intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi kiểm tra học kỳ 2 môn: Sinh học 8 - Trường THCS Phước Thiền

Chia sẻ: Ngọc Bình | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

95
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bạn đang gặp khó khăn trước kỳ thi học kỳ và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi kiểm tra học kỳ 2 môn "Sinh học 8 - Trường THCS Phước Thiền" sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi kiểm tra học kỳ 2 môn: Sinh học 8 - Trường THCS Phước Thiền

  1. TRƯỜNG THCS PHƯỚC THIỀN ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II NHƠN TRẠCH - ĐỒNG NAI MÔN: SINH HỌC LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4Đ) Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng: 1. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là: A. Bóng đái A. Thận B. Bàng quang C. Ống đái 2. Người tiểu đường cần hạn chế dùng thức ăn nào dưới đây? A. Đường B. Muối khoáng C. Vitamin D. Rau xanh 3. Nguyên nhân của tật viễn thị là: A. Do cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng B. Do cầu mắt ngắn bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp C. Do cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá dẹp D. Do cầu mắt dài bẩm sinh hoặc thuỷ tinh thể quá phồng 4. Cấu trúc chi phối các hoạt động có ý thức là: A. Cầu não B. Đại não C. Não trung gian D. Não giữa 5. Tuyến nào dưới đây là tuyến nội tiết? A. Tuyến trên thận B. Tuyến vị C. Tuyến nước bọt D. Tuyến ráy tai
  2. 6. Tuyến vừa là nội tiết, vừa là ngoại tiết là: A. Tuyến giáp trạng B. Tuyến yên C. Tuyến tuỵ D. Tuyến trên thận 7. Nước tiểu đầu được tạo ra ở: A. Nang cầu thận B. ống thận C. ống góp D. Bể thận 8. Chức năng giữ thăng bằng cho cơ thể được điều khiển bởi: A. Trụ não B. Não trung gian C. Hành não D. Tiểu não II. TỰ LUẬN (6Đ) Câu 2: Nêu cấu tạo và chức năng của đại não?( 2đ) Câu 3: Nêu nguyên nhân, hậu quả và cách khắc phục tật cận thị?(2đ) Câu 4: Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết.(2đ)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2