Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 4) - Trường THPT Lê Xoay, Vĩnh Phúc
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 4) - Trường THPT Lê Xoay, Vĩnh Phúc” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 (Lần 4) - Trường THPT Lê Xoay, Vĩnh Phúc
- SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 4 TRƯỜNG THPT LÊ XOAY MÔN: SINH HỌC; LỚP 12 Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề Đề thi có 04 trang MÃ ĐỀ 132 Câu 81: Dạng đột biến nào sau đây làm giảm số lượng gen trên NST? A. Chuyển đoạn cùng NST. B. Lặp đoạn. C. Mất đoạn. D. Đảo đoạn. Câu 82: Nhân tố tiến hóa nào sau đây tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa? A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Di – nhập gen. C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các cơ chế cách li về địa lí. Câu 83: Trong diễn thế sinh thái nguyên sinh, loài sinh vật tiên phong thường là các loài nào sau đây? A. Thú. B. Chim. C. Thực vật có hoa. D. Địa y. Câu 84: Biết rằng các gen liên kết gen hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau aB đây có thể tạo ra được cơ thể có kiểu gen ? aB aB Ab Ab Ab Ab Ab AB aB A. × . B. × . C. × . D. × . ab aB ab ab ab aB ab ab Câu 85: Quần thể đang cân bằng di truyền có tần số alen A là 0,6, tần số alen a là 0,4. Tần số kiểu gen dị hợp trong quần thể là bao nhiêu? A. 0,16. B. 0,48. C. 0,36. D. 0,52. Câu 86: Theo Đacuyn, nguồn nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên là A. biến dị cá thể. B. biến dị di truyền. C. biến dị tổ hợp. D. kiểu gen của cá thể. Câu 87: Mã di truyền không có đặc điểm nào sau đây? A. Tính phổ biến. B. Tính thoái hóa. C. Tính đa dạng. D. Tính đặc hiệu. Câu 88: Ở một loài lưỡng bội có kiểu gen là AaBbdd, trong loài xuất hiện một số thể đột biến lệch bội. Các thể ba có thể có kiểu gen nào sau đây? A. AaBbbdd. B. AaaBbbddd. C. ABbdd. D. Aabbd. Câu 89: Phép lai nào sau đây có thể thu được F1 có kiểu gen AabbDD? A. AabbDd x AaBBDd. B. AABbDd x aabbdd. C. AaBbDd x aabbDD. D. AABbDd x AaBBDd. Câu 90: Các loài thực vật trên cạn hút khoáng chủ yếu qua cấu trúc nào sau đây? A. Tế bào biểu bì thân. B. Tế bào khí khổng. C. Tế bào lông hút. D. Tế bào lá. Câu 91: Trong một quần xã gồm các mối quan hệ giữa các loài như sau: Sóc ăn hạt cây dẻ, xén tóc ăn nón thông, chim gõ kiến ăn xén tóc, trăn ăn sóc và chim gõ kiến. Phát biểu nào sau đây đúng về mối quan hệ sinh thái giữa các loài trong quần xã trên? A. Mối quan hệ giữa cây dẻ và cây thông là hợp tác. B. Mối quan hệ giữa sóc và xén tóc là cạnh tranh khác loài. C. Mối quan hệ giữa chim gõ kiến và xén tóc là vật ăn thịt và con mồi. D. Mối quan hệ giữa trăn và xén tóc là kí sinh. Câu 92: Tỉ lệ sinh của quần thể không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Tỉ lệ các cá thể sau tuổi sinh sản. B. Số lượng cá thể cái trong mùa sinh sản. C. Số lứa đẻ của loài trong một năm. D. Điều kiện môi trường. Câu 93: Bộ ba trên mARN là AXU thì bộ ba trên mạch gốc của gen là bộ ba nào sau đây? A. TXU. B. TGA. C. UGA. D. AXU. Câu 94: Dạng đột biến nào sau đây không cùng loại với các dạng còn lại? A. Mất một cặp G – X. B. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X. C. Thêm một cặp A – T. D. Mất đoạn. Câu 95: Khi nói đến cấu trúc và cơ chế hoạt động của opêron Lac, nếu gen điều hòa bị đột biến mất đoạn thì có thể gây ra hậu quả nào sau đây? A. Các gen cấu trúc được phiên mã liên tục. B. Các gen Z, Y, A không thể phiên mã. C. Lactose sẽ liên kết vào vùng vận hành. D. Prôtêin ức chế sẽ liên kết vào vùng khởi động. Câu 96: Tại sao cá chép lên cạn lại bị chết? A. Da cá bị khô, mất nhớt. B. Mang cá bị mất nước và xẹp xuống. C. Ruột cá bị vỡ. D. Mao mạch dưới da co lại. Trang 1/4 - Mã đề thi 132
