intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

22
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101 dưới đây sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập củng cố lại kiến thức và kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 101

SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> Đề thi có 04 trang<br /> <br /> ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN III<br /> NĂM HỌC 2018-2019<br /> ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC<br /> Thời gian làm bài : 50 phút , không kể thời gian giao<br /> đề<br /> Mã đề thi 101<br /> <br /> Họ, tên thí sinh:...............................................................................Số báo danh:..................<br /> (Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng HTTH<br /> Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S =<br /> 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag =<br /> 108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.<br /> Câu 1: Có bao nhiêu ankan ở thể khí (đkt) mà khi cho mỗi ankan đó tác dụng với clo theo tỉ lệ<br /> (1:1)chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất ?<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 2.<br /> D. 1.<br /> Câu 2: Điều chế axit photphoric từ quặng photphorit theo sơ đồ:<br /> QuÆng photphori t<br /> <br /> SiO 2, C<br /> lß ®i Ön<br /> <br /> P<br /> <br /> O 2, t<br /> <br /> o<br /> <br /> P2 O 5<br /> <br /> H 2O<br /> <br /> H 3 PO 4<br /> <br /> Khối lượng quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 cần thiết để điều chế 1 tấn H3PO4 49%<br /> là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 90%?<br /> A. 1,29 tấn.<br /> B. 1,18 tấn.<br /> C. 1,192 tấn.<br /> D. 1,5 tấn.<br /> Câu 3: Trong các chất dưới đây, chất nào có đồng phân hình học ?<br /> A. Butan.<br /> B. Propen.<br /> C. But- 2- en.<br /> D. Eten.<br /> Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol chất X chứa (C, H, O) và cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình<br /> 1 chứa 100 gam dung dịch H2SO4 96,48% và bình 2 chứa dung dịch KOH dư. Sau thí nghiệm thấy<br /> nồng độ H2SO4 ở bình 1 giảm còn 90%. Trong bình 2 tạo ra 55,2 gam muối. CTPT của X là (biết X<br /> có chứa 2 nguyên tử oxi) :<br /> A. C3H6O2.<br /> B. C3H8O2.<br /> C. CH2O2.<br /> D. C2H4O2.<br /> Câu 5: Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?<br /> A. N2O5<br /> B. NO<br /> C. NO2<br /> D. NH4NO3<br /> Câu 6: Cracking ankan A, người ta thu được một hỗn hợp khí B gồm 2 ankan và 2 anken. Tỉ khối hơi<br /> của B so với H2 d B/H2 = 14,5. Khi dẫn hỗn hợp khí B qua dung dịch Br2 dư, khối lượng hỗn hợp khí<br /> giảm đi 55,52%. Phần trăm theo thể tích các anken trong B lần lượt là<br /> A. 15% C3H6 và 35% C2H4..<br /> B. 35% C3H6 và 15% C4H8.<br /> C. 15% C3H6 và 35% C2H4.<br /> D. 25% C3H6 và 25% C2H4.<br /> Câu 7: Pentan không tham gia phản ứng nào ?<br /> A. Phản ứng cộng.<br /> B. Phản ứng cháy.<br /> C. Phản ứng thế.<br /> D. Phản ứng tách.<br /> Câu 8: Cho phản ứng :<br /> o<br /> <br /> t<br /> P + HNO3 (đ) <br />  X + Y + H2O<br /> Các chất X và Y là :<br /> A. H3PO3 và NO2.<br /> B. H3PO4 và NO2.<br /> C. H3PO3 và NO.<br /> D. H3PO4 và NO.<br /> Câu 9: C2H6 và C2H4 đều tham gia phản ứng nào dưới đây?<br /> A. tác dụng với dung dịch brom.<br /> B. tham gia phản ứng trùng hợp.<br /> C. đốt cháy trong không khí.<br /> D. Làm mất màu dung dịch KMnO4<br /> Câu 10: Chất nào dưới đây phân li ra ion khi hòa tan trong nước ?<br /> A. (NH2)2CO.<br /> B. C2H5OH.<br /> C. CH3COOH.<br /> D. C6H12O6 (glucozơ).<br /> Câu 11: Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo( mạch hở)<br /> A. 3 đồng phân.<br /> B. 6 đồng phân.<br /> C. 5 đồng phân.<br /> D. 4 đồng phân.<br /> <br /> Trang 1/4 - Mã đề thi 101<br /> <br /> Câu 12: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là<br /> A. eten và but-2-en (hoặc buten-2).<br /> B. eten và but-1-en (hoặc buten-1).<br /> C. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1). D. propen và but-2-en (hoặc buten-2).<br /> Câu 13: Cho 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa H2SO4 0,6M và NaNO3<br /> đun nóng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat và 2,688 lít khí NO<br /> (sản phẩm khử duy nhất; đktc). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung ngoài không<br /> khí đến khối lượng không đổi thu được 69,52 gam rắn khan. Giả sử thể dung dịch thay đổi không<br /> đáng kể. Nồng độ mol/l của Fe2(SO4)3 trong dung dịch Y là<br /> A. 0,04M.