SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC<br />
TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br />
Đề thi có 04 trang<br />
<br />
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN III<br />
NĂM HỌC 2018-2019<br />
ĐỀ THI MÔN: HÓA HỌC<br />
Thời gian làm bài : 50 phút , không kể thời gian giao<br />
đề<br />
Mã đề thi 105<br />
<br />
Họ, tên thí sinh:...............................................................................Số báo danh:..................<br />
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu kể cả bảng HTTH<br />
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; F = 19; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; P = 31; S =<br />
32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag =<br />
108; Sn = 119; Ba = 137; Pb = 207.<br />
Câu 1: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH x<br />
mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với<br />
dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Giá trị của x là :<br />
A. 1,0.<br />
B. 1,2.<br />
C. 1,4.<br />
D. 1,6.<br />
Câu 2: Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản<br />
ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn. Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là<br />
A. 0,8 gam.<br />
B. 8,3 gam.<br />
C. 2,0 gam.<br />
D. 4,0 gam.<br />
Câu 3: Điều chế axit photphoric từ quặng photphorit theo sơ đồ:<br />
QuÆng photphori t<br />
<br />
SiO 2, C<br />
lß ®i Ön<br />
<br />
P<br />
<br />
O 2, t<br />
<br />
o<br />
<br />
P2O 5<br />
<br />
H 2O<br />
<br />
H 3PO 4<br />
<br />
Khối lượng quặng photphorit chứa 73% Ca3(PO4)2 cần thiết để điều chế 1 tấn H3PO4 49%<br />
là bao nhiêu, biết hiệu suất của quá trình sản xuất là 90%?<br />
A. 1,5 tấn.<br />
B. 1,18 tấn.<br />
C. 1,29 tấn.<br />
D. 1,192 tấn.<br />
Câu 4: Cho m gam dung dịch muối X vào m gam dung dịch muối Y, thu được 2m gam dung dịch<br />
Z chứa hai chất tan. Cho dung dịch BaCl2 dư hoặc dung dịch Ba(OH)2 dư vào Z, đều thu được a<br />
gam kết tủa. Muối X, Y lần lượt là<br />
A. Na2CO3 và NaHCO3.<br />
B. NaOH và KHCO3.<br />
C. Na2SO4 và NaHSO4.<br />
D. NaHCO3 và NaHSO4.<br />
Câu 5: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào sai?<br />
t0<br />
t0<br />
3CO2 + 2Al<br />
2CO2<br />
A. 3CO + Al2O3 <br />
B. 2CO + O2 <br />
t0<br />
C. 3CO + Cl2 COCl2<br />
D. 3CO + Fe2O3 <br />
3CO2 + 2Fe<br />
Câu 6: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1<br />
mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam<br />
muối sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không<br />
23<br />
khí. Biết tỉ khối của Z so với He là<br />
. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với<br />
18<br />
giá trị nào sau đây?<br />
A. 15<br />
B. 20<br />
C. 25<br />
D. 30<br />
Câu 7: Hòa tan 10,92 gam hỗn hợp X chứa Al, Al2O3 và Al(NO3)3 vào dung dịch chứa NaHSO4 và<br />
0,09 mol HNO3, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa các chất<br />
tan có khối lượng 127,88 gam và 0,08 mol hỗn hợp khí Z gồm 3 khí không màu, không hóa nâu ngoài<br />
không khí. Tỉ khối hơi của Z so với He bằng 5. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch Y,<br />
phản ứng được biểu diễn theo đồ thị sau:<br />
<br />
Trang 1/4 - Mã đề thi 105<br />
<br />
Phần trăm khối lượng của khí có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp Z là?<br />
A. 41,25%<br />
B. 68,75%<br />
C. 55,00%<br />
D. 82,50%<br />
