Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
lượt xem 0
download
Nhằm giúp các em học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các em Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103 để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL lần 3 môn Toán lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
- SỞ GD&DT VĨNH PHÚC ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3 TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN Năm học 2017 2018 Môn: Toán 10 MÃ ĐỀ: 103 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm 05trang) (không kể thời gian giao đề) Câu 1: Câu 26 Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x? A. − x 2 + 2 x − 10 B. x 2 − 2 x + 10 C. x 2 − 2 x − 10 D. x 2 − 10 x + 2 Câu 2: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = x 4 − 4 x 3 − x 2 + 10 x − 3 trên đoạn [ −1; 4] là: 37 37 A. ymin = − , ymax = 21 B. ymax = , ymin = −21 4 4 37 37 C. ymin = , ymax = 21 D. ymax = 5, ymin = − 4 4 Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình ( x + 2 ) ( 5 − x ) < 0 là: A. ( −2;5 ) B. ( −5; −2 ) C. ( −�; −2 ) �( 5; +�) D. [ 5;+ ) Câu 4: Giá trị x ᄈ 2 là điều kiện của phương trình nào? 1 1 A. x + + x - 2 = 0. B. x + = 0. x x- 2 1 1 C. x + = 2x - 1 . D. x + = x- 2. x- 2 4- x Câu 5: Với m bằng bao nhiêu thì phương trình: mx + m 1 = 0 vô nghiệm? A. m = 0. B. m = 0 và m = 1. C. m = 1. D. m =1. Câu 6: Cho các số dương x , y , z thỏa mãn xyz = 1 Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 1 + x3 + y 3 1 + y3 + z3 1 + x3 + z 3 P = + + là: xy yz xz 33 3 3 3 A. 3 3 3 B. 3 3 C. D. 2 2 1 + cos B 2a + c Câu 7: Cho ∆ ABC có các cạnh BC = a, AC = b, AB = c thỏa mãn hệ thức = là tam 1 − cos B 2a − c giác: A. Cân tại C B. Vuông tại B C. Cân tại A D. Đều Câu 8: Cho (H) là đồ thị hàm số f ( x ) = x 2 − 10 x + 25 + x + 5 . Xét các mệnh đề sau: I. (H) đối xứng qua trục oy II. (H) đối xứng qua trục ox III. (H) không có tâm đối xứng. Mệnh đề nào đúng A. Chỉ có I đúng. B. II và III đúng. C. Chỉ cóI I đúng. D. I và III đúng. uur uur uur uuur r Câu 9: Cho tam giác ABC .Gọi I , J là hai điểm được xác định bởi IA = 2 IB,3 JA + 2 JC = 0 . Hệ thức nào đúng? uur 5 uuur uuur uur 2 uuur uuur uur 2 uuur uuur uur 5 uuur uuur A. IJ = AC − 2 AB B. IJ = AC − 2 AB C. IJ = AB − 2 AC D. IJ = AB − 2 AC 2 5 5 2 2 { Câu 10: Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X = x �? / x + x + 1 = 0 } Trang 1/5 Mã đề thi 103
- A. X =ᄈ . { } B. X = 0 . { } C. X = 2 . D. X = 0. Câu 11: Bất phương trình (m − 1) x 2 − 2(m − 1) x + m + 3 0 nghiệm đúng với mọi x ᄈ khi: A. m �[1; +�) B. m �(−2;7) C. m �(2; +�) D. m �(1; +�) r r r r r r r r r ur r r Câu 12: Cho u = a + 3b vuông góc với v = 7a − 5b và x = a − 4b vuông góc với y = 7a − 2b . r r Khi đó góc giữa hai vectơ a và b bằng: rr rr rr rr ( ) A. a, b = 45 0 ( ) B. a, b = 60 0 ( ) C. a, b = 120 0 D. a, b = 75 0 ( ) Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(–4; –1), hai đường cao BH và CK có phương trình lần lượt là 2x – y + 3 = 0 và 3x + 2y – 6 = 0. Viết phương trình đường thẳng BC và tính diện tích tam giác ABC 25 35 A. BC : x + y = 0,S = . B. BC : x + y = 0,S = . 2 2 35 25 C. BC : x − y = 0,S = . D. BC : x − y = 0,S = . 2 2 Câu 14: Câu nào sau đây không là mệnh đề? A. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau. B. 3 0 . Câu 19: Với điều kiện xác định. Tìm đẳng thức nào đúng ? 1 1 A. 1 + cot 2 x = 2 . B. 1 + tan 2 x = − 2 . C. tan x + cot x = 1 . D. sin 2 x + cos 2 x = 1 . cos x sin x Câu 20: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình: 5 x − 1 − x − 1 > 2 x − 4 . Tập nào sau đây là phần bù của tập S? A. ( −�� ;0 ) [ 10; +�) ; 2] B. ( −�� ( 10; +�) C. ( −�� ; 2) [ 10; +�) D. ( 0;10 ) Câu 21: Tìm hàm số bậc hai có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây. Trang 2/5 Mã đề thi 103
