Trang 1/4 - Mã đề thi 601
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1
Mã đề thi: 601
ĐỀ KSCL CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Hoá học 11
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
-Cho NTK H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, Cl=35,5, K=39, Fe=56, Cu=64, Ag=108.
- Thể tích chất khí được đo ở điều kiện chuẩn
Câu 41: Để xác định phân tử khối của hợp chất hữu cơ, người ta sử dụng phổ khối lượng MS, trong đó
phân tử khối của chất là giá trị m/z của
A. nhóm peak xuất hiện nhiều nhất. B. peak xuất hiện nhiều nhất.
C. peak [M+] nhỏ nhất. D. peak [M+] lớn nhất.
Câu 42: Số oxi hóa thấp nhất của nguyên tử sulfur (S) trong hợp chất là
A. +6. B. +2. C. -2. D. +4.
Câu 43: Liên kết hóa học trong phân tử hợp chất hữu cơ chủ yếu là
A. liên kết cho - nhn. B. liên kết hiđro.
C. liên kết ion. D. liên kết cng hóa tr.
Câu 44: Các chất có cấu tạo và tính chất hóa học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều
nhóm metylen(-CH2-) được gọi là các chất
A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng khối. D. đồng đẳng.
Câu 45: Vai trò của NH3 trong phản ứng NH3 + HCl → NH4Cl
A. acid. B. base. C. chất oxi hóa. D. chất khử.
Câu 46: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. H2S. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. HNO3.
Câu 47: Phản ứng nào sau đây xảy ra khi trên bầu trời có chớp, sét?
A. N2 + O2 2NO. B. N2 + 3H2 2NH3.
C. 2NO + O2 → 2NO2. D. 4NO2 + 2H2O → 4HNO3 + O2.
Câu 48: Phản ứng thuận nghịch là phản ứng
A. xảy ra theo hai chiều ngược nhau trong cùng điều kiện.
B. có phương trình hoá học được biểu diễn bằng mũi tên một chiều.
C. xảy ra giữa hai chất khí.
D. chỉ xảy ra theo một chiều nhất định.
Câu 49: Phương trình điện li nào sau đây viết đúng?
A. CaCl2 → Ca+ + 2Cl-. B. AlCl3 → Al3+ + 3Cl2-.
C. Ca(OH)2 → Ca+ + 2OH-. D. Al2(SO4)3 2Al3+ + 3SO42-.
Câu 50: Hợp chất SO2 có tên gọi là
A. disulfur oxide. B. sulfur dioxide. C. sulfur trioxide. D. sulfur oxide.
Câu 51: Sulfur là cht rn có màu
A. vàng. B. trắng. C. xanh. D. đỏ.
Câu 52: Dung dịch nào sau đây có pH bằng 7?
A. KOH. B. H2SO4. C. HNO3. D. Na2SO4.
Câu 53: Liên kết trong phân tử N2 là liên kết
A. cộng hóa trị không phâncực. B. ion.
C. cộng hóa trị có cực. D. kim loại.
Câu 54: Ứng dụng nào sau đây không phải của nitrogen?
A. Sản xuất phân lân. B. Bảo quản thực phẩm.
C. Tổng hợp amonia. D. Tác nhân làm lạnh.
Câu 55: Nhóm chức –NH2 thuộc loại hợp chất nào sau đây?
Trang 2/4 - Mã đề thi 601
A. Ketone. B. Amine. C. Alcohol. D. Carboxylic acid.
Câu 56: Tính chất nào sau đây không phải tính chất của dung dịch sulfuric acid đặc?
A. Tính khử. B. Tính oxi hóa. C. Tính háo nước. D. Tính acid.
Câu 57: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh
A. NaHSO4. B. NaCl. C. HNO3. D. KOH.
Câu 58: Xét phản ứng:
2 2 2
H (g) CO (g) H O(g) CO(g)
⎯⎯
++
6000C .
Nồng độ của các chất ở trạng thái cân bằng lần lượt là: [CO2] = 0,600 M; [H2] = 0,45; [CO] = [H2O] =
0,456M. Hằng số cân bằng KC của phản ứng trên có giá trị là
A. 0,81. B. 0,96. C. 0,84. D. 0,77.
Câu 59: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. CO2, CaCO3. B. NaHCO3, NaCN. C. CH3Cl, C6H5Br. D. CO, CaC2.
