OH)2 và có khả năng tham gia phản ứng
tráng bạc.
(4) Tinh bột và cellulose là đồng phân cấu tạo của nhau.
(5) Phân tử cellulose được cấu tạo bởi nhiều gốc β – glucose.
(6) Thủy phân tinh bột trong môi trường acid sinh ra fructose.
Trong các nhận xét trên, số nhận xét đúng là
------ HT ------