- Câu 97: Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình nhân đôi ADN? A. Ở sinh vật nhân thực, mỗi phân tử ADN là một đơn vị tái bản. B. Cơ chế nhân đôi ADN gồm cơ chế bảo toàn và cơ chế gián đoạn. C. Ở vi khuẩn, quá trình nhân đôi ADN diễn ra ở trong nhân tế bào. D. Cả hai mạch ADN đều được được sử dụng làm khuôn khi tái bản ADN. Câu 98: Một gen có 3 alen nằm trên NST X ở vùng không tương đồng. Trong quần thể có thể có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen về gen này? A. 6. B. 3. C. 9. D. 4. Câu 99: Ví dụ nào sau đây là ví dụ về sự biến động số lượng cá thể của quần thể không theo chu kì? A. Cháy rừng Amazon làm nhiều động vật bị chết. B. Chim sẻ xuất hiện nhiều về mùa thu hoạch lúa. C. Tảo xuất hiện nhiều về ban ngày, giảm về ban đêm. D. Sau mỗi khoảng 3 – 4 năm thì số lượng chuột lemmut tăng nhiều. Câu 100: Cặp cơ quan nào sau đây là tương đồng? A. Chi trước thỏ và chi trước châu chấu. B. Vòi voi và vòi bạch tuột. C. Đuôi cá mập và đuôi cá voi. D. Cánh dơi và vây cá voi. Câu 101: Phát biểu nào sau đây đúng khi phân tích hình dưới đây? A. Ở thời điểm C, điều kiện môi trường sống rất bất lợi với quần thể. B. Nếu số lượng cá thể tăng quá cao sẽ làm cho quần thể bị diệt vong. C. Ở thời điểm A gồm toàn cá thể có độ tuổi trước tuổi sinh sản. D. Ở thời điểm E, số lượng cá thể của quần thể đạt giá trị cực đại. Câu 102: Bố mẹ đều có da bình thường sinh được con gái đầu lòng bị bạch tạng. Kiểu gen của bố mẹ là trường hợp nào sau đây? A. Aa x Aa. B. XAXa x XAY. C. Aa x aa. D. IAIO x IBIO. Câu 103: Ví dụ nào sau đây không phải là một quần thể sinh vật? A. Tập hợp cây thông ở Đà Lạt. B. Tập hợp thực vật có hoa ở rừng Cúc Phương. C. Tập hợp cá cóc ở rừng Tam Đảo. D. Tập hợp cá chép ở Hồ Tây. Câu 104: Quá trình hình thành loài theo con đường cách li địa lí thường xuất hiện ở loài nào sau đây? A. Chim. B. Ếch. C. Rêu. D. Vi khuẩn. Câu 105: Ở người, bệnh nào sau đây do đột biến gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định? A. Bệnh động kinh. B. Bệnh bạch tạng. C. Bệnh Đao. D. Bệnh mù màu. Câu 106: Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ gen? A. Tạo cừu Đôly từ 3 con cừu cái khác nhau. B. Tạo cây lai giữa khoai tây và cà chua (pomato). C. Tạo dòng thuần chủng ở tất cả các cặp gen. D. Tạo chủng vi khuẩn chứa gen quy định hoocmôn insulin của người. Câu 107: Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây thu được F1 có 100% kiểu gen dị hợp? A. Aa × Aa. B. AA × aa. C. Aa × aa. D. AA × Aa. Câu 108: Sự kiện nào sau đây không xuất hiện trong tiến hóa hóa học? A. Tổng hợp các hợp chất hữu cơ đơn giản từ chất vô cơ. B. Sự di cư lên cạn của hàng loạt thực vật và động vật. C. Xuất hiện các enzim xúc tác cho các phản ứng hóa sinh. D. Tổng hợp phân tử ADN và ARN. Trang 2/4 - Mã đề thi 132
- Câu 109: Ở một loài thực vật, khi cho cây thân cao (P) giao phấn với cây thân thấp, thu được F1 đồng loạt xuất hiện kiểu hình thân cao. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình là 56,25% cây thân cao : 43,75% cây thân thấp. Theo lí thuyết, khi chọn ngẫu nhiên các cây thân cao ở F2 thì tỉ lệ cây có kiểu gen đồng hợp là bao nhiêu? Biết rằng không có phát sinh đột biến. 1 2 4 8 A. . B. . C. . D. . 