Câu 8: Pentan không tham gia phản ứng nào ?<br />
A. Phản ứng thế.<br />
B. Phản ứng cháy.<br />
C. Phản ứng tách.<br />
D. Phản ứng cộng.<br />
Câu 9: Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na2CO3 thu<br />
được V lít khí CO2. Ngược lại cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na2 CO3 vào dung<br />
dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO2 (các thể tích khí đo ở cùng điều kiện). Mối quan hệ<br />
giữa a và b là<br />
A. a = 0,35b.<br />
B. a = 0,5b.<br />
C. a = 0,8b.<br />
D. a = 0,75b.<br />
Câu 10: Trong các chất dưới đây, chất nào có đồng phân hình học ?<br />
A. Butan.<br />
B. Eten.<br />
C. But- 2- en.<br />
D. Propen.<br />
Câu 11: Cho 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dung dịch chứa H2SO4 0,6M và NaNO3<br />
đun nóng, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat và 2,688 lít khí NO<br />
(sản phẩm khử duy nhất; đktc). Cho Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y, lọc lấy kết tủa nung ngoài không<br />
khí đến khối lượng không đổi thu được 69,52 gam rắn khan. Giả sử thể dung dịch thay đổi không<br />
đáng kể. Nồng độ mol/l của Fe2(SO4)3 trong dung dịch Y là<br />
A. 0,025M.<br />
B. 0,04M.<br />
C. 0,05M.<br />
D. 0,4M.<br />
Câu 12: Có bao nhiêu ankan ở thể khí (đkt) mà khi cho mỗi ankan đó tác dụng với clo theo tỉ lệ<br />
(1:1)chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất ?<br />
A. 2.<br />
B. 1.<br />
C. 3.<br />
D. 4.<br />
Câu 13: Cho phản ứng :<br />
o<br />
<br />
t<br />
P + HNO3 (đ) <br />
X + Y + H2O<br />
<br />
Các chất X và Y là :<br />
A. H3PO3 và NO.<br />
B. H3PO4 và NO2.<br />
C. H3PO4 và NO.<br />
D. H3PO3 và NO2.<br />
Câu 14: C2H6 và C2H4 đều tham gia phản ứng nào dưới đây?<br />
A. Làm mất màu dung dịch KMnO4<br />
B. đốt cháy trong không khí.<br />
C. tác dụng với dung dịch brom.<br />
D. tham gia phản ứng trùng hợp.<br />
Câu 15: Cho phản ứng:<br />
C6H5-CH=CH2 + KMnO4 → C6H5 -COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O.<br />
Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hoá học của phản ứng trên là<br />
A. 24.<br />
B. 34.<br />
C. 31<br />
D. 27.<br />
Câu 16: Hỗn hợp khí X gồm 0,5 mol H2 và 0,3 mol buta – 1,3 - đien. Nung X một thời gian với xúc<br />
tác Ni thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 21,5. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư,<br />
sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng brom tham gia phản ứng là<br />
A. 24 gam.<br />
B. 8 gam.<br />
C. 16 gam.<br />
D. 32 gam.<br />
Câu 17: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp gồm Al và m gam hai oxit sắt trong khí trơ, thu<br />
được hỗn hợp rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và<br />
0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y, thu được 8,58 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung<br />
dịch H2SO4, thu được dung dịch chứa 20,76 gam muối sunfat và 3,472 lít khí SO2 (ở đktc, là sản<br />
phẩm khử duy nhất của H2SO4). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là<br />
A. 7,28 gam<br />
B. 8,04 gam<br />
C. 6,96 gam<br />
D. 6,80 gam<br />
Trang 2/4 - Mã đề thi 105<br />
<br />
Câu 18: Chọn khái niệm đúng về ankan :<br />
A. Ankan là những hidrocacbon mạch hở trong phân tử chỉ có chứa liên kết đơn.<br />
B. Ankan là những hiđrocacbon mạch hở có liên một liên kết đôi trong phân tử.<br />
C. Ankan là những hidrocacbon trong phân tử chỉ có chứa liên kết đơn.<br />
D. Ankan là những hidrocacbon trong phân tử có chứa liên kết đơn.<br />
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam một hợp chất hữu cơ X( chứa C,H,N) bằng lượng không khí vừa<br />
đủ thu được 17,6 gam CO2, 12,6 gam H2O và 69,44 lít N2 (đktc). Giả thiết không khí chỉ gồm N2 và<br />
O2 trong đó oxi chiếm 20% thể tích không khí. X có công thức phân tử là :<br />
A. C3H9N.<br />
B. C2H7N.<br />
C. CH5N.<br />
D. C4H11N.<br />
Câu 20: Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây xảy<br />
ra ?<br />
A. ban đầu không có kết tủa sau đó có kết tủa trắng.<br />
B. có kết tủa trắng và kết tủa không tan trong CO2 dư.<br />
C. có kết tủa trắng và kết tủa tan hoàn toàn khi dư CO2.<br />
D. có kết tủa nâu đỏ không tan trong CO2 dư.<br />
Câu 21: Có 5 dung dịch muối riêng biệt: CuCl2, ZnCl2, FeCl3, AlCl3, MgCl2 . Nếu thêm dung dịch<br />
KOH dư, rồi thêm tiếp dung dịch NH3 dư vào 4 dung dịch trên thì sau khi phản ứng kết thúc số chất<br />
kết tủa thu được là :<br />
A. 1.<br />
B. 3.<br />
C. 4.<br />
D. 2.<br />
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít H2S (đktc) trong oxi dư, rồi dẫn tất cả sản phẩm vào 50 ml dung<br />
dịch NaOH 25% (D = 0,96 g/ml). Nồng độ % muối trong dung dịch là :<br />
A. 42,69%.<br />
B. 24,97%.<br />
C. 47,92%.<br />
D. 42,98%.<br />
Câu 23: Hợp chất nào của nitơ không được tạo ra khi cho HNO3 tác dụng với kim loại?<br />
A. NO<br />
B. N2O5<br />
C. NH4NO3<br />
D. NO2<br />
Câu 24: Các nguyên tử thuộc nhóm VA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là :<br />
A. ns2 np3.<br />
B. ns2np4.<br />
C. ns2np 2.<br />
D. ns2np 5.<br />
Câu 25: Chất nào dưới đây phân li ra ion khi hòa tan trong nước ?<br />
A. CH3COOH.<br />
B. C2H5OH.<br />
C. C6H12O6 (glucozơ). D. (NH2)2CO.<br />
Câu 26: Amoni nitrit có công thức là:<br />
A. NH4NO3.<br />
B. NH4NO2<br />
C. NaNO3.<br />
D. NaNO2.<br />
Câu 27: Đốt cháy 1 lít hơi hiđrocacbon với một thể tích không khí (lượng dư). Hỗn hợp khí thu được<br />
sau khi hơi H2O ngưng tụ có thể tích là 18,5 lít, cho qua dung dịch KOH dư còn 16,5 lít, cho hỗn hợp<br />
khí đi qua ống đựng photpho dư thì còn lại 16 lít. Xác định CTPT của hợp chất trên biết các thể tích<br />
khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất và O2 chiếm 1/5 không khí, còn lại là N2.<br />
A. C3H8.<br />
B. C2H2.<br />
C. C2H4.<br />
D. C2H6.<br />
Câu 28: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của hợp chất hữu cơ :<br />
A. trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó<br />
<br />
đếnhalogen, S, P.<br />
B. phản ứng hoá học thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.<br />
C. bền với nhiệt, khó bay hơi, khó nóng chảy.<br />
D. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị..<br />
Câu 29: Cho các chất sau :<br />
(1) CH2=CHC≡CH<br />
(2) CH2=CHCl<br />
(3) CH3CH=C(CH3)2<br />
(4) CH3CH=CHCH=CH2<br />
(5) CH2=CHCH=CH2<br />
(6) CH3CH=CHBr<br />
Chất nào sau đây có đồng phân hình học ?<br />
A. 2, 4, 5, 6.<br />
B. 4, 6.<br />
C. 2, 4, 6.<br />
D. 1, 3, 4.<br />
Câu 30: Cracking ankan A, người ta thu được một hỗn hợp khí B gồm 2 ankan và 2 anken. Tỉ khối<br />
hơi của B so với H2 dB/H2 = 14,5. Khi dẫn hỗn hợp khí B qua dung dịch Br2 dư, khối lượng hỗn hợp<br />
khí giảm đi 55,52%. Phần trăm theo thể tích các anken trong B lần lượt là<br />
A. 15% C3H6 và 35% C2H4.<br />
B. 25% C3H6 và 25% C2H4.<br />
C. 35% C3H6 và 15% C4H8.<br />
D. 15% C3H6 và 35% C2H4..<br />
Trang 3/4 - Mã đề thi 105<br />
