intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Hóa học lớp 11 năm 2021-2022 (Lần 1) - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa

  1. SỞ GD&ĐT THANH HÓA ĐỀ KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2021- 2022 TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn: HÓA HỌC. Lớp 11. (Đề thi có 04 trang, gồm 50 câu) Thời gian: 60 phút. Không kể thời gian giao đề (Ngày thi: 21/11/2021) Mã đề 116 Cho nguyên tử khối của: C = 12, O = 16, N = 14, Na = 23, K = 39, Ca = 40, Cl = 35,5, H = 1, Ag = 108, Mg = 24, Al = 27, Zn = 65, Br = 80, Cu = 64. Câu 1: Dung dịch X có pH=11, nhúng mẫu quỳ tím vào dung dịch X, quỳ tím chuyển thành màu gì? A. Không chuyển đổi màu. B. Đỏ. C. Màu vàng. D. Xanh. Câu 2: Cho dung dịch 10ml dung dịch KOH 2M tác dụng với 50ml dung dịch (NH 4)2SO41M, thu được V(l) khí ở đktc. V có giá trị là A. 0,448(l). B. 2,24(l). C. 0,112(l). D. 0,336(l). Câu 3: Cho các phát biểu sau: (1) Trong tự nhiên nitơ chiếm gần 80% thể tích không khí. (2) Nitơ duy trì sự cháy và hô hấp. (3) Ở nhiệt độ thường nitơ trơ về mặt hóa học vì phân tử có chứa liên kết 3 bên vững. (4) Nitơ lỏng được dùng để bảo quản máu và các mẫu sinh vật. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 4: Nhúng quỳ tím vào dung dịch NaCl, quỳ tím chuyển thành màu gì? A. Vàng. B. Không chuyển đổi màu C. Xanh. D. Đỏ. Câu 5: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế clo trong phòng thí nghiệm ? A. F2 + 2NaCl 2NaF + Cl2 B. 2NaCl ᆴpnc 2Na + Cl2 ᆴpdd to C. 2NaCl + 2H2O m.n H2 + 2NaOH + Cl2 D. MnO2 + 4HCl đặc MnCl2 + Cl2 + 2H2O Câu 6: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng? to to A. (NH4)2CO3 NH3 + NH4HCO3. B. NH4NO3 NH3 + HNO3 to to C. NH4Cl NH3 + HCl. D. NH4NO2 N2 + H2O. Câu 7: Nhóm kim loại nào sau đây thụ động với HNO3 đặc nguội? A. Fe, Al, Cu. B. Al,Mg, Zn. C. Al, Cr, Ag. D. Fe, Al, Cr. Câu 8: Oxi và ozon đều phản ứng được với chất nào sau đây? A. Au. B. Ag. C. Fe. D. dung dịch KI. Câu 9: Dung dịch X gồm dung dịch NaOH 0,05 và Ba(OH)2 0,025M. Dung dịch có giá trị pH là: A. 13. B. 2. C. 12. D. 1. Câu 10: Trong công nghiệp, điều chế N2 bằng cách nào sau đây? A. Dùng khí NH3 để phản ứng với O2. B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng C. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hòa D. Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng Câu 11: Trong công nghiệp, người ta điều chế khí amoniac bằng cách A. Tổng hợp từ khí N2 và khí H2, xúc tác bột Fe, nung nóng. B. Cho muối NH4Cl tác dụng với Ca(OH)2 đun nóng. C. Nhiệt phân muối NH4Cl. D. Nhiệt phân muối NH4HCO3. Câu 12: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện? A. KOH. B. C2H5OH . C. HCl. D. NaCl. Câu 13: Cho 1,53 gam hỗn hợp bột Mg, Zn và Fe vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là A. 1,85 gam. B. 2,95 gam C. 3,90 gam D. 2,24 gam Câu 14: Hiđroxit nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? A. Al(OH)3. B. Fe(OH)3. C. Mg(OH)2. D. NaOH. Trang 1/4 - Hóa 11 - Mã đề thi 116