<br /> B. 0,4M.<br /> C. 0,05M.<br /> D. 0,025M.<br /> Câu 14: Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy<br /> ra ?<br /> A. có kết tủa trắng và kết tủa không tan trong CO2 dư.<br /> B. có kết tủa nâu đỏ không tan trong CO2 dư.<br /> C. có kết tủa trắng và kết tủa tan hoàn toàn khi dư CO2.<br /> D. ban đầu không có kết tủa sau đó có kết tủa trắng.<br /> Câu 15: Cho các chất sau :<br /> (1) CH2=CHC≡CH<br /> (2) CH2=CHCl<br /> (3) CH3CH=C(CH3)2<br /> (4) CH3CH=CHCH=CH2<br /> (5) CH2=CHCH=CH2<br /> (6) CH3CH=CHBr<br /> Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?<br /> A. 4, 6.<br /> B. 2, 4, 6.<br /> C. 1, 3, 4.<br /> D. 2, 4, 5, 6.<br /> Câu 16: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau<br /> khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn<br /> toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích<br /> khí đều đo ở đktc) :<br /> A. CH4 và C3 H4.<br /> B. CH4 và C2 H4.<br /> C. C2H6 và C3H6.<br /> D. CH4 và C3 H6.<br /> Câu 17: Có 5 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3, MgCl2 . Nếu thêm dung dịch<br /> KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì sau khi phản ứng kết thúc số chất<br /> kết tủa thu được là :<br /> A. 3.<br /> B. 4.<br /> C. 1.<br /> D. 2.<br /> Câu 18: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–C(C2H5)=C(CH3)–CH3. Tên của X là :<br /> A. 2, 3- đimetylpent-2-en.<br /> B. isoheptan.<br /> C. 2-ety- 3- metyllbut-2-en.<br /> D. 3-metylpent-3-en.<br /> Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ X( chứa C,H,N) bằng lượng không khí vừa<br /> đủ thu được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và<br /> O2 trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. X có công thức phân tử là :<br /> A. C3H9N.<br /> B. CH5N.<br /> C. C2H7N.<br /> D. C4H11N.<br /> Câu 20: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x<br /> mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với<br /> dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là :<br /> A. 1,4.<br /> B. 1,2.<br /> C. 1,6.<br /> D. 1,0.<br /> Câu 21: Amoni nitrit có công thức là:<br /> A. NaNO3.<br /> B. NH4NO3.<br /> C. NH4NO2<br /> D. NaNO2.<br /> Câu 22: Các nguyên tử thuộc nhóm VA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là :<br /> A. ns2np5.<br /> B. ns2 np3.<br /> C. ns2np 2.<br /> D. ns2np 4.<br /> Câu 23: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1<br /> mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam<br /> muối sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không<br /> 23<br /> khí. Biết tỉ khối của Z so với He là<br /> . Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với<br /> 18<br /> giá trị nào sau đây?<br /> A. 30<br /> B. 25<br /> C. 20<br /> D. 15<br /> Trang 2/4 - Mã đề thi 101<br /> <br /> Câu 24: Khi đốt cháy một hydrocacbon X ta thu được (số mol CO2/ số mol H2O < 1) . Vậy X có thể<br /> là :<br /> A. C3H6<br /> B. CH4<br /> C. C12H12<br /> D. C2H2<br /> Câu 25: Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch<br /> Z chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, đều thu được a<br /> gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt là<br /> A. Na2CO3 và NaHCO3.<br /> B. NaOH và KHCO3.<br /> D. Na2SO4 và NaHSO4.<br /> C. NaHCO3 và NaHSO4.<br /> Câu 26: Chọn khái niệm đúng về ankan :<br /> A. Ankan là những hiđrocacbon mạch hở có liên một liên kết đôi trong phân tử.<br /> B. Ankan là những hidrocacbon mạch hở trong phân tử chỉ có chứa liên kết đơn.<br /> C. Ankan là những hidrocacbon trong phân tử có chứa liên kết đơn.<br /> D. Ankan là những hidrocacbon trong phân tử chỉ có chứa liên kết đơn.<br /> Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít H2S (đktc) trong oxi dư, rồi dẫn tất cả sản phẩm vào 50 ml dung<br /> dịch NaOH 25% (D = 0,96 g/ml). Nồng độ % muối trong dung dịch là :<br /> A. 42,98%.<br /> B. 24,97%.<br /> C. 42,69%.<br /> D. 47,92%.<br /> Câu 28: Đốt cháy 1 lít hơi hiđrocacbon với một thể tích không khí (lượng dư). Hỗn hợp khí thu được<br /> sau khi hơi H2O ngưng tụ có thể tích là 18,5 lít, cho qua dung dịch KOH dư còn 16,5 lít, cho hỗn hợp<br /> khí đi qua ống đựng photpho dư thì còn lại 16 lít. Xác định CTPT của hợp chất trên biết các thể tích<br /> khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và O2 chiếm 1/5 không khí, còn lại là N2.