- A. y = x 2 - 4x + 5 . B. y = - x 2 + 4x - 3 . C. y = x 2 - 4x - 5 . D. y = x 2 - 2x + 2 . x 2 + xy = 3 Câu 22: Hệ Phương trình Có nghiệm khi: y 2 + xy = m 2 − 4 m >1 A. m < −1 B. m > 1 C. m 1 D. m < −1 Câu 23: Phương trình x 4 + 4x 2 - 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm thực . A. 1 B. 4. C. 3. D. 2. Câu 24: Cho ∆ ABC bất kỳ với BC = a, AC = b, AB = c . đẳng thức nào sai? A. b 2 = a 2 + c 2 − 2ac.cosB B. a 2 = b 2 + c 2 − 2bc.cos A C. c 2 = b 2 + a 2 + 2ab.cosC D. c 2 = b 2 + a 2 − 2ab.cosC 2 Câu 25: Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 2x - 3x - 2 = x + 2 . 3 B. 1. C. 3. D. 2. A. . 2 Câu 26: Để đồ thị hàm số y = mx 2 − 2mx − m 2 − 2 ( m 0 ) có đỉnh nằm trên đường thẳng y = x − 3 thì m nhận giá trị nằm trong khoảng nào dưới đây A. ( 1; 6 ) B. ( 0; + ) C. ( −3;3) D. ( − ; −2 ) Câu 27: Cho đường thẳng ( d ) : 2 x + 3 y − 4 = 0 . Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của (d)? r r r r A. n = ( 3; 2 ) B. n = ( −3; −2 ) C. n = ( 2;3) D. n = ( 3; −2 ) ( ) ( ) Câu 28: Cho hàm số bậc hai: y = ax 2 + bx + c a ᄈ 0 có đồ thị P , đỉnh của P được xác ( ) định bởi công thức nào ? �b D� �b D� � b D� � b D� A. I ᄈᄈ ; ᄈᄈᄈ . B. I ᄈᄈ- ; - ᄈᄈ . ᄈᄈ C. I ᄈᄈ- ;- ᄈᄈ . ᄈ D. I ᄈᄈ- ;- ᄈᄈ . ᄈ ᄈ� ᄈ a 4a � ᄈ �a 4a � ᄈ� 2a ᄈ 4a � ᄈ� 2a ᄈ 2a � Câu 29: Cho ∆ ABC có các cạnh BC = a, AC = b, AB = c . Diện tích của ∆ ABC là: 1 1 1 1 A. S∆ABC = bc sin B B. S ∆ABC = ac sin B C. S ∆ABC = ac sin C D. S ∆ABC = bc sin C 2 2 2 2 3 3 Câu 30: Cho các điểm A(–1; ), B(3; – ), C(9; –6). Tọa độ trọng tâm G là: 2 2 � 11 � � 11 � �11 � � 11 � A. G �2; − � B. G � − ;2� C. G � ; −2 � D. G � −2; � � 3� � 3 � �3 � � 3� Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , hình chiếu vuông góc của điểm A ( 2;1) lên đường thẳng d : 2 x + y − 7 = 0 có tọa độ là �−14 −7 � �14 7 � �5 3 � A. � ; �. B. ( 3;1) . C. � ; �. D. � ; � . �5 5 � �5 5 � �2 2 � Câu 32: Cặp số (x;y) nào sau đây không là nghiệm của phương trình 2 x − 3 y = 5 ? Trang 3/5 Mã đề thi 103
- � 5 � � 5� A. x ; y = ᄈᄈ ; 0ᄈᄈᄈ . ( ) ( ) ( ) ( ) ( B. x ; y = - 2; - 3 . C. x ; y = 1; - 1 . ) D. x ; y = ᄈᄈ 0; ᄈᄈᄈ . ( ) ᄈ2 ᄈ � � ᄈ� 3 � ᄈ Câu 33: Cho parabol (P) có phương trình y = 3x 2 - 2x + 4 . Tìm trục đối xứng của parabol. -2 1 1 2 A. x = . B. x = - . C. x = . D. x = . 3 3 3 3 uuur Câu 34: Cho hai điểm A(–3; 1) và B(1; –3). Tọa độ của vectơ AB là : A. (–1; –1) B. (–2; –2) C. (–4; 4) D. (4; –4) Câu 35: Cho bất phương trình x 2 − 6 x + − x 2 + 6 x − 8 + m − 1 0 . Xác định m để bất phương trình nghiệm đúng với ∀x [ 2; 4] . 