intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nậm Pồ, Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nậm Pồ, Điện Biên" để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nậm Pồ, Điện Biên

  1. SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NẬM PỒ MÔN HÓA HỌC LỚP 11 Thời gian làm bài : 45 Phút không kể giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 3 trang) Họ tên : ...............................................................Lớp: ................... Mã đề 101 PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất Câu 1: Chất nào sau đây là muối amoni? A. BaCl2. B. NH4NO3. C. Na2SO4. D. Ca(NO3)2. Câu 2: Môi trường trung tính là môi trường: A. [H+] > [OH-]. B. [H+] = [OH-]. C. [H+] < [OH-]. D. Không xác định được. Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li yếu? A. H2S. B. NaOH. C. HCl. D. HNO3. Câu 4: Một dung dịch có [H ] =1.10 M. Môi trường của dung dịch là: + -10 A. Bazơ B. Lưỡng tính C. Trung tính D. Axit Câu 5: Cho phản ứng: 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O. Phát biểu nào sau đây đúng về vai trò của các chất ? A. N2 là chất oxi hóa B. NH3 là chất khử C. O2 là chất khử D. NH3 là chất oxi hóa Câu 6: Amoniac khi tan trong nước tạo thành dung dịch có tính A. Bazơ mạnh B. Bazơ yếu C. Axit yếu D. Axit mạnh Câu 7: Nitơ thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây ? A. Mg. B. H2. C. Al. D. O2. Câu 8: Giá trị pH của dung dịch KOH 0,001M là A. 4. B. 3. C. 11. D. 12. Câu 9: Chất nào sau đây có pH > 7? A. HNO3. B. NaCl. C. CH3COOH. D. NaOH. Câu 10: Số oxi hóa của nitơ trong phân tử HNO3 là A. +5 B. +3 C. 0 D. -3 Câu 11: Trong bảng tuần hoàn, nitơ thuộc nhóm nào sau đây? A. Nhóm VA. B. Nhóm VIA. C. Nhóm IVA. D. Nhóm VIIA. Câu 12: Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc nguội là A. Pb, Ag B. Cu, Al C. Al, Fe D. Ag, Fe Câu 13: Khi nhiệt phân hoàn toàn muối KNO3 thu được khí X. Khí X là A. NO. B. O2. C. NO2. D. CO2. Câu 14: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion thu gọn là H + OH– → H2O? + A. H2SO4 +Ba(OH)2 → 2H2O + BaSO4 B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3 C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4 D. HCl + NaOH → H2O + NaCl Câu 15: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ? A. NaCl. B. K2SO4. C. KOH. D. HCl. Trang 1/3 - Mã đề 101
  2. Câu 16: Phương trình điện li nào sau đây viết đúng ? A. H2SO4 ⇌ H+ + HSO4- B. H2SO3 → 2H+ + SO32- C. Na2S ⇌ 2Na+ + S2- D. H2CO3 ⇌ 2H+ + HCO3- Câu 17: Cho Cu tác dụng với HNO3 đặc nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2. Câu 18: Cho các chất hiđroxit sau: NaOH, Al(OH) 3, Ca(OH)2, Fe(OH)2, Zn(OH)2. Số chất là hiđroxit lưỡng tính là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 19: Nitơ có tính chất nào sau đây? A. Tính oxi hóa và tính khử. B. Tính oxi hóa. C. Không có tính oxi hóa và tính khử. D. Tính khử. Câu 20: Dãy gồm các ion có thể tồn tại trong cùng một dung dịch là A. Ag+, Mg2+, NO3-, Br-. B. Mg2+, Al3+, NO3-, CO32-. C. Na+, NH4+, SO42-, Cl-. D. Fe2+, Ag+, NO3-, Cl-. Câu 21: Khí X là chất khí không màu, có mùi khai và xốc, nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước. Khí X là A. NH3. B. H2. C. CO2. D. O2. Câu 22: Khi nhiệt phân hoàn toàn muối X thu sản phẩm gồm kim loại, NO2 và O2. Muối X là A. NaNO3. B. AgNO3. C. Zn(NO3)2. D. Mg(NO2)2. Câu 23: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? A. Ca(OH)2. B. CH3COONa . C. etanol. D. NaHSO4 . Câu 24: Theo thuyết A – rê – ni – ut, axit là? A. chất khi tan trong nước phân li ra anion OH-. B. chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion gốc axit. C. chất khi tan trong nước phân li vừa có thể phân li như axit vừa có thể phân li như bazơ. D. chất khi tan trong nước phân li ra cation H+. Câu 25: Tích số ion của nước (ở 250C) là hằng số có giá trị bằng A. 1,0.10-14. B. 1,0.1014. C. 1,0.1012. D. 1,0.10-12. Câu 26: Chất nào sau đây là muối axit? A. NaH2PO4. B. Na2CO3. C. CuSO4. D. NH4Cl. Câu 27: Nhiệt phân muối (NH4)2CO3 thu được các sản phẩm A. NH3, H2O. B. NH3, CO2. C. NH3, SO2, H2O. D. NH3, CO2, H2O. Câu 28: Cho amoniac tác dụng với dung dịch axit HCl thu được muối X. Công thức của muối X là? A. NH4Cl. B. (NH4)2SO4. C. NH3Cl. D. NH4NO3. PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM) Câu 29 (1,0 điểm): Hoà tan hoàn toàn 9,2 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO 3 loãng, dư, thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). a) Viết phương trình hóa học b) Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu? Câu 30 (1,0 điểm): Dung dịch X chứa BaCl2 0,05M và HCl 0,10M. Bỏ qua sự điện li của nước. Trang 2/3 - Mã đề 101
  3. a) Viết phương trình điện li của các chất trong X. b) Tính nồng độ mol/l của các ion trong X. Câu 31 (0,5 điểm): Có bốn dung dịch: NH4Cl, KOH, NaNO3 và HNO3 đựng trong bốn bình riêng biệt. Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt từng dung dịch. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có). Câu 32 (0,5 điểm): Trong y học, dược phẩm Nabica (NaHCO 3) là chất được dùng để trung hòa bớt lượng dư axit HCl trong dạ dày. Hãy viết phương trình hóa học dưới dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng đó. Tính thể tích dung dịch HCl 0,0350M (nồng độ axit trong dạ dày) được trung hòa và thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc khi uống 0,336 gam NaHCO3. (Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Fe = 56) -----------------------------------HẾT-------------------------------- Trang 3/3 - Mã đề 101
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2