<br /> A. C2H2.<br /> B. C2H4.<br /> C. C2H6.<br /> D. C3H8.<br /> Câu 29: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu<br /> được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và<br /> 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung<br /> dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (ở đktc, là sản<br /> phẩm khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br /> A. 6,96 gam<br /> B. 7,28 gam<br /> C. 6,80 gam<br /> D. 8,04 gam<br /> Câu 30: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu<br /> được V lít khí CO2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2 CO3 vào dung<br /> dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ<br /> giữa a và b là<br /> A. a = 0,75b.<br /> B. a = 0,5b.<br /> C. a = 0,35b.<br /> D. a = 0,8b.<br /> Câu 31: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (Oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết<br /> trong dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672<br /> lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với<br /> dung dịch Ba(NO3)2 được dung dịch Z và 9,32 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T, nung T đến<br /> khối lượng không đổi thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị<br /> của m gần giá trị nào nhất sau đây?<br /> A. 3,5<br /> B. 3,0<br /> C. 2,5<br /> D. 4,0<br /> Câu 32: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2 ,<br /> hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :<br /> A. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.<br /> B. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.<br /> C. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.<br /> D. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.<br /> Câu 33: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản<br /> ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là<br /> A. 0,8 gam.<br /> B. 4,0 gam.<br /> C. 8,3 gam.<br /> D. 2,0 gam.<br /> Câu 34: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của hợp chất hữu cơ :<br /> A. phản ứng hoá học thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.<br /> B. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị..<br /> Trang 3/4 - Mã đề thi 101<br /> <br /> C. trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó<br /> <br /> đếnhalogen, S, P.<br /> D. bền với nhiệt, khó bay hơi, khó nóng chảy.<br /> Câu 35: Đun sôi dung dịch gồm chất X và KOH đặc trong C2H 5OH , thu được etilen. Công thức của<br /> X là<br /> A. CH 3CH 2Cl<br /> B. CH 3COOCH  CH 2<br /> C. CH3COOH<br /> <br /> D. CH 3CHCl 2<br /> <br /> Câu 36: Hỗn hợp khí X gồm 0,5 mol H2 và 0,3 mol buta – 1,3 - đien. Nung X một thời gian với xúc<br /> tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 21,5. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư,<br /> sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng brom tham gia phản ứng là<br /> A. 24 gam.<br /> B. 8 gam.<br /> C. 16 gam.<br /> D. 32 gam.<br /> Câu 37: Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và<br /> 0,09 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất<br /> tan có khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài<br /> không khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y,<br /> phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:<br /> <br /> Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là?<br /> A. 55,00%<br /> B. 68,75%<br /> C. 82,50%<br /> D. 41,25%<br /> Câu 38: Cho các chất sau :<br /> (1) but-1-en<br /> (2) 2- metylbut-1-en<br /> (3) 3-metylpent-1-en<br /> (4) but-2-en<br /> Những chất nào khi tham gia phản ứng cộng hợp hidro tạo ra cùng một sản phẩm ?<br /> A. (1) và (3).<br /> B. (1) và (4).<br /> C. (1) và (2).<br /> D. (3) và (4).<br /> Câu 39: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?<br /> t0<br /> A. 3CO + Fe2O3 <br /> B. 3CO + Cl2  COCl2<br />  3CO2 + 2Fe<br /> 0<br /> <br /> 0<br /> <br /> t<br /> t<br /> C. 2CO + O2 <br /> D. 3CO + Al2O3 <br />  2CO2<br />  3CO2 + 2Al<br /> Câu 40: Cho phản ứng:<br /> C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5 -COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O.<br /> Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là<br /> A. 27.<br /> B. 34.<br /> C. 31<br /> D. 24.<br /> <br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 4/4 - Mã đề thi 101<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1