<br />
Câu 31: Ứng với công thức phân tử C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo( mạch hở)<br />
A. 6 đồng phân.<br />
B. 3 đồng phân.<br />
C. 4 đồng phân.<br />
D. 5 đồng phân.<br />
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol chất X chứa (C, H, O) và cho sản phẩm cháy lần lượt đi qua<br />
bình 1 chứa 100 gam dung dịch H2SO4 96,48% và bình 2 chứa dung dịch KOH dư. Sau thí nghiệm<br />
thấy nồng độ H2SO4 ở bình 1 giảm còn 90%. Trong bình 2 tạo ra 55,2 gam muối. CTPT của X là (biết<br />
X có chứa 2 nguyên tử oxi) :<br />
A. CH2O2.<br />
B. C3H6O2.<br />
C. C3H8O2.<br />
D. C2H4O2.<br />
Câu 33: Khi đốt cháy một hydrocacbon X ta thu được (số mol CO2/ số mol H2O < 1) . Vậy X có thể<br />
là :<br />
A. C3H6<br />
B. C12H12<br />
C. CH4<br />
D. C2H2<br />
Câu 34: Dẫn 1,68 lít hỗn hợp khí X gồm hai hiđrocacbon vào bình đựng dung dịch brom (dư). Sau<br />
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 4 gam brom đã phản ứng và còn lại 1,12 lít khí. Nếu đốt cháy hoàn<br />
toàn 1,68 lít X thì sinh ra 2,8 lít khí CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (biết các thể tích<br />
khí đều đo ở đktc) :<br />
A. CH4 và C2 H4.<br />
B. CH4 và C3 H4.<br />
C. CH4 và C3 H6.<br />
D. C2H6 và C3H6.<br />
Câu 35: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–C(C2H5)=C(CH3)–CH3. Tên của X là :<br />
A. 3-metylpent-3-en.<br />
B. isoheptan.<br />
C. 2-ety- 3- metyllbut-2-en.<br />
D. 2, 3- đimetylpent-2-en.<br />
Câu 36: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2 ,<br />
hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :<br />
A. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.<br />
B. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.<br />
C. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.<br />
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.<br />
Câu 37: Cho m gam hỗn hợp X gồm MgO, CuO, MgS và Cu2S (Oxi chiếm 30% khối lượng) tan hết<br />
trong dung dịch H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Y chỉ chứa 4m gam muối trung hòa và 0,672<br />
lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2, SO2 (không còn sản phẩm khử khác). Cho Y tác dụng vừa đủ với<br />
dung dịch Ba(NO3)2 được dung dịch Z và 9,32 gam kết tủa. Cô cạn Z được chất rắn T, nung T đến<br />
khối lượng không đổi thu được 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí (có tỉ khối so với H2 bằng 19,5). Giá trị<br />
của m gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 3,0<br />
B. 2,5<br />
C. 3,5<br />
D. 4,0<br />
Câu 38: Cho các chất sau :<br />
(1) but-1-en<br />
(2) 2- metylbut-1-en<br />
(3) 3-metylpent-1-en<br />
(4) but-2-en<br />
Những chất nào khi tham gia phản ứng cộng hợp hidro tạo ra cùng một sản phẩm ?<br />
A. (3) và (4).<br />
B. (1) và (2).<br />
C. (1) và (4).<br />
D. (1) và (3).<br />
Câu 39: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là<br />
A. eten và but-1-en (hoặc buten-1).<br />
B. eten và but-2-en (hoặc buten-2).<br />
C. propen và but-2-en (hoặc buten-2).<br />
D. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).<br />
Câu 40: Đun sôi dung dịch gồm chất X và KOH đặc trong C2H 5OH , thu được etilen. Công thức của<br />
X là<br />
A. CH 3CH 2Cl<br />
B. CH 3COOH<br />
C. CH 3CHCl 2<br />
<br />
D. CH3COOCH CH2<br />
<br />
-----------------------------------------------<br />
<br />
----------- HẾT ----------<br />
<br />
Trang 4/4 - Mã đề thi 105<br />
<br />