intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL đầu năm lớp 7 năm 2017-2018 môn Tiếng Anh - Đề số 4

Chia sẻ: Nguyễn Thị Thủy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

79
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi KSCL đầu năm lớp 7 năm 2017-2018 môn Tiếng Anh - Đề số 4 gồm các bài tập trắc nghiệm và tự luận giúp các bạn học sinh ôn luyện từ vựng và cấu trúc ngữ pháp. Qua đó nắm vững kiến thức và chuẩn bị bài thi khảo sát chất lượng đầu năm một cách hiệu quả. Mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL đầu năm lớp 7 năm 2017-2018 môn Tiếng Anh - Đề số 4

Đề khảo sát chất lượng đầu năm môn Tiếng Anh (Năm 2017- 2018) (Đề số 4) Lớp 7 Môn Tiếng Anh Thời gian: 45 phút I.Choose the best option to complete the following sentences. (3 điểm) Câu 1 (0.3 điểm): ____________ grade are you in? A. When B. Which C. Where D. How Câu 2 (0.3 điểm): Hoa lives_________ Ha Noi,___________ 12 Tran Hung Dao Street. A. on/ at B. in/ on C. in/ at D. on/ in Câu 3 (0.3 điểm): “Hi, Phong. Nice to meet you again!”- “Hi, Kha. Nice to meet you,___________ .” A. too B. also C. so D. then Câu 4 (0.3 điểm): ____________ is it from your house to the post office? A. How much B. How many C. How often D. How far Câu 5 (0.3 điểm): How __________rice do you want? A. much B. many C. a lot of D. lots of Câu 6 (0.3 điểm): “What’s your _____________ , Hoa?” “- It’s Pham. My middle name is Thi.” A. middle B. family C. full D. age Câu 7 (0.3 điểm): Would you like ____________ a movie? A. see B. to seeing C. to see D. seeing Câu 8 (0.3 điểm): Hoa has lots of friends in Hue but she____________ any friends in Ha Noi. A. not have B. don't have C. doesn't have D. isn't have Câu 9 (0.3 điểm): Lan is in my class. She is my__________ . A. classroom B. classmate C. class D. neighbor Câu 10 (0.3 điểm): Her old school is ____________ than her new school. A. big B. bigger C. the bigger D. the biggest II.Read the passage then answer the questions below. (2.5 điểm) Câu 11 (2.5 điểm): Thu is a new student in class 7 B. She is from Da Nang and her parents still live there. She lives with her uncle and aunt in Ho Chi Minh City. Her school is not far from her house –about one kilometer, so she goes to school by bike. Her new school is bigger than her old school. There are a lot of students in her new school. But she doesn’t have many friends. She is unhappy. She misses her parents and her friends in Da Nang. 1. 2. 3. 4. 5. Where is Thu from? Where does she live? How does she go to school? Does she have a lot of friends in Ho Chi Minh City? Why is Thu unhappy? III.Match the questions in column A with its suitable response in column B. (1 điểm) Câu 12 (1.0 điểm): A B 1, How old are you? 2, How do you go to school? A, It’s bigger. 3, How are you today? B, 54 Tran Phu street. 4, How is your new house different from your old one? C, Thirteen. 5, What is your address? E, By bus. 6, Who are you talking to on the phone? D, Mrs. Ngoc. F, Pretty good. IV.Give the correct form or of the verbs in brackets. (1 điểm) Câu 13 (0.25 điểm): My father ___________ (listen) to the radio everyday. Câu 14 (0.25 điểm): Let’s_________ (meet) in front of the movie theater. Câu 15 (0.25 điểm): Nga __________ ( talk) to her friends now . Câu 16 (0.25 điểm): Hung_____ (come) from Hanoi but he ________ (stay) with his relatives in Ho Chi Minh City at the moment. V.Put the words provided in the correct order to make meaningful sentences. (2.5 điểm) Câu 17 (0.5 điểm): our / classmate/ is / this / new/./ Câu 18 (0.5 điểm): with / her / lives / Hoa / in / uncle and aunt / Ha Noi. Câu 19 (0.5 điểm): house/ is / the market? / far/to /from/ how / it / Trang’s Câu 20 (0.5 điểm): goes / bus / Hoang / day. / work / Mr. / every / to / by Câu 21 (0.5 điểm): many / students / my / have / doesn’t / old class/./ --------------------------- Hết ---------------------------

ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2