  2. Câu 15: Để nhận biết 3 dung dịch đựng trong 3 lọ mất nhãn riêng biệt: NaF, NaCl, NaI ta dùng thuốc thử nào sau đây? A. Quỳ tím. B. BaCl2. C. AgNO3. D. HCl. Câu 16: Cho 2,24 lít SO2 (đktc) hấp thụ hết vào 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Thành phần chất tan trong dung dịch Y là? A. NaHSO3 và Na2SO3. B. NaHSO3. C. NaHSO3,Na2SO3 và NaOHdư. D. Na2SO3 và NaOHdư Câu 17: Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trong thực tế, người ta sử dụng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa vào tính chất nào sau đây? A. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh. B. Ozon trơ về mặt hóa học. C. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng. D. Ozon không tác dụng được với nước. Câu 18: Phương trình nào có phương trình ion thu gọn là: H+ + OH- →H2O. A. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O. B. H2SO4 + Ba(OH)2→BaSO4 + 2H2O C. HNO3 + KOH →KNO3 + H2O. D. NaHS + NaOH→Na2S + H2O. Câu 19: Chất nào sau đây là chất điện ly yếu? A. KOH. B. KCl. C. H2O. D. H2SO4. Câu 20: Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl? A. Zn. B. Na. C. Fe. D. Ag. Câu 21: Chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ, hơi thủy ngân thoát ra rất độc, người ta dùng chất nào để phản ứng với thủy ngân? A. Lưu huỳnh. B. Brom. C. Cl2. D. Oxi. Câu 22: Để diệt trùng nước sinh hoạt người ta hòa tan vào nước một lượng nhỏ chất nào sau đây? A. Br2. B. I2. C. Cl2. D. NaCl. Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 13,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 10,08 lít khí (đktc). Phần trăm về khối lượng của Al trong X là A. 39,13%. B. 58,70%. C. 76,91%. D. 20,24%. Câu 24: Nhiệt phân hoàn toàn muối AgNO3 thu được sản phẩm gồm? A. Ag, NO2, O2. B. AgNO2, O2. C. Ag, O2. D. Ag2O, NO2, O2. Câu 25: Dung dịch X gồm Na2SO4 0,05M và Al2(SO4)3 0,1M. Nồng độ mol/l của ion SO 42- trong dung dịch X là? A. 0,35M B. 0,05M. C. 0,5M. D. 0,4M. Câu 26: Dung dịch có pH
  3. Câu 34: Một dung dịch X gồm 0,01 mol K +; 0,02 mol Ba2+; 002 mol HCO3- và a mol ion Y (bỏ qua sự điện li của nước). Ion Y và giá trị của a là A. OH- và 0,03 B. CO32- và 0,03. C. NO3- và 0,01. D. Cl- và 0,03. Câu 35: Những ion nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch ? A. NH4+ , OH-, Ca2+, CO32- B. Na+, Fe3+, OH-, NO3- C. OH-, Na+, Ba2+, Cl- D. Ag+, H+, Cl-, SO42- Câu 36: Trong phòng thí nghiệm khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây? A. 3Cu + 8HNO3(loãng) t Cu(NO3)2+ 2NO +4H2O B. CaCO3 t CaCl2 + CO2 + H2O C. 2Fe + 6H2SO4(đặc) t Fe2(SO4)3 + 3SO2 +6H2O D. NH4Cl + NaOH → NaCl + NH3+H2O Câu 37: Dãy chất nào phản ứng với HNO3 tạo sản phẩm khử? A. FeCO3,FeO, Fe3O4, Fe2O3. B. FeO,Fe3O4,Fe(OH)2,FeS2 C. FeO,Fe2O3,Fe(OH)2,FeS2 D. FeO,Fe3O4,Fe(OH)3,FeS2 Câu 38: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol Al , 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol NO3-, x mol Cl-, y mol Cu2+ 3+ - Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 86,1 gam kết tủa - Nếu cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là : A. 25,3 gam. B. 21,05 gam. C. 26,4 gam. D. 20,4 gam. Câu 39: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch có pH là A. 1,0. B. 12,8. C. 13,0. D. 1,2. Câu 40: Dãy chất nào sau đây đều phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. KOH, Fe2O3, Ag, CaCO3. B. NaOH, Fe, CuO, CaCO3. C. KOH, Cu, Fe2O3, Na2CO3. D. NaOH, BaSO4, Al2O3, Na2CO3. Câu 41: Dẫn khí NH3 đến dư vào hỗn hợp dung dịch X gồm ZnCl2 và FeCl2, sau phản ứng thu được kết tủa A. Lọc tách kết tủa A đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B. Thành phần của chất rắn B là A. Fe2O3. B. FeO. C. FeO và ZnO. D. Fe2O3 và ZnO. Câu 42: Nung nóng bình kín chứa a mol hỗn hợp NH 3 và O2 ( có xúc tác Pt) để chuyển toàn bộ NH 3 thành NO. Làm nguội và thêm nước vào bình, lắc đều thu được 1 lít dung dịch HNO 3 có pH =1, còn lại 0,4a mol khí O2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là A. 0,6. B. 0,3. C. 0,5. D. 0,4. Câu 43: Cho sơ đồ phản ứng : + HNO3 Khí A + H 2O Dung dịch A C Nung D +H2O. Biết khí A là hợp chất của nitơ. Chất D là A. NO2 B. N2 C. NO D. N2O Câu 44: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl 2 trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của MgCl 2 trong dung dịch Y là A. 15,76%. B. 24,24%. C. 28,21%. D. 11,79%. Trang 3/4 - Hóa 11 - Mã đề thi 116
  4. Câu 45: Cho các phản ứng sau: o (1) KMnO4(rắn) t 0C (2) NH3(k) + O2(k) 850 , Pt o (3) Fe(NO3)3(rắn) t (4) Cl2 + NaOH→ o (5) NH4Cl(rắn) t (6) F2 + H2O→ Số phản ứng tạo ra đơn chất? A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 46: hỗn hợp khí X gồm (H2, N2) , dX/H2=3,6.Đun nóng X trong bình kín có Fe thu được hỗn hợp khí Y có (dY/H2=4). Hiệu suất tổng hợp NH3 là A. 30%. B. 25%. C. 32%. D. 20%. Câu 47: Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam kim loại M (biết M chỉ có một hóa trị duy nhất) vào dung dịch axit HNO3 dư, thu được dung dịch A. Chia A thành 2 phần bằng nhau. Phần 1: cho tác dụng với NaOH dư được kết tủa B. Nung B đến khối lượng không đổi thu được 4,0 gam oxit kim loại. Phần 2: cô cạn ở điều kiện thích hợp thu được 25,6 gam một muối X duy nhất. Muối X có công thức phân tử là A. Mg(NO3)2.6H2O. B. Cu(NO3)2.6H2O. C. Cu(NO3)2.2H2O. D. Mg(NO3)2.2H2O. Câu 48: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm NaNO 3; Al(NO3)3; Cu(NO3)2 thu được 10 gam chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Hấp thụ khí Z vào 112,5 gam H 2O được dung dịch axit có nồng độ 12,5% và có 0,56 lít một khí duy nhất thoát ra (đktc). % khối lượng của NaNO3 trong hỗn hợp X là A. 42,5% B. 8,75% C. 17,49% D. 21,25% Câu 49: Cho các phát biểu sau: (1) Chất điclođiflometan (CF2Cl2) được dùng để chế tạo các vòng đệm làm kín chân không, phủ lên các dụng cụ nhà bếp (xoong, chảo...) chống dính. (2) Chất tẩy rửa khi được trộn thêm iot sẽ có tác dụng tẩy sạch các vết bẩn bám trên các thiết bị trong nhà máy chế biến bơ, sữa (3) Amoniac lỏng có ứng dụng dùng để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học. (4) ở điều kiên thường ozon là chất khí, màu xanh nhạt, có tính oxi hóa mạnh nhưng yếu hơn oxi. (5) Ở điều kiện thường NH3 là chất khí mùi khai, tan ít trong nước. (6) Hỗn hợp hai khí SO2 và NO2 gây nên hiện tượng mưa axit. Số phát biểu sai là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 50: Nung hỗn hợp rắn A gồm a mol Mg và 0,25 mol Cu(NO 3)2 sau một thời gian thu được chất rắn B và 10,08 lit khí hỗn hợp D gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn tòa B vào dung dịch chứa 1,3 mol HCl (vừa đủ), thu được dung dịch X chỉ chứa m gam hỗn hợp muối clorua và 1,12 lit hỗn hợp khí Y gồm N 2 và H2 có tỉ khối so với hidro là 11,4. Biết các thể tích đều ở dktc. Giá trị của m gần nhất với : A. 71,5 B. 72,0 C. 71,0 D. 70,5 ------------- HẾT ------------- Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu và bảng hệ thống tuần hoàn. Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 4/4 - Hóa 11 - Mã đề thi 116
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2