35 35 A. m 9 B. m 9 C. m D. m 4 4 Câu 36: Khoảng cách từ điểm O(0;0) đến đường thẳng 3x − 4 y − 5 = 0 là: 1 1 A. − B. C. 0 D. 1 5 5 1 Câu 37: Điều kiện của bất phương trình > 2 x là x+2 A. x 2 B. x < −2 C. x > −2 D. x −2 3 Câu 38: Cho sin α = ( 900 < α < 1800 ) . Tính cosα 5 5 4 4 5 A. cosα = − B. cosα = − C. cosα = D. cosα = 4 5 5 4 ᄈ x + my = 1 Câu 39: Cho hệ phương trình ᄈ ᄈ (I), m là tham số. Mệnh đề nào sai? ᄈᄈ mx + y = 1 A. Hệ (I) có nghiệm duy nhất " m ᄈ ᄈ 1 . B. Khi m = - 1 thì hệ (I) có vô nghiệm. C. Khi m = 1 thì hệ (I) có vô số nghiệm. D. Hệ (I) có vô số nghiệm. Câu 40: Bất phương trình −3 x + 9 0 có tập nghiệm là: A. [ 3; + ) B. ( − ;3] C. ( 3; + ) D. ( − ; −3) Câu 41: Cho hàm số y = − x 2 + 4 x − 3 , có đồ thị là ( P ) . Giả sử d là đường thẳng đi qua A ( 0; −3) và có hệ số góc k . Xác định k sao cho d cắt đồ thị ( P ) tại hai điểm phân biệt E , F sao cho ∆OEF vuông tại O ( O là gốc tọa độ). Khi đó k =1 k = −1 k =1 k = −1 A. B. C. D. k =3 k =2 k =2 k =3 x = −1 + 2t Câu 42: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(2; 1) và đường thẳng ∆ : . y = 2+t Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng ∆ sao cho AM= 10 . A. M ( 1; −2 ) , M ( 3; 4 ) B. M ( −1; 2 ) , M ( 4;3) C. M ( −1; 2 ) , M ( 3; 4 ) D. M ( 2; −1) , M ( 3; 4 ) Câu 43: Tìm mệnh đề đúng a
- x 3 x 2 x 3 �1 � A. B. x = 2 C. 1 D. x ��− ;0; 2;3� x 0 x − �2 1 2 x − 2 Câu 45: Tìm tất cả tham số m để phương trình: (m 2 - 9)x = m - 3 nghiệm đúng với mọi x . A. m ᄈ ᄈ 3 . B. m = 3 . C. Không tồn tại m D. m = ᄈ 3 . r Câu 46: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(2; 1) và nhận u = (−3; 2) làm véctơ chỉ phương là: x = 2 − 3t x = −2 − 3t x = −3 + 2t x = −2 − 3t A. B. C. D. y = −1 + 2t y = 1 + 2t y = 2−t y = 1 + 2t Câu 47: Tìm m để phương trình: x 2 − mx + m 2 − 3 = 0 có 2 nghiệm x1 , x2 là độ dài các cạnh góc vuông của một tam giác vuông với cạnh huyền có độ dài bằng 2 là: A. m ( 0; 2 ) C. m �( −2;0 ) B. m = 3 D. m �� uuur uuur uuur uuur Câu 48: Cho ∆ ABC vuông tại A biết AB.CB = 4, AC.BC = 9 . Khi đó AB, AC , BC có độ dài là: A. 2;3; 13 B. 3; 4;5 C. 2; 4; 2 5 D. 4;6; 2 13 Câu 49: Xác định a, b, c biết parabol có đồ thị hàm số y = ax 2 + bx + c đi qua các điểm M (0; - 1) , N (1; - 1) , P (- 1;1) . A. y = - 2x 2 - 1 . B. y = x 2 - x - 1 . C. y = x 2 - x + 1 D. y = - x 2 + x - 1 . ( 2x + y ) 2 ( ) ( − 5 4 x 2 − y 2 + 6 4 x 2 − 4 xy + y 2 = 0 ) Câu 50: Hệ phương trình 1 có một nghiệm ( x0 ; y0 ) 2x + y + =3 2x − y Khi đó: P = x0 + y02 có giá trị là 17 A. 2 B. C. 1 D. 3 16 HẾT Trang 5/5 Mã đề thi 103
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101
5 p | 113 | 8
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 103
5 p | 92 | 4
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 203
5 p | 68 | 4
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 108
5 p | 73 | 3
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 207
5 p | 56 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 206
5 p | 79 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 205
5 p | 111 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 204
5 p | 68 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 202
5 p | 47 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107
5 p | 75 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 104
5 p | 45 | 2
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 201
5 p | 56 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 106
5 p | 69 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 105
5 p | 46 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 102
5 p | 71 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 208
5 p | 76 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 301
5 p | 72 | 1
-
Đề thi KSCL lần 3 môn tiếng Anh lớp 10 năm 2017-2018 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 302
5 p | 128 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn