
Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Sinh học lớp 9 năm 2023-2024 - Trường THPT Lương Thế Vinh, Điện Biên
- SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Sinh học. Lớp 9 (Bài kiểm tra có 04 trang) Thời gian làm bài 45 phút Họ tên: ...........................…………………….. Lớp: .......… Điểm………… ĐỀ BÀI MÃ ĐỀ 901 Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Làm bài trực tiếp vào đề. Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng: Câu 1. Tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau được gọi là A. quần xã sinh vật. B. hệ sinh thái. C. sinh cảnh. D. hệ thống quần thể. Câu 2. Cho các hoạt động sau: 1. Cây rụng lá vào mùa đông. 2. Chim di cư về phía Nam vào mùa đông. 3. Cú mèo hoạt động ít hoạt động vào ban ngày, hoạt động nhiều vào ban đêm. 4. Hoa Quỳnh nở vào buổi tối. Trong các hoạt động trên, những hoạt động có chu kỳ mùa là A. 1, 2 B. 3, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 4 Câu 3. Biện pháp giúp cải tạo và bảo vệ môi trường tự nhiên là A. khai thác khoáng sản. B. phục hồi và trồng rừng mới. C. xây dựng nhiều nhà máy công nghiệp. D. đốt rừng lấy đất trồng trọt. Câu 4. Hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn, đồng thời các tính chất vật lí, hóa học, sinh học của môi trường bị thay đổi, gây tác hại tới đời sống của con người và các sinh vật khác là A. Ô nhiễm môi trường . B. Ô nhiễm không khí. C. Ô nhiễm nguồn nước. D. Ô nhiễm đất. Câu 5. Hoạt động nào sau đây gây ô nhiễm không khí? A. Sản xuất công nghiệp. B. Phun thuốc trừ sâu. C. Vứt rác bừa bãi. D. Chặt phá rừng. Câu 6. Nguồn năng lượng nào sau đây nếu được sử dụng sẽ ít gây ô nhiễm môi trường nhất? A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Gió. D. Khí đốt. Câu 7. Sử dụng nguồn năng lượng nào không gây hại cho môi trường? A. Năng lượng mặt trời, năng lượng gió. B. Năng lượng khí đốt, dầu mỏ than đá. C. Năng lượng hạt nhân nguyên tử. D. Năng lượng hóa học. Câu 8. Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu là A. tài nguyên tái sinh và tài nguyên không tái sinh. B. tài nguyên tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. C. tài nguyên không tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. D. tài nguyên tái sinh; tài nguyên không tái sinh và tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. Câu 9. Những dạng tài nguyên khi sử dụng hợp lí sẽ có điều kiện phát triển phục hồi gọi là Trang 1/4 – Mã đề 901
- A. tài nguyên sinh vật. B. tài nguyên tái sinh. C. tài nguyên không tái sinh. D. tài nguyên năng lượng vĩnh cửu. Câu 10. Nhận định nào đúng trong các nhận định sau? A. Tài nguyên thiên nhiên là vô tận. B. Tài nguyên nước là tài nguyên không tái sinh. C. Tài nguyên năng lượng vĩnh cửu khi sử dụng không gây ô nhiễm môi trường. D. Tất cả các dạng tài nguyên đều không thể tái sinh. Câu 11. Nhận định nào sau đây sai về tài nguyên nước? A. Tài nguyên nước nếu không được sử dụng hợp lí sẽ bị ô nhiễm và cạn kiệt. B. Tài nguyên nước thuộc dạng tài nguyên tái sinh nên sẽ không bị cạn kiệt. C. Tài nguyên nước tái sinh theo chu trình nước. D. Trồng rừng có tác dụng bảo vệ nguồn tài nguyên nước. Câu 12. Biện pháp nào sau đây không giúp bảo vệ tài nguyên rừng? A. Đốt rừng làm nương rẫy. B. Động viên nhân dân trồng rừng. C. Cấm chặt phá rừng, đốt rừng. D. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên, vườn quốc gia. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1 ( 4.0 điểm). Chuỗi thức ăn là gì ? Hãy lập 4 chuỗi thức ăn khác nhau từ các loài sinh vật sau: Sâu ăn lá, chuột, gà, cáo, hổ, châu chấu, giun đất, lúa, bò. Câu 2 ( 1.0 điểm). Sắp xếp các sinh vật sau đây vào nhóm động vật hằng nhiệt, biến nhiệt: Cú mèo, sếu, nai, thỏ, sán dây, ếch, kanguru, cá chép, giun đất. Câu 3 ( 2.0 điểm). Mỗi học sinh cần làm gì để góp phần bảo vệ thiên nhiên? Bài làm ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Trang 2/4 – Mã đề 901
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Trang 3/4 – Mã đề 901
- ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Trang 4/4 – Mã đề 901

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1414 |
34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
988 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
736 |
19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p |
944 |
17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p |
1405 |
12
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
735 |
10
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p |
106 |
8
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p |
117 |
8
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p |
219 |
6
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p |
159 |
5
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p |
85 |
5
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Vị Xuyên
4 p |
68 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
796 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p |
501 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
525 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p |
83 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p |
543 |
1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
774 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
