Trang 1/5 - Mã đề thi 132
UBND THÀNH PHỐ BẮC NINH
ĐỀ KHẢO SÁT THI VÀO THPT NĂM 2021
Môn thi: Toán 9
Thời gian làm bài: 120 phút
(Không kể thời gian giao đề)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho biết
3
sin ; tan
5
bằng bao nhiêu?
A.
4
5
B.
4
3
C.
3
4
D.
5
4
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 3a, AC = 4a. Kẻ phân giác AD của góc
BAC( D thuộc BC). Độ dài đoạn thẳng BD là:
A.
12
7
a
B.
15
7
a
C.
5
7
a
D.
4
7
a
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB= 12cm, BC = 20cm. Câu nào sau đây đúng?
A.
4
tan 3
C
B.
3
sin 5
C
C.
D. Không có câu nào đúng
Câu 4: Cho đoạn thẳng OI = 8cm, vẽ các đường tròn (O; 10cm) và (I; 2cm). Hai đường
tròn (O) và (I) có vị trí như thế nào đối với nhau?
A. (O) đựng (I) B. (O) và (I) tiếp xúc ngoài
C. (O) và (I) tiếp xúc nhau trong D. (O) và (I) cắt nhau
Câu 5: Với giá trị nào của a và b thì hai đường thẳng sau trùng nhau:
y = (2a-1)x +1-b và y = (2-a)x+b-2
A.
1 3
;
3 2
a b
B.
1; 1
3
a b
C. a= 1; b= 1 D. a= 1; b= 1,5
Câu 6: Tổng giá trị của m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng
3 1y x m
bằng 2 là:
A. -2 B. 2 C. 1 D. 8
Câu 7: Từ điểm M nằm ngoài (O; R) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB tới đường tròn. Biết
MA= R. Số đo độ của cung nhỏ AB là:
A. 900 B. 600 C. 1200 D. 450
Câu 8: Phương trình
21 2
x
có nghiệm là:
A. x =1 hoặc x= -1 B. Vô nghiệm
Mã đề: 132
Trang 2/5 - Mã đề thi 132
C.
3x
hoặc
3x
D.
2x
hoặc
2x
Câu 9: Cho đường tròn (O; 15cm) và dây AB = 24cm. Khoảng cách từ O đến dây AB là:
A. 8cm B. 6cm C. 9cm D. 12cm
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho A(1; 1) và B(4; 2) độ dài đoạn thẳng AB là:
A. 3 B.
5
C.
10
D.
17
Câu 11: Các giá trị của m để đồ thị hàm số y = (m + 1)x + m+2 cắt hai trục tọa độ Oxy tạo
thành một tam giác vuông cân là:
A. -2 B. 0 C. 0 hoặc -2 D. 1
Câu 12: Cho hàm số y =2x – 3 có đồ thị là đường thẳng ( d). A(xA; yA) và B(xB; yB) là hai
điểm trên (d), biết xB : xA =2:3 và yA + yB =4. Vậy tọa độ điểm A:
A. (2; 1) B. (3; 3) C. ( 1; -1) D. (-2; -7)
Câu 13: Tìm m để hàm số
2 1
33 3
m
y x
nghịch biến
A. m< 4,5 B. m > 4,5 C. m > 3 D. m < 3
Câu 14: Tọa độ giao điểm của (d1): y= 3x và (d2): y= -x + 2 là:
A.
1 3
;
2 2
B.
1 3
;
2 2
C. (1; 3) D. (-1; -3)
Câu 15: Đường tròn (O; 4cm) nội tiếp tam giác đều. Độ dài cạnh tam giác đều là bao
nhiêu?
A.
8 3cm
B.
2 3cm
C.
4 3cm
D.
6 3cm
Câu 16: Với điều kiệno thì
2
a a
A.
0a
B. Đẳng thức không thể xảy ra
C.
0a
D. a= 0
u 17: Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đu cạnh 6cm là:
A.
2 3cm
B.
3cm
C.
3 3cm
D.
6 3cm
Câu 18: Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng x- y =1 và 2x +3y = 7 là:
A. (-1; -2) B. (1; 0) C. (-2; -3) D. (2; 1)
Câu 19: Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(-2; 0) và B(-3; 1) là:
A. y=-2 B. y= x + 2 C. y = -x- 2 D. x=-2
Câu 20: Với giá trị nào của a và b thì đường thẳng y= ax + b cắt trục tung tại tại điểm
tung độ bằng 3, cắt trục hoành tại điểm có hoành độ -1
A. a= 3; b =-1 B. a= 3; b=3 C. a= -1; b= 3 D. a= -1; b = -1
Trang 3/5 - Mã đề thi 132
Câu 21: Các sắp nào sau đây đúng?
A.
3 3 2 6 4 2
B.
4 2 3 3 2 6
C.
2 6 4 2 3 3
D.
4 2 2 6 3 3
Câu 22: Biểu thức
2 4x
có nghĩa khi nào:
A.
1
2
x
B.
1
2
x
C.
1
2
x
D.
1
2
x
Câu 23: Kết quả của phép tính:
2
2 27 3 12 (2 3)
A.
2 3
B.
2 3
C.
2 3 2
D.
2 4 3
Câu 24: Cho tam giác ABC, biết góc A bằng 600, BC=
3 3cm
. Bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC là:
A.
3cm
B.
3
3cm
C. 4cm D. 3cm
Câu 25: Căn bậc ba ca -216 là:
A. -36 B. 6 C. Không tính được D. -6
Câu 26: Tam giác có độ dài ba cạnh là 7cm, 24cm, 25cm có bán kính đường tròn ngoại
tiếp là:
A. 12,5cm B. 10cm C. 10,5cm D. 16,5cm
Câu 27: Cho biểu thức
26 9
33
x x
A x x
. Biểu thức rút gọn của A khi x < 3 là:
A. 2-x B. 3-x C. x-2 D. x-3
Câu 28: Kết quả của phép tính
2 2
( 3) 2( 2) 4
là:
A. 2 B. 1 C. -1 D. 0
Câu 29: Giá trị của biểu thức
26 9
33
x x
A x x
khi x = -4 là:
A. -6 B. 7 C. -7 D. 6
Câu 30: Góc tạo bởi đường thẳng y = -x + 5 với trục Ox là:
A. -450 B. 1350 C. -1350 D. 450
Câu 31: Kết quả của phép tính
21 12 3 3
là:
A.
3 3
B.
3 3 3
C.
3 3
D.
3 3 3
Câu 32: Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?
A.
1
2
x
y
B.
3 ( 2 3)y x
Trang 4/5 - Mã đề thi 132
C.
(1 3) 2 3y x x
D. Cả ba hàm số trên
Câu 33: Phương trình x2- 2( m + 1)x + m2 + 3m = 0. Phương trình có hai nghiệm trái dấu
và nghiệm âm có giá trị tuyệt đối lớn hơn nghiệm dương khi:
A. m ≤ -1 B. m > - 1 C. m ≥ -1 D. -3 <m < - 1
Câu 34: Một khu đất hình chữ nht có chu vi là 210 m. Xung quanh khu đất người ta làm
lối đi rộng 2 m, vì vậy diện tích còn lại đtrồng trọt là 2296 m2. Kích thước của khu đất là:
A. 44m và 60 m B. 45 m và 60 m C. 46m và 59m D. 44m và 59 m
Câu 35: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( m -1)x - 4m = 0. Phương trình vô nghiệm khi:
A. m ≥ -1 B. m ≤ -1 C. m > - 1 D. Một đáp án khác
Câu 36: Hai số u và v thỏa mãn u + v = 14; uv = 40 có là nghiệm của phương trình
A.
214 40 0x x
B.
214 40 0x x
C.
214 40 0
x x
D.
214 40 0x x
Câu 37: Từ mt điểm M ở ngoài đường tròn (O;R) vẽ tiếp tuyến MT và cát tuyến MCD
qua tâm O. Cho MT = 20cm , MD = 40cm. Khi đó R bằng :
A. 25cm B. 30cm C. 20cm D. 15cm
Câu 38: Cho (O) và hai dây MA, MB vuông góc vi nhau. Biết MA = 12cm, MB = 16cm.
Bán kính ca đường tròn ni tiếp tam giác MAB là:
A. 2cm B. 4cm C. 6cm D. 8cm
Câu 39: Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết
3; 8
4
sinC BC cm
. Độ dài cạnh AB là:
A. 4cm
B. 6cm
C. 3cm
D.
32
3cm
Câu 40: Hệ phương trình
4 3 2
4
x y
x y
có nghiệm là (m; n). Khi đó giá trị của biểu thức
2 2
2P m n
là:
A. -12 B. 8 C. 4 D. -4
T LUN
Bài 1: (2,0 điểm)
Trang 5/5 - Mã đề thi 132
a) Rút gọn biểu thức sau: N=
1 3 1
1
x x
x x x
với
0; 1x x
b) Giải hệ phương trình:
3 9
2 5 4
x y
x y
Bài 2: (1,5 điểm)
Cho phương trình: x2 - 2 (m - 1)x - m - 3 = 0 (1)
a) Giải phương trình với m = -3
b) Tìm m đ phương trình (1) có 2 nghim tho mãn h thc
2 2
1 2
x + x
= 10
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn (AB<AC) nội tiếp đường tròn (O;R). Kẻ AH
vuông góc với BC, từ H kẻ HM vuông góc với AB và HN vuông góc với AC
(
, ,H BC M AB N AC
). Vẽ đường kính AE cắt MN tại I, tia MN cắt đường tròn (O;R)
tại K.
a. Chứng minh tứ giác AMHN nội tiếp.
b. Chứng minh
AM AB AN AC
c. Chứng minh AE vuông góc với MN.
Bài 4: (0,5 điểm)
Cho hai số dương a, b thỏa mãn: a + b
2 2
. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
P =
1 1
a b
.