Câu 60: Chuẩn độ là phương pháp
A. xác định nồng độ của một chất bằng một dung dịch chuẩn chưa biết nồng độ.
B. xác định nồng độ của một chất bằng một dung dịch đã biết thể tích.
C. xác định nồng độ của một chất bằng một dung dịch chuẩn đã biết nồng độ.
D. xác định số mol của một chất bằng một dung dịch chuẩn đã biết nồng độ.
Câu 61: X là muối khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, tạo ra khí mùi khai; X khi tác dụng với
dung dịch BaCl2 tạo kết tủa trắng không tan trong HNO3. Vậy X là muối nào trong số các muối sau?
A. Na2SO4. B. (NH4)2CO3. C. (NH4)2SO3. D. (NH4)2SO4.
Câu 62: Hình sau đây là phổ khối lượng của phân tử acetic acid.
Phân tử khối của acetic acid bằng
A. 60. B. 29. C. 43. D. 45.
Câu 63: Nếu không may làm đổ dầu ăn vào nước, ta dùng phương pháp nào sau đây để tách riêng dầu ăn ra
khỏi nước?
A. Chưng cất. B. Chiết. C. Kết tinh. D. Sắc kí.
Câu 64: Cho phản ứng thuận nghịch:
2 2 3
2SO (g) O (g) 2SO (g)
. Biểu thức hằng số cân bằng của
phản ứng thuận nghịch trên là
A.
2
22
C2
3
[SO ] .[O ]
K[SO ]
. B.
2
3
C2
22
[SO ]
K[SO ] .[O ]
.
C.
22
C
3
[SO ].[O ]
K[SO ]
D.
3
C
22
[SO ]
K[SO ].[O ]
.
Câu 65: Nhận xét về muối ammonium nào sau đây sai?
A. Các muối ammonium kém bền nhiệt, dễ bị nhiệt phân huỷ.
B. Tất cả các muối ammonium tan trong nước.
C. Muối ammonium tác dụng với dung dịch kiềm sinh ra khí không mùi.
D. Các muối ammonium đều là chất điện li mạnh.
Câu 66: Sulfur là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây?
A. S + 3F2 SF6. B. S + O2
0
t
SO2.
C. S + Fe
FeS. D. S + 2H2SO4
0
t
3SO2 + 2H2O.
Câu 67: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Fe.
Trang 3/4 - Mã đề thi 601
Câu 68: Công thức cấu tạo không phải của C3H8O là
A. CH3-CH2-CHO. B. CH3-CH2-CH2-OH.
C. CH3-CH(CH3)-OH. D. CH3-O-CH2-CH3.
Câu 69: Hoà tan 0,72 gam Mg (Mg =24) vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được V Lít khí NO (đkc, sản
phẩm khử duy nhất). V có giá trị là
A. 0,29748. B. 0,2479. C. 0,37185. D. 0,4958.
Câu 70: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dch Na2CO3 có môi trường axit.
B. Ch s pH trong cơ thể người không liên quan đến tình trng sc kho
C. Với đất trng có pH thấp (đất chua) có th bón thêm vôi để kh chua.
D. Trong thc tế các loại đất có cha nhiu Al3+, Fe3+ có pH cao còn gọi là đất chua.
Câu 71: S đồng phân alkene ng vi công thc phân t C4H8 là bao nhiêu?
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 72: pH ca dung dịch nào sau đây có giá trị nh nht?
A. Dung dch HCl 0,1M. B. Dung dch CH3COOH 0,1M.
C. Dung dch NaOH 0,01M. D. Dung dch NaCl 0,1M.
Câu 73: Formic acid là một dung dịch khử trùng mạnh được dùng để làm sạch trong công nghiệp hoặc
trong hộ gia đình. Hãy lập công thức phân tử của formic acid, biết kết quả phân tích nguyên tố của hợp chất
này có 26,09% C; 69,57% O về khối lượng, còn lại là H. Khối lượng mol phân tử của formic acid được xác
định trên phổ khối lượng MS có giá trị bằng 46. Công thc phân t ca formic acid là
A. C2H4O. B. CH2O2. C. CH2O. D. C2H6O.
Câu 74: Cho cân bằng sau thực hiện trong bình kín: 2NO2 (g) N2O4 (g).