9 9 9 9 Câu 110: Ba tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaX Y giảm phân bình thường, trong đó có 1 tế bào DE de xảy ra hoán vị gen giữa alen D và d . Theo lý thuyết, kết thúc giảm phân có bao nhiêu nhận định sau đây đúng? I. Tạo ra tối đa 6 loại giao tử. II. Có thể tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 5 : 5 : 1 : 1. III. Có thể tạo ra giao tử chứa 3 alen trội chiếm 50%. IV. Có thể tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau. A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 111: Cho sơ đồ về giới hạn sinh thái của 3 loài sinh vật dưới đây: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Loài 3 được xem là loài ưa nhiệt, đồng thời là loài hẹp nhiệt nhất trong 3 loài. II. Loài 2 thường có vùng phân bố rộng nhất trong 3 loài. III. Sự cạnh tranh giữa loài 1 và loài 2 diễn ra mạnh hơn so với giữa loài 2 và loài 3. IV. Khi nhiệt độ xuống dưới 10oC thì chỉ có một loài có khả năng sống sót. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 112: Một ao nuôi cá có diện tích là 1000m . Người ta thả với mật độ 2 con cá / m2. Tỉ lệ cá thả là 20% cá 2 trắm cỏ : 30% cá chép và 50% cá rô phi đơn tính. Để đảm bảo thả cá đúng mật độ trên thì người ta cần thả số lượng cá các loại là trường hợp nào sau đây? A. 400 cá trắm : 300 cá chép : 500 cá rô phi. B. 400 cá trắm : 600 cá chép : 1000 cá rô phi. C. 600 cá trắm : 1000 cá chép : 400 cá rô phi. D. 200 cá trắm : 300 cá chép : 500 cá rô phi. Câu 113: Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về tính chất và vai trò của đột biến với tiến hoá? A. Đột biến làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. B. Đột biến cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hoá. C. Chỉ đột biến gen trội mới được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến hoá. D. Biểu hiện của đột biến là có thể có hại, có lợi hoặc trung tính. Câu 114: Ở người, bệnh đái tháo đường do đột biến gen mã hóa hoocmôn insulin gây suy giảm bài tiết insulin và nồng độ kháng insulin ngoại vi thay đổi dẫn đến tăng đường huyết. Gen mã hóa hoocmôn insulin ở người là một trong những gen được giải trình tự rất sớm phục vụ cho các nghiên cứu chuyên sâu và điều trị bệnh đái tháo đường. Gen này nằm trên NST số 11 và chứa 4044 cặp nuclêôtit với số lượng nuclêôtit trên mạch gốc gồm 680A, 1239X, 1417G và 708T. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về gen insulin và các vấn đề liên quan? I. Hàm lượng insulin trong máu cao khiến con người mắc bệnh đái tháo đường. II. Trên mạch gốc, số lượng A khác T và G khác X là một gợi ý cho thấy gen này là một phân tử ADN mạch đơn. III. Gen này giàu G - X và do đó nhiệt độ nóng chảy của gen (nhiệt độ tách hai mạch đơn) cao hơn so với các gen có chiều dài tương ứng cân bằng tỉ lệ G - X và A - T. IV. Chiều dài của gen được giải trình tự kể trên có giá trị là 687,48 nm. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Trang 3/4 - Mã đề thi 132
- AB Câu 115: Xét một cá thể đực có kiểu gen DdEe . Cần tối thiểu bao nhiêu tế bào sinh tinh của cá thể này ab giảm phân để tạo ra số loại giao tử tối đa? Biết rằng quá trình giảm phân diễn ra bình thường và các gen liên kết hoàn toàn? A. 2. B. 8. C. 4. D. 3. Câu 116: Có bao nhiêu biện pháp sau đây là ưu điểm của việc sử dụng các loài thiên địch diệt trừ các loài gây hại cho cây trồng so với phương pháp sử dụng thuốc hóa học? I. Không gây ô nhiễm môi trường. II. Tiêu diệt các loài sinh vật có ích. III. Không phụ thuộc vào điều kiện thời tiết. IV. Nhanh chóng dập tắt tất cả các loại dịch bệnh. A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 117: Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen d quy định quả dài. Cho cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ 6 cây thân cao, hoa đỏ, quả tròn : 3 cây thân cao, hoa đỏ, quả dài : 3 cây thân thấp, hoa đỏ, quả tròn : 2 cây thân cao, hoa trắng, quả tròn : 1 cây thân cao, hoa trắng, quả dài : 1 cây thân thấp, hoa trắng, quả tròn. Biết không xảy ra đột biến gen, quá trình giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Ab I. Cây P có thể có kiểu gen là Dd . aB II. F1 có tối đa 27 loại kiểu gen. III. Nếu cho cây P lai phân tích thì có thể thu được đời con có tối đa 30 loại kiểu gen. IV. F1 có thể có tối đa 9 loại kiểu gen. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 118: Một người có biểu hiện mệt mỏi, thân nhiệt cao, tim đập nhanh do làm việc liên tục trong điều kiện nhiệt độ cao, ánh sáng mạnh. Cần áp dụng biện pháp nào sau đây để giúp họ nhanh trở lại trạng thái bình thường? A. Cho vào phòng điều hòa và điều chỉnh nhiệt độ phòng về 160C. B. Uống nhiều nước, nghỉ ngơi nơi thoáng mát. C. Tiêm thuốc trợ tim và truyền nước. D. Đưa đến bệnh viện nơi gần nhất. Câu 119: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để tăng năng suất cây trồng thông qua việc điều khiển quá trình quang hợp của cây? A. Điều chỉnh nhiệt độ môi trường. B. Tạo cây lai giữa cây C3 và cây C4. C. Tưới nước, bón phân hợp lí. D. Trồng xen canh cây ưa sáng và cây ưa bóng. Câu 120: Xét một loài thực vật, tính trạng kích thước quả do 2 cặp gen A, a và B, b phân li độc lập quy định. Kiểu gen có 2 alen trội A và B quy định quả dài, các kiểu gen còn lại quy định quả ngắn; alen D quy định vỏ quả trơn là trội hoàn toàn so với alen d quy định vỏ quả nhăn. Cho cây dị hợp về 3 cặp gen (P) tự thụ phấn, thu được F1 có 4 loại kiểu hình, trong đó có 44,25% số cây quả dài, vỏ quả trơn. Biết không xảy ra đột biến và mọi diễn biến trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái là như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. F1 có tối đa 10 loại kiểu gen quy định kiểu hình quả dài, vỏ quả trơn. II. Tần số hoán vị gen là 40%. 6 III. Lấy ngẫu nhiên 1 cây quả dài, vỏ quả trơn ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là . 59 1 IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây quả dài, vỏ quả nhăn ở F1, xác suất thu được cây thuần chủng là . 6 A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. ---------- Hết ---------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ và tên thí sinh:…………………………………………………. Lớp:……………………………. Trang 4/4 - Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 401
6 p | 105 | 5
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 403
6 p | 81 | 5
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 411
6 p | 60 | 3
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 417
6 p | 41 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 416
6 p | 42 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 415
6 p | 34 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 414
6 p | 34 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 413
6 p | 32 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 412
6 p | 55 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 410
6 p | 38 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 409
6 p | 40 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 408
6 p | 71 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 407
6 p | 52 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 406
6 p | 38 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 405
6 p | 39 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 404
6 p | 46 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017-2018 - Sở GD&ĐT Quảng Nam - Mã đề 402
6 p | 53 | 2
-
Đề thi KSCL môn Sinh học lớp 12 năm 2017- 2018 - Sở GD&ĐT Thanh Hóa - Mã đề 209
6 p | 36 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn