
Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nậm Pồ, Điện Biên
lượt xem 1
download

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu "Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nậm Pồ, Điện Biên" giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nậm Pồ, Điện Biên
- ĐỂ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ 1 SINH 12 NĂM HỌC 2022- 2023 Câu 1: .Người mắc hội chứng Đao tế bào có: A. 3 NST số 18. B. 3 NST số 13. C. 3 NST số 21 D. NST số 21 bị mất đoạn. Câu 2: Ngành khoa học vận dụng những hiểu biết về di truyền học người vào y học, giúp giải thích, chẩn đoán, phòng ngừa, hạn chế các bệnh, tật di truyền và điều trị trong một số trường hợp bệnh lí gọi là A. Di truyền Y học. B. Di truyền học. C. Di truyền Y học tư vấn. D. Di truyền học Người. Câu 3: Một quần thể có cấu trúc di truyền là 0,49AA + 0,42Aa + 0,09aa = 1. Vậy tần số các alen A và a lần lượt là: A. 0,3 và 0,7. B. 0,5 và 0,5. C. 0,8 và 0,2. D. 0,7 và 0,3. Câu 4: Khi nói về hoạt động của các enzim trong các cơ chế di truyền có bao nhiêu phát biểu đúng? 1. Em zim AND polimeraza là loại enzim tham gia vào việc tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ – 3 2. Em zim ARN poli là loại em zim có khẳ năng tháo xoắn 2 mạch của phân tử AND 3. En zim ligaza có chức năng nối các đoạn Okazaki 4. En zim ARN polimeraza có chức năng tổng hợp các nucleotit đầu tiên và ở đầu mạch mới A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 5: Trong số các quần thể cho dưới đây, quần thể nào đang ở trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,4AA : 0,5Aa : 0,1aa B. 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa C. 0,34AA : 0,42Aa : 0,24aa D. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa Câu 6: Phép lai nào sau đây được gọi là phép lai phân tích? A. Aa x aa và AA x aa. B. Aa x Aa. C. AA x Aa. D. AA x AA. Câu 7: .Khoa học ngày nay có thể điều trị để hạn chế biểu hiện của bệnh di truyền nào dưới đây? A. Bệnh phêninkêtô niệu B. Hội chứng Tơcnơ. C. Hội chứng Đao. D. Hội chứng Claiphentơ. Câu 8: Quy trình chọn giống từ nguồn biến dị tổ hợp được thực hiện như thế nào? 1.Tạo dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau. 2.Chọn lọc ra những tổ hợp gen mong muốn. 3.Lai giống để tạo ra các tổ hợp gen khác nhau. 4.Những tổ hợp gen mong muốn sẽ cho tự thụ phấn hoặc giao phối gần để tạo ra các dòng thuần chủng. A. 2 → 3→ 4 →1 B. 1 → 3 → 2 →4 C. 3 → 2 → 4 →1 Câu 9: Gen là một đoạn của phân tử ADN A. mang thông tin di truyền của các loài. B. mang thông tin cấu trúc của phân tử prôtêin. C. chứa các bộ ba mã hóa các axit amin. D. mang thông tin mã hóa chuỗi polipeptit hay phân tử ARN. Câu 10: Phép lai nào sau đây là lai gần? A. Tự thụ phấn ở thực vật. B. Giao phối cận huyết ở động vật. C. D.Tự thụ phấn ở thực vật và giao phối cận huyết ở động vật. D. Cho lai giữa các cá thể bất kì.
- Câu 11: Cấu trúc di truyền là: A. những đặc điểm về kiểu hình của quần thể. B. những đặc điểm về tần số kiểu gen của quần thể. C. những đặc điểm về môi trường của quần thể. D. những đặc điểm về tần số alen của quần thể. Câu 12: Vi khuẩn E.coli sản xuất Insulin của người là thành quả của: A. Dùng kĩ thuật chuyển gen nhờ plasmit. B. Dùng kĩ thuật vi tiêm. C. Gây đột biến nhân tạo. D. Lai tế bào xôma. Câu 13: Trong thí nghiệm nhân bản vô tính cừu của Winmut, cừu Đôly có kiểu hình giống hệt với con cừu nào sau đây? A. Cừu cho nhân tế bào tuyến vú. B. Cừu cho nhân tế bào và cho trứng C. Cừu nuôi phôi. D. Cừu cho trứng. Câu 14: Nguyên nhân của bệnh phêninkêtô niệu là do A. Bị dư thừa tirôzin trong nước tiểu. B. Thiếu enzim xúc tác chuyển hóa phenylalanin thành tirôzin. C. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit khác loại trong chuỗi -hêmôglôbin. D. Đột biến nhiễm sắc thể. Câu 15: Ưu thế lai là A. hiện tượng con lai có năng suất, khả năng sinh trưởng và phát triển cao, nhưng sức chống chịu kém so với các dạng bố mẹ. B. hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với cá thể khác cùng thế hệ. C. hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ. D. hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển thấp hơn so với các dạng bố mẹ. Câu 16: Để có thể tạo được giống mới, trước hết phải có nguồn biến dị di truyền. Các nguồn nào sau đây là nguồn vật liệu chọn giống? (1) Biến dị tổ hợp ; (2) Đột biến ; ( 3) ADN tái tổ hợp ; (4) Thường biến. Đáp án đúng là : A. (1), (3), (4) . B. (1), (2), (4) . C. (2), (3), (4) . D. (1), (2), (3) . Câu 17: Quy trình trong phương pháp lai tế bào sinh dưỡng là: 1.Đưa tế bào lai vào môi trường nuôi cấy đặc biệt để tái sinh thành cây lai khác loài. 2.Loại bỏ thành tế bào sinh dưỡng (xô ma) của 2 loài thực vật khác nhau. 3.Đưa các dòng tế bào trần vào một môi trường dinh dưỡng đặc biệt để chúng dung hợp tạo tế bào lai. A. (2) → (3) → (1). B. (2) → (1) → (3). C. (3) → (1) → (2). D. (3) → (2) → (1). Câu 18: Giao phối cận huyết là: A. Các cá thể có cùng quan hệ huyết thống giao phối với nhau. B. Các cá thể không có quan hệ họ hàng giao phối với nhau. C. Các cá thể cùng loài giao phối với nhau. D. Các cá thể có huyết thống khác nhau giao phối với nhau. Câu 19: . người, ung thư di căn là hiện tượng
- A. tế bào ung thư mất khả năng kiểm soát phân bào và liên kết tế bào B. một tế bào người phân chia vô tổ chức và hình thành khối u. C. di chuyển của các tế bào độc lập trong cơ thể. D. tế bào ung thư di chuyển theo máu đến nơi khác trong cơ thể. Câu 20: . Nhóm động vật nào sau đây có giới đực mang cặp nhiễm sắc thể giới tính là XX và gdiới cái mang cặp nhiễm sắc thể XY? A. Trâu, bò, hươu B. Gà, bồ câu, bướm C. Thỏ, ruồi giấm, sư tử D. Hổ, báo, mèo rừng Câu 21: Hịên tượng di truyền liên kết với giới tính là hiện tượng: A. Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên NST Y B. Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên NST giới tính C. Di truyền các tính trạng giới tính mà gen quy định chúng nằm trên các NST thường D. Di truyền các tính trạng thường mà gen quy định chúng nằm trên NST X Câu 22: Trường hợp hai cặp gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng cùng tác động đến sự hình thành một tính trạng được gọi là hiện tượng? A. tương tác cộng gộp. B. tương tác gen. C. tương tác bổ sung. D. tương tác bổ trợ. Câu 23: Hiện tượng hoán vị gen và phân li độc lập có đặc điểm chung là A. các gen nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau. B. các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. C. các gen phân li và tổ hợp cùng nhau. D. làm xuất hiện các biến dị tổ hợp. Câu 24: Câu nào sau đây là sai khi nói về đột biến gen? A. Đột biến gen có thể có lợi, có hại, hoặc trung tính B. Đột biến gen cũng có ý nghĩa cung cấp nguyên liệu cho chọn giống. C. Đột biến gen làm xuất hiện các alen mới cung cấp nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tiến hoá. D. Trong các dạng đột biến gen thì đột biến thêm hoặc mất ít ảnh hưởng hơn đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit. Câu 25: Tần số kiểu gen của một quần thể được tính bằng: A. tỉ lệ % các kiểu gen có trong quần thể. B. tỉ lệ % số giao tử của alen đó trong quần thể. C. tỉ lệ % các kiểu hình của kiểu gen đó trong quần thể. D. tỉ lệ % giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể. Câu 26: .Các quần thể cùng loài thường khác biệt nhau về: A. Vốn gen. B. Kiểu gen. C. Kiểu hình. D. Kiểu gen và kiểu hình. Câu 27: Có biêu nhiêu nhận định đúng khi nói về hội chứng Đao 1. Người bị bệnh có 4 NST số 21 2. Thường thấp, bé, má phệ, khe mắt xếch.. 3. 100% sẽ chết trong 5 năm đầu đời 4. Tuổi mẹ sinh càng cao tỉ lệ mắc càng thấp 5. Di truyền từ mẹ sang cong gái A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 28: Ở người, hội chứng Claiphentơ có kiểu nhiễm sắc thể giới tính là: A. XO. B. XXX. C. XYY. D. XXY. Câu 29: Phát biểu không chính xác khi nói về đặc điểm của quần thể ngẫu phối:
- A. Trong quần thể ngẫu phối, các cá thể giao phối với nhau và sự gặp gỡ giữa các giao tử xảy ra một cách ngẫu nhiên. B. Trong những điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen được duy trì không đổi qua các thế hệ. C. Đặc trưng của quần thể ngẫu phối là thành phần kiểu gen của quần thể chủ yếu tồn tại ở trạng thái đồng hợp. D. Quần thể ngẫu phối có khả năng bảo tồn các alen lặn gây hại và dự trữ các alen này qua nhiều thế hệ. Câu30 : Trong kĩ thuật chuyển gen, các bước được tiến hành theo trình tự là: A. tạo ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào trong tế bào nhận → phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp B. tách gen và thể truyền → cắt và nối ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận C. phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp → tạo ADN tái tổ hợp → chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận D. tạo ADN tái tổ hợp → phân lập dòng ADN tái tổ hợp → đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận Câu 31: Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:2:1? A. Aa × aa. B. Aa × Aa. C. Aa × AA D. aa × aa. Câu 32: Khi nói về nhiệm vụ của Di truyền y học tư vấn, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Cho lời khuyên trong kết hôn giữa những người có nguy cơ mang gen gây bệnh ở trạng thái dị hợp B. Góp phần chế tạo ra 1 số loại thuốc chữa bệnh di truyền C. Chẩn đoán, cung cấp thông tin và cho lời khuyên và khả năng mắc 1 loại bệnh di truyền nào đó ở thế sau D. Định hướng sinh đẻ để dự phòng và hạn chế hậu quả xấu của các bệnh di truyền Câu 33: Vốn gen của quần thể là tập hợp của tất cả : A. Các elen của tất cả các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định. B. Các gen trong quần thể tại một thời điểm xác định. C. Các kiểu hình trong quần thể tại một thời điểm xác định. D. Các kiểu gen trong quần thể tại một thời điểm xác định. Câu 34: Mục đích của việc gây đột biến nhân tạo nhằm A. Mục đích khác B. Tạo dòng thuần chủng C. Gây đột biến gen, đột biến nhiễm sắc thể D. Tạo ưu thế lai Câu 35: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hội chứng Đao ở người? A. Người bị hội chứng Đao thường thấp bé, má phệ, cổ rụt, khe mắt xếch, lưỡi dày, dị tật tim,… và khoảng 50% bệnh nhân chết trong 5 năm đầu. B. Hội chứng Đao do đột biến lệch bội thể 1 nhiễm ở NST số 21. C. Người bị hội chứng Đao trong tế bào có 47 NST. D. Hội chứng Đao ít xuất hiện ở những trẻ được sinh ra khi người mẹ đã lớn tuổi. Câu 36: Những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một cặp nucleotit gọi là? A. Đột biến số lượng NST. B. Thể đột biến C. Đột biến cấu trúc NST. D. Đột biến điểm Câu 37: Sinh vật nào sau đây có cặp NST giới tính ở giới cái là XX và giới đực là XO? A. Châu chấu. B. Chim. C. Ruồi giấm. D. Bướm. Câu 38: Những đặc điểm nào sau đây về bệnh pheninketo niệu là đúng? (1) Bệnh gây rối loạn trao đổi chất trong cơ thể.
- (2) Cơ chế gây bệnh ở mức độ tế bào. (3) Bệnh được chữa trị hoàn toàn nếu phát hiện sớm ở trẻ em. (4) Thiếu enzim xúc tác chuyển hóa pheninalanin thành tirozin. (5) Chất ứ đọng đầu độc thần kinh, làm bệnh nhân bị thiểu năng trí tuệ dẫn đến mất trí nhớ. A. (1), (3) và (5) B. (1), (2) và (5) C. (1), (4) và (5) D. (2), (4) và (5) Câu 40: Định luật Hacdi - Vanbec phản ánh: A. Sự cân bằng di truyền trong quần thể. B. Cả B và C đúng. C. Trạng thái động của quần thể. D. Sự ổn định tần số tương đối các alen trong quần thể. Câu 41: Giao phối cận huyết là giao phối giữa các cá thể: A. Khác loài thuộc cùng 1 chi B. Sống trong cùng 1 khu vực địa lý C. Khác loài nhưng có đặc điểm hình thái giống. D. Có quan hệ họ hàng gần nhau trong cùng loài Câu 42: Bản chất hóa học của gen là: A. ARN B. Glucozo C. Prootein D. AND Câu 42: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Một tế bào sinh dục chín của thể ba nhiễm . Số NST trong tế bào là? A. 25 B. 22 C. 23 D. 26 Câu 43: Phải dùng thể truyền để chuyển một gen từ tế bào này sang tế bào khác vì nếu không có thể truyền thì A. khó có thể thu được nhiều sản phẩm của gen trong tế bào nhận. B. gen cần chuyển sẽ không chui vào được tế bào nhận. C. gen vào tế bào nhận sẽ không nhân lên và phân li về các tế bào con. D. gen không thể tạo ra sản phẩm nằm trong tế bào nhận. Câu 44: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về 2 cặp gen trong 3 cặp gen đang xét? A. AABbDd B. AABBDD C. aaBbdd D. aaBbDd Câu 45: Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm A. Tạo ưu thế lai. B. Tạo đột biến gen. C. Tạo dòng thuần chủng. D. Tạo biến dị tổ hợp Câu 46: Hiện nay, liệu pháp gen đang được các nhà khoa học nghiên cứu để ứng dụng trong việc chữa trị các bệnh di truyền ở người, đó là: A. Thay thế các gen đột biến gây bệnh trong cơ thể người bằng các gen lành. B. Loại bỏ ra khỏi cơ thể người bệnh các sản phẩm dịch mã của gen gây bệnh. C. Đưa các prôtêin ức chế vào trong cơ thể người để các prôtêin này ức chế hoạt động của gen gây bệnh D. Gây đột biến để biến đổi các gen gây bệnh trong cơ thể người thành các gen lành Câu 47: Để chọn lọc và tạo ra các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao trong chọn giống thường tiến hành gây ĐB A. Lặp đoạn B. Đa bội C. Mất đoạn D. Dị bội Câu 48: Gánh nặng của di truyền là A. bộ gen người này càng có sự biến đổi theo hướng thoái hóa B. tồn tạo trong hệ gen người có nhiều gen ở trạng thái đồng hợp tử C. do sự phân li đa dạng, hệ gen người gồm những gen xấu
- D. trong vốn gen của quần thể người tồn tại các gen đột biến gây chết hoặc nửa gay chết. Câu 49: Người ta thường sử dụng nguồn nguyên liệu nào để chọn tạo giống A. Nguồn lai giống và đột biến. B. Chỉ dùng nguồn nhân tạo C. Chỉ dùng nguồn tự nhiên. D. Nguồn tự nhiên và nhân tạo. Câu 50 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra? A. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế. B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế. C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã. D. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng. Câu 51: Trong quần thể ngẫu phối đã cân bằng di truyền thì từ tỉ lệ kiểu hình có thể suy ra: A. Tính ổn định của quần thể. B. Thành phần các alen đặc trưng của quần thể C. Vốn gen của quần thể. D. Tần số các alen và tỉ lệ các kiểu gen. Câu 52: Trong chẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dò dịch ối nhằm khảo sát A. tế bào thai bong ra trong dịch ối. B. tính chất nước ối. C. tính chất nước ối và tế bào tử cung của mẹ. D. tế bào tử cung của mẹ. Câu 53: Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ: A. Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng. B. Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng. C. . Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng. D. Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng. Câu 54: Cho 1 số hiện tượng biến dị sau ở sinh vật thường gặp trong tự nhiên: 1. Lúa lùn, cứng, có khả năng chịu được gió mạnh. 2. Bàng và xoan rụng lá vào mùa đông. 3. Cây ngô bị bạch tạng. 4. Cây hoa anh thảo đỏ thuần chủng khi trồng ở 350C thì ra hoa màu trắng. Những biến dị thường biến là: A. 2, 3 B. 1, 3 C. 1, 2 D. 2, 4 Câu 55: Để đem lại hiệu quả kinh tế cao, nên dùng cônxisin hoặc chất gây đa bội thể với đối tượng là A. Ngô B. Lúa C. Củ cải D. Đậu(đỗ) Câu 56: Cho các thành tựu sau : 1. Tạo giống cà chua bất hoạt gen sản sinh ra etilen. 2. Tạo giống dâu tằm tam bội. 3. Tạo giống gạo vàng, tổng hợp được Beta-caroten. 4. Tạo nho không hạt. 5. Sản xuất protein huyết thanh của người từ cừu. 6. Tạo cừu Doly. Có bao nhiêu thành tựu được tạo ra bằng phương pháp gây đột biến ? A. 1 B. 2
- C. 4 D. 3 II. Phần câu hỏi tự luận Câu 1: a. Em hãy đề xuất các biện pháp hạn chế hậu quả của một số bệnh di truyền ở người b. Tại sao tần số alen lại đặc trưng cho quần thể? Câu 2: Cho phép lai P: AaBbDd x AabbDD. Xác định số tổ hợp và tỉ lệ kiểu gen AaBBDD , AabbDd ở đời con hình thành ở F1. Câu 3 .Trình bày những thành tựu tạo giống cây trồng và vi sinh vật biến đổi gen?

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p |
356 |
35
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
3 p |
398 |
27
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1454 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1359 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p |
462 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
618 |
21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1519 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p |
324 |
15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p |
589 |
14
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1435 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1288 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1342 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1452 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p |
286 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1201 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1294 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p |
270 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Lạc
2 p |
393 |
5


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