(màu nâu đỏ) (không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng nghịch có:
A.
0
r 298
H
< 0, phản ứng thu nhiệt. B.
0
r 298
H
< 0, phản ứng tỏa nhiệt.
C.
0
r 298
H
> 0, phản ứng thu nhiệt. D.
0
r 298
H
> 0, phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 75: Cho các phát biu v các cht có trong sơ đ phn ng sau:
+ + + + +
⎯⎯ ⎯⎯ ⎯⎯⎯ ⎯⎯
0 0 o
2 2 2 2
0
O O H O O
t Cu,t t
4 2 3 1 2 3 4 5 6
Pt,850 C
(NH ) CO X X X X X X
(1) Trong cơ thể người X1 được tạo ra trong quá trình chuyển hoá thức ăn chứa protein.
(2) X2 là khí không màu, không mùi, hoá nâu trong không khí.
(3) X4 là chất lỏng không màu tan vô hạn trong nước, được sử dụng để sản xuất phân đạm.
(4) Dung dịch X4 loãng hoà tan được Cu tạo khí X2.
(5) Dung dịch X5 có môi trường acid.
Số phát biểu đúng
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 76: Từ 800 tấn quặng pirit sắt (FeS2) chứa 25% tạp chất trơ không cy, có thể sản xuất được bao
nhiêu m3 (lấy giá trị gần đúng nhất) dung dịch H2SO4 98% (D = 1,84 g/ml)? Giả thiết tỉ lệ hao hụt trong
quá trình sản xuất là 5%.
A. 572 m3. B. 516 m3. C. 272 m3. D. 543 m3.
Câu 77: Thc hin thí nghim tách
-carotene t c ép c cà rt theo trình t sau:
- c 1: Cho khoảng 20 mL nước ép cà rt vào phu chiết, thêm tiếp khong 20 mL hexane, lắc đều
khong 2 phút.
- c 2: Để yên phu chiết trên giá thí nghim khong 5 phút.
- c 3: M khóa phu chiết để cht lỏng phía dưới chy xuống, tách được
-carotene hòa tan trong
hexane.
Cho các phát biu sau:
(a)
-carotene hòa tan trong hexane làm cho lp cht lng này có màu vàng cam.
(b) Dùng hexane để chiết
-carotene ra khỏi nước ép cà rt.
(c) bước 2 để yên phu chiết khoảng 5 phút là để cht lng tách thành 2 lp.
Trang 4/4 - Mã đề thi 601
(d) Khi m khóa phu chiết bước 3 thì phn dung dch
-carotene hòa tan trong hexane chy xung
trước.
S phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 78: Khí SO2 do các nhà máy sinh ra là nguyên nhân quan trng nht gây ô nhiễm môi trường. Theo
quy chuẩn Việt Nam (số QCVN 05:2023/BTNMT) quy định nếu lượng SO2 vượt quá 125 µg/m3 không khí
thì không khí b coi là ô nhim. Người ta kho sát không khí 4 khu vc có nhiu nhà máy sn xut công
nghiệp thu được kết qu sau:
Khu vc X
Khu vc Y
Khu vc Z
Khu vc T
V (Lít) mẫu không khí đo ở đkc
50
30
40
20
m (µg) SO2 trong mu
6,5
3,6
4,4
2,8
Cho các phát biu sau:
(1) Khu vc X b ô nhim nng nht.
(2) Có 3 khu vc b ô nhim.
(3) Có 2 khu vc không b ô nhim.
(4) C 4 khu vực đều b ô nhim.
S phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 79: Cho khoảng 10 mL dung dịch CH3COONa 0,5 M vào ống nghiệm, thêm 1–2 giọt phenolphthalein,
khuấy đều. Trong dung dịch sodium acetate CH3COONa xảy ra qua quá trình:
CH3COONa + H2O CH3COOH + NaOH
0
r 298
H
> 0 (1).
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở nhiệt độ thường hỗn hợp trong ống nghiệm có màu hồng.
B. Ngâm ống nghiệm vào cốc nước đá màu của hỗn hợp trong ống nghiệm đậm dần.
C. Dung dịch sodium acetate có pH>7
D. Thêm vài giọt dung dịch NaOH vào dung dịch sodium acetate làm cho cân bằng (1) chuyển dịch theo
chiều nghịch.
Câu 80: Cho bng s sóng hp th đặc trưng trên phổ hng ngoi ca mt s nhóm chức cơ bản sau đây:
Hp cht A có công thc phân t C3H6O có ph hng ngoại như hình bên.
Công thc cu to ca A phù hp vi ph hng ngoi trên là:
A. CH3 CH2 CH=O. B. CH3-CH-CH3-OH.
C. CH3COCH3. D. CH2=CH-CH3-OH.
---------------------------------------------------------- HẾT ----------
Trang 1/4 - Mã đề thi 602
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1
Mã đề thi: 602
ĐỀ KSCL CUỐI KÌ 1 NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Hoá học 11
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu, kể cả bảng tuần hoàn)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
-Cho NTK H=1, C=12, N=14, O=16, Na=23, Al=27, Cl=35,5, K=39, Fe=56, Cu=64, Ag=108.
- Thể tích chất khí được đo ở điều kiện chuẩn
Câu 41: Ứng dụng nào sau đây của sulfur không đúng?
A. Dùng làm gia vị thức ăn cho người. B. Dùng để lưu hóa cao su.
C. Sản xuất thuốc trừ sâu. D. Sản xuất sulfuric acid.
Câu 42: Cặp chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
A. CH3OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2OH, C3H5(OH)3. D. HCHO, CH3CHO.
Câu 43: Phổ khối lượng MS cho biết
A. phân tử khối của một chất. B. tỉ lệ phần trăm khối lượng của các nguyên tố.
C. số lượng nhóm chức. D. số lượng nguyên tử carbon.
Câu 44: Hợp chất hữu cơ là các hợp chất của
..............
(trừ các oxide của carbon, muối carbonate, cyanide,
carbide,.). Từ thích hợp điền vào chỗ trống trong định nghĩa trên là
A. oxygen. B. hydrogen. C. nitrogen. D. carbon.
Câu 45: Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitrogen sản xuất ra được dùng để
A. tổng hợp ammoniac. B. sản xuất phân lân.
C. sản xuất sulfuric acid. D. sản xuất thuốc nổ.
Câu 46: Sulfur dioxide thuộc loại oxide nào sau đây?
A. Oxide trung tính. B. Oxide lưỡng tính. C. Oxide base. D. Oxide acid.
Câu 47: Đặc điểm của phản ứng hoá học giữa các hợp chất hữu cơ thường
A. xy ra nhanh, theo nhiều hướng. B. xy ra chậm, thu được nhiu sn phm.
C. xảy ra nhanh, thu được nhiu sn phm. D. xy ra chm, theo một hướng duy nht.
Câu 48: Ở điều kiện thường, sulfur tồn tại ở dạng tinh thể, được tạo nên từ các phân tử sulfur. Số nguyên
tử trong mỗi phân tử sulfur là
A. 8. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 49: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá xanh
A. NaHSO4. B. NaOH. C. HNO3. D. NaCl.
Câu 50: Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí
A. NO. B. CO. C. SO2. D. CO2.
Câu 51: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaCl. B. HNO3. C. KOH. D. CH3COOH.
Câu 52: Phương trình điện li nào sau đây viết đúng?
A. Ca(OH)2 Ca+ + 2OH-. B. CaCl2 Ca+ + 2Cl-.
C. Fe2(SO4)3 2Fe3+ + 3SO42-. D. AlCl3 Al3+ + 3Cl2-.
Câu 53: Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc nào sau đây đúng?
A. Rót nhanh acid vào nước và khuấy đều. B. Rót từ từ nước vào acid và khuấy đều.
C. Rót nhanh nước vào acid và khuấy đều. D. Rót từ từ acid vào nước và khuấy đều.
Câu 54: Dung dịch nào sau đây có pH bằng 7
A. KOH B. HNO3 C. HCl D. NaNO3
Câu 55: Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng thì nó
A. vẫn tiếp tục xảy ra. B. chỉ xảy ra theo chiều thuận.