intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107

Chia sẻ: Ninh Duc So | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

19
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Xin giới thiệu tới các bạn học sinh Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107, giúp các bạn ôn tập dễ dàng hơn và nắm các phương pháp giải bài tập, củng cố kiến thức cơ bản. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi KSCL môn Toán lớp 11 năm 2018-2019 lần 3 - THPT Nguyễn Viết Xuân - Mã đề 107

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC<br /> TRƯỜNG THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN<br /> <br /> ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3<br /> Năm học 2018-2019<br /> Môn : TOÁN 11<br /> Thời gian làm bài: 90 phút;<br /> (50 câu trắc nghiệm)<br /> <br /> Mã đề thi 107<br /> Đề thi có {} trang<br /> <br /> Câu 1: Giả sử phương trình 2 x 2  4ax  1  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính giá trị của biểu thức T  x1  x2<br /> A.<br /> <br /> 4a 2  2<br /> <br /> B. T <br /> <br /> a2  8<br /> 4<br /> <br /> C. T <br /> <br /> a2  8<br /> 2<br /> <br /> <br /> Câu 2: Rút gọn biểu thức cos(  )  sin(   ) ta được<br /> 2<br /> A. 2 sin  .<br /> B. 1.<br /> C. 0.<br /> 3x  6<br /> Câu 3: Kết quả của giới hạn lim<br /> là:<br />  x 2<br /> x 2 <br /> <br /> A. .<br /> <br /> B. 3.<br /> <br /> 3<br /> 90 0    1800  . Tính cos<br /> <br /> 5<br /> 3<br /> 4<br /> A. cos   .<br /> B. cos  .<br /> 5<br /> 5<br /> <br /> D. T <br /> <br /> 4a 2  2<br /> 3<br /> <br /> D. 2 cos  .<br /> <br /> C. .<br /> <br /> D. 3 .<br /> <br /> 4<br /> C. cos   .<br /> 5<br /> <br /> D. cos <br /> <br /> Câu 4: Cho sin  <br /> <br /> 2<br /> .<br /> 5<br /> <br /> Câu 5: Ba bạn Hà, Dương, Lâm mỗi bạn viết ngẫu nhiên lên bảng một số tự nhiên thuộc đoạn 1;17  . Tính xác<br /> suất để ba số viết ra có tổng chia hết cho 3<br /> 1673<br /> 1079<br /> A.<br /> B.<br /> 4913<br /> 4913<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1637<br /> 4913<br /> <br />  2 1 12<br /> x<br /> Câu 6: Tìm số hạng không chứa trong khai triển  x  <br /> <br /> x<br /> A. 495<br /> B. 459<br /> C. 459<br /> <br /> D.<br /> <br /> 1728<br /> 4913<br /> <br /> D. 495<br /> <br /> Câu 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt : x 2  4 x  3  m  1<br /> A. 0  m  1 .<br /> B. 0  m  4 .<br /> C. 4  m  0 .<br /> D. 1  m  0 .<br /> Câu 8: Cho 0  k  n; k, n  . Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử là:<br /> n!<br /> n!<br /> n!<br /> n!<br /> A. Ank <br /> .<br /> B. Ank <br /> .<br /> C. C nk <br /> .<br /> D. C nk <br /> .<br /> n<br /> <br /> k<br /> !<br /> k<br /> !<br /> n<br /> <br /> k<br /> !<br /> n<br /> <br /> k<br /> !<br /> k<br /> !<br /> n<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  k !<br /> u1  u2  u3  27<br /> Câu 9: Cho cấp số cộng  un  có công sai d  0 thỏa mãn  2<br /> u1  u22  u32  275<br /> <br /> <br /> A. u2  6<br /> <br /> B. u2  3<br /> <br /> C. u2  12<br /> <br /> Câu 10: Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng<br /> 3 1  cos 2 x   sin 2 x  4 cos x  8  4<br /> <br /> <br /> <br /> . Tính u2<br /> D. u2  9<br /> <br /> 0;2018 của phương trình<br /> <br /> <br /> <br /> 3  1 sin x . Tính tổng tất cả các phần tử của S<br /> <br /> 312341<br /> 310408<br /> C. 102827 .<br /> D.<br /> 3<br /> 3<br /> Câu 11: Từ một hộp có 11 quả cầu màu đỏ và 4 quả cầu màu xanh, lấy ngẫu nhiên 3 quả. Tính xác suất để lấy<br /> được 3 quả cầu màu xanh?<br /> <br /> A. 103255<br /> <br /> B.<br /> <br /> Trang 1/5 - Mã đề thi 107<br /> <br /> A.<br /> <br /> 4<br /> 455<br /> <br /> B.<br /> <br /> 4<br /> 165<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2 x 2  5x  3<br /> Câu 12: Kết quả của giới hạn là: lim<br /> x x 2  4 x  1<br /> A.  .<br /> B. 2.<br /> Câu 13: Gọi S  111111... 111...1 ( n số 1) thì<br /> 10n 1<br /> .<br /> A. S  10 <br />  81 <br /> 10n 1<br /> .<br /> C. S <br /> 81<br /> <br /> 33<br /> 91<br /> <br /> D.<br /> <br /> 24<br /> 455<br /> <br /> C. <br /> D. -2.<br /> S nhận giá trị nào sau đây?<br />   n<br /> <br /> <br /> B. S  1 10 10 1 n  .<br /> 9   9  <br /> 10n 1<br />  n.<br /> D. S  10 <br />  81 <br /> <br /> Câu 14: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M 1;1 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép<br /> quay tâm O góc quay 450<br /> A. 0; 2<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> B. B 1;0<br /> <br /> C. C 1;1<br /> <br /> D. D<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> 2;0 .<br /> <br /> Câu 15: Cho khai triển (1  2 x)n  a0  a1 x  ...  an x n , trong đó n   * . Tìm số lớn nhất trong các số<br /> a<br /> a<br /> a0 , a1 ,..., an , biết các hệ số a0 , a1 ,..., an thỏa mãn hệ thức : a0  1  ...  nn  4096<br /> 2<br /> 2<br /> A. 130127<br /> B. 213013<br /> C. 130272<br /> D. 126720<br />  4 x  5  x  4<br /> <br /> Câu 16: Hệ bất phương trình <br /> có tập nghiệm là:<br /> 2 x  3  5 x  7<br /> <br /> 3<br /> A. 3;2 .<br /> B. 2;3 .<br /> C. (2;3)<br /> D. 3;2 .<br /> Câu 17: Từ các chữ số 1, 2, 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau đôi một<br /> A. 3.<br /> B. 6.<br /> C. 8.<br /> D. 9.<br /> Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình  x  25  x   0 là:<br /> A. 5;  .<br /> <br /> B. ( ; 2)  (5; )<br /> <br /> Câu 19: Điều kiện xác định của phương trình<br /> A. 2  x  7.<br /> <br /> x 2 <br /> <br /> B. 2  x  7.<br /> <br />  3 2<br />    7<br /> x y<br /> Câu 20: Hệ phương trình <br /> có nghiệm là<br />  5 3<br />    1<br />  x y<br /> <br /> 1<br /> A. 1; <br /> B. (1;2)<br /> <br /> 2<br /> <br /> C. 5;2 .<br /> <br /> D. 2;5 .<br /> <br /> x2  5<br />  0 là<br /> 7x<br /> C. x  7.<br /> <br /> D. x  2.<br /> <br /> C. (1;2)<br /> <br /> D. (1; 2)<br /> <br /> Câu 21: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là tứ giác ABCD có các cạnh đói không song song. Giả<br /> sử AC  BD  O ; AD  BC  I . Giao tuyến của hai mặt phẳng SAC  và SBD  là đường thẳng nào?<br /> A. SC<br /> B. SO<br /> C. SB<br /> D. SI<br /> Câu 22: Xác định tất cả các giá trị của m để hàm số y  3sin 2 x  4 cos 2 x  m 1 có tập xác định là R<br /> A. m  6 .<br /> B. 4  m  6 .<br /> C. m  6 .<br /> D. 4  m  6 .<br /> Câu 23: Cho dãy số  un  được xác định bởi: u1  2019, un 1  un2  un  1<br /> <br /> Trang 2/5 - Mã đề thi 107<br /> <br /> 1 1<br /> 1<br />   ...   . Tính limv n .<br /> un <br />  u1 u2<br /> <br /> Với mỗi số nguyên dương n , đặt vn  2019 <br /> <br /> 2018<br /> 2019<br /> 2020<br /> 2018<br /> .<br /> .<br /> .<br /> .<br /> A. 2017<br /> B. 2018<br /> C. 2019<br /> D. 2019<br /> Câu 24: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi M là trung điểm của SD, N là điểm nằm trên SB sao cho SN=2NB. Gọi<br /> K là giao điểm của MN với mặt phẳng (ABCD). Khẳng định nào sau đây đúng:<br /> A. K là giao điểm của MN với BC<br /> B. K là giao điểm của MN với BD<br /> C. K là giao điểm của MN với AB<br /> D. K là giao điểm của MN với AC<br /> Câu 25: Tìm parabol  P  : y  ax 2  3 x  2, biết rằng parabol cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2.<br /> A. y   x 2  x  2<br /> <br /> B. y   x 2  3 x  3<br /> <br /> C. y  x 2  3 x  2<br /> <br /> D.<br /> <br /> y   x 2  3x  2<br /> <br /> Câu 26: Dãy số nào sau đây là cấp số nhân?<br /> <br /> u1  1<br /> <br /> A. <br /> <br /> <br /> <br /> un1  un  1; n  1<br /> <br /> u1  1<br /> u1  2<br /> <br /> <br /> B. <br /> C. <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> un1  2un  3; n  1<br /> un1  3un ; n  1<br /> <br /> <br /> <br /> u1 <br /> <br /> 2<br /> D. <br />  <br /> <br /> un1  sin  ; n  1<br /> n<br /> <br /> <br /> 2n 2  1<br /> . Tìm số hạng u5<br /> n2  3<br /> 17<br /> 71<br /> 7<br /> 1<br /> A. u5 <br /> B. u5 <br /> C. u5 <br /> D. u5 <br /> 12<br /> 39<br /> 4<br /> 4<br /> 2<br /> 2 x  y   5 4 x 2  y 2   6  4 x 2  4 xy  y 2   0<br /> <br /> Câu 28: Hệ phương trình <br /> có một nghiệm  x 0 ; y0  ,trong<br /> 2 x  y  1  3<br /> <br /> 2x  y<br /> 1<br /> đó x 0  . Khi đó P  x 0  y02 có giá trị là :<br /> 2<br /> 7<br /> A. 1<br /> B. 2<br /> C.<br /> D. 3<br /> 16<br /> Câu 29: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tìm giá trị thực của k thỏa<br /> <br />  <br /> mãn đẳng thức vectơ MN  k AC  BD .<br /> Câu 27: Cho dãy số (u n ) biết un <br /> <br /> <br /> <br /> A. k  2.<br /> <br /> 1<br /> B. k  .<br /> 2<br /> <br /> <br /> <br /> C. k  3.<br /> <br /> 1<br /> D. k  .<br /> 3<br /> <br /> Câu 30: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y  x 4  4 x 3  x 2  10 x  3 trên đoạn 1;4  là:<br /> 37<br /> , ymax  21<br /> 4<br /> 37<br />  5, ymin  <br /> 4<br /> <br /> A. ymin  <br /> C. ymax<br /> <br /> 37<br /> , ymin  21<br /> 4<br /> 37<br /> D. ymin  , ymax  21<br /> 4<br /> <br /> B. ymax <br /> <br /> Câu 31: Tính tổng C n1  2C n2  ...  nC nn<br /> A. n.2n1<br /> B. 2n.2n1<br /> C. n.2n<br /> D. n.2n1<br /> Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 5cos x  m sin x  m  1 có nghiệm:<br /> A. m  24 .<br /> B. m  24<br /> C. m 12<br /> D. m 12<br /> Câu 33: Cho đường thẳng a và mặt phẳng  P  . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?<br /> A. Nếu đường thẳng a và  P  có hai điểm chung phân biệt thì a nằm trong  P <br /> B. Nếu đường thẳng a và  P  không có điểm chung thì a / / P <br /> C. Nếu đường thẳng a song song với đường thẳng b nằm trong  P  thì a / / P <br /> Trang 3/5 - Mã đề thi 107<br /> <br /> D. Nếu đường thẳng a và  P  có một điểm chung duy nhất thì a và  P  cắt nhau<br /> u<br /> un  được xác định bởi: u1  1, un1  n , n  1,2,3,... Tính giới hạn<br /> <br /> Câu 34: Cho dãy số<br /> <br /> un  1<br /> <br /> 2018 u1  1u2  1...un  1<br /> 2019n<br /> 2018<br /> 2016<br /> A.<br /> B.<br /> 2019<br /> 2017<br /> <br /> lim<br /> <br /> 2018<br /> 2017<br /> <br /> C.<br /> <br /> 2 1 x  3 8  x<br /> Câu 35: Giá trị của giới hạn lim<br /> là:<br /> x<br /> x0<br /> 5<br /> 13<br /> 11<br /> A. .<br /> B.  .<br /> C. .<br /> 6<br /> 12<br /> 12<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2018<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2017<br /> 2018<br /> <br /> D.<br /> <br /> 13<br /> .<br /> 12<br /> <br /> 2019<br /> <br /> Câu 36: Tính tổng S  C 2019  C 2019  C 2019  ...  C 2019  C 2019<br /> A. S  22018<br /