PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYN NG HÒA
(Đề thi gm 01 trang)
KIM TRA RÀ SOÁT CHẤT LƯỢNG
HC SINH LP 9 CHUN B THI VÀO LP 10
THPT NĂM HỌC 2024-2025 ĐỢT 2
ĐỀ THI MÔN TOÁN
(Thi gian làm bài 120 phút, không k thi gian giao đề)
Câu I. (2,0 điểm). Cho hai biu thc:
A =
7
8
x
x
+
+
và B =
8 24
9
3
xx
x
x
+
(vi x
0; x
9)
1/ Tính giá tr biu thc A khi x = 4.
2/ Rút gn biu thc B.
3/ Cho P = A.B. Tìm giá tr nh nht ca
P
.
Câu II. (2,0 điểm).
1/ Gii bài toán bng cách lập phương trình hoặc h phương trình:
Mt ca xuôi dòng trên mt khúc sông dài 90 km rồi ngược dòng v 63 km. Biết
thi gian xuôi dòng ít hơn thời gian ngược dòng 1 gi vn tốc khi xuôi dòng hơn
vn tốc ngược dòng là 6km/h. Tính vn tốc ca nô lúc xuôi dòng và lúc ngược dòng.
2/ Mt hình nón bán kính đáy bng 5cm din tích xung quanh 65
π
cm2.
Tính th tích ca khối nón đó (làm tròn kết qu đến ch s thp phân th hai).
Câu III. (2,5 điểm).
1/ Gii h phương trình:
2/ Trong hệ tọa độ Oxy, cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = 2mx + 3.
a. Tìm các điểm nằm trên parabol (P) có tung độ bằng 4.
b. Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A và B sao cho SAOB = 6 (đvdt).
Câu IV. (3,0 điểm). Cho đường tròn (O; R) hai đưng kính AB CD vuông góc vi
nhau. Lấy điểm M thuc cung nh BC, AM ct CD ti E. Qua D k tiếp tuyến với đường
tròn (O) cắt đường thng BM ti N. Gi P là hình chiếu vuông góc ca B trên DN.
1/ Chng minh bốn điểm M, N, D, Eng nm trên mt đường tròn.
2/ Chng minh: EN// CB.
3/ Chng minh AM.BN = 2R2 và tìm v tM trên cung nh BC để din tích
BNC
đạt giá tr ln nht.
Câu V. (0,5 đim). Cho các s a; b; c không âm tha mãn a + b + c = 1. Chng minh
rng: T =
2025 2024 2023 1a b c ab bc ca+ +
.
H và tên thí sinh:……………………………......…SBD:……………
ĐỀ CHÍNH THC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HUYN NG HÒA
KIM TRA RÀ SOÁT CHẤT LƯỢNG
HC SINH LP 9 CHUN B THI VÀO LP
10 THPT NĂM HC 2024-2025 ĐỢT 2
NG DN CHM MÔN TOÁN
Câu
ĐÁP ÁN
ĐIM
Câu I
(2 điểm)
1) Tính giá tr biu thc
0,5
Thay x = 4 (tmđk) vào biểu thc A =
7
8
x
x
+
+
4 7 11 11
2 8 10
48
A+
= = =
+
+
0,25
Vy khi x = 4 thì giá tr biu thc A =
11
10
0,25
2) Chng minh B
1,0
B =
8 24
9
3
xx
x
x
+
(vi x
0; x
9)
=
8 24
3 ( 3)( 3)
xx
x x x
+
+
+
0,25
=
( 3) 8 24
( 3)( 3)
x x x
xx
+ + +
−+
0,25
=
11 24
( 3)( 3)
xx
xx
++
−+
0,25
=
( 3)( 8) 8
( 3)( 3) 3
x x x
x x x
+ + +
=
+
0,25
3) Tìm giá tr nh nht ca
P
0,5
+ Ta có P =
7 8 7 7
.
8 3 3 3
x x x x
P
x x x x
+ + + +
= =
+
P
có nghĩa khi
70 3 0 9
3
xxx
x
+
(vì x + 7 > 0 )
0,25
+ Xét
7 16 16
3 3 6
3 3 3
x
P x x
x x x
+
= = + + = + +
(vi
30x−
16
2 ( 3). 6 2.4 6 14 14
3
xP
x
+ = + = =
Dấu “=” xảy ra khi
2
16
( 3) ( 3) 16 3 4 49
3
x x x x
x
= = = =
Vy giá tr nh nht
14P=
khi x = 49
0,25
Câu II
(2,0
điểm)
1) Gii bài toán bng cách lập phương trình hoặc h phương trình
1,5
+ Gi vn tc ca nô khi xuôi dòng là: x (km/h) ( Điều kin: x > 6)
0,25
+ Thì vn tc của ca nô khi ngược dòng là x 6 (km/h)
0,25
+ Thi gian ca nô đi xuôi dòng và đi ngược dòng lần lượt là:
0,25
90
x
( gi) và
63
6x
(gi)
Vì thời gian đi xuôi dòng ít hơn thời gian đi ngược dòng 2 gi nên ta có phương
trình:
63 90 1
6xx
−=
0,25
+ Đưa pt v: x2 +21x - 540 = 0; giải được x1 = 15 (tm); x2=-36(L)
0,25
Vy vn tc ca ca nô khi xuôi dòng là 15 km/h; ngược dòng là 9 km/h
0,25
2) Tính th tích khi nón:
0,5
+ Cho biết: r = 5cm; Sxq = 65
cm2;
Tính V = ?
+ Áp dng công thc tính din tích xung quanh hình nón:
Sxq =
65
.r.l 13
.r 5.
xq
S
l

= = =
(cm)
Theo định lý Pitago:
2 2 2 2
13 5 12h l r= = =
(cm)
+ Th tích khi nón là:
22
11
. . . . .5 .12 100 314,16
33
V r h
= = =
(cm3)
Vy th tích ca khi nón xp x 314,16 (cm3)
0,25
0,25
Câu III
(2,5
điểm)
1) Gii h phương trình…
Gii h phương trình:
23 1 7
1
52 3 1 4
1
y
x
y
x
+ =
+
=
+
1,0
Đk:
1
1; 3
xy
Đặt
1
1
31
a
x
yb
=
+
−=
0,25
Ta có h phương trình
2 7 2
...
5 2 4 3
a b a
a b b
+ = =



= =

0,25
Thế vào ta được
1
11
212
1210
3 1 9
3 1 3 3
x
x
x
yy
y
=−
=+=
+
−= =
−=
(tmđk)
0,25
Vy h phương trình có nghim (x; y) =
1 10
;
23



0,25
2) Cho parabol (P) và đường thẳng (d)…
1,5
a) Tìm các điểm nm trên (P) có tung độ bng 4.
0,5
+ Đim M(xM; 4) thuc (P)
22
42
M
M
M
x
xx
=
=
=−
0,25
+ Vậy hai điểm cn tìm là (2; 4) và (-2; 4)
0,25
b) Tìm m để (d) ct (P) tại hai điểm phân bit A và B sao cho SAOB = 6 (đvdt).
1,0
+ Ta có phương trình hoành độ giao điểm (d) và (P) là:
0,25
x2 = 2mx + 3 x2 2mx 3 = 0 (*)
+ Vì a.c = 1.(-3) < 0 => phương trình (*) có hai nghiệm phân bit vi mi m.
Vy (d) luôn ct (P) tại hai điểm phân bit c hoành độ x1, x2 vi mi m
0,25
+ Theo h thc Vi-et
12
12
2
. 3 0
x x m
xx
+=
=
Ta có tích x1.x2 trái du => A(x1; y1) và B(x2; y2) nm v hai phía trc tung
Giao điểm ca (d) và Oy là E(0;3). Gi H, K là hình chiếu ca A,B lên Oy
12
1 1 1
. . . . .3.(| x | | x |) 6
2 2 2
AOB AOE EOB
S S S OE AH OE BK= + = + = + =
0,25
+ Ta có: |x1| + |x2| = 4 (x1 + x2)2 2x1x2 + 2|x1x2| = 16
4m2 2.(3) + 2.|3| = 16 m2 = 1 m =
1
0,25
Câu IV
(3,0 điểm)
Hình hc
3,0
1) Chng minh bốn điểm M, N, D, E cùng thuc một đường tròn.
1,0
V hình đúng đến ý 1
0,25
Lp luận được
0
90AMB =
( góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
0
90EMN=
0
90 ODN =
(vì DN là tiếp tuyến của đường tròn)
0
90EDN
=
0,25
0,25
Xét t giác MNDE ta có:
0
180EMN EDN
+=
Mà hai góc v trí đối nhau .
Suy ra t giác MNDE là t giác ni tiếp đường tròn đường kính EN.
Hay bốn điểm M, N, D, E cùng thuc một đường tròn đường kính EN.
0,25
2) Chng minh EN// CB
0,75
Xét t giác ni tiếp MNDE
DEN DMN=
(cùng chn cung DN)
0,25
Xét đường tròn (O; R) có
DMN DCB=
(góc ni tiếp cùng chn cung DB)
0,25
=>
OCB DEN=
mà hai góc này v trí đồng v
=> EN // CB
0,25
3) Chng minh AM.BN = R2. Tìm v trí điểm M để SBNC đạt GTLN
1,25
* Chng minh: AM.BN = R2
//
AB CD AB DN
DN CD
ABM DNM=
ng v) hay
ABM PNB=
0,25
Xét
ABM và
BNP có
0
90AMB BPN==
;
ABM PNB=
(cmt)
0,25

ABM và
BNP đồng dng
..
AM AB AM BN AB BP
BP BN
= =
Nhn thy t giác BPDO là hình vuông nên BP = OD = R
Do đó AM.BN = AB.BP = 2.2R = 2R2
0,25
* Tìm v trí điểm M…
K NK
BC ti K; EF
BC ti F. Ta có
1..
2
NBC
S NK BC
=
Do BC không đổi nên
max NKmax
NBC
S
0,25
Mà ENKF là hình ch nht NKmax EFmax
E O M B
0,25
Bài V
(0,5 điểm)
Cho các s a; b; c không âm tha mãn a + b + c = 1. Chng minh rng:
T =
2025 2024 2023 1a b c ab bc ca+ +
0,5
Ta có:
, , 0
1
abc
abc
+ + =
nên
0 , , 1 ( 1)( 1)( 1) 0a b c a b c
( ) 1 1
11
abc ab bc ca a b c
a b c ab bc ca abc
+ + + + +
+ +
0,25
0 , , 1abc
nên
2025 2024 2023
;;a a b b c c
1T a b c ab bc ca + +
Dấu “=” xảy ra khi (a; b; c) = (1; 0; 0) hoc (0; 1; 0) hoc (0; 0; 1)
0,25
Khi chấm thi lưu ý:
- Điểm toàn bài để l đến 0,25.
- Các câu hoặc các ý có cách làm khác hưng dn trên nếu đúng vẫn được điểm tối đa của câu hay ý đó.
- Bài IV: Thí sinh v sai hình trong phạm vi câu nào thì không có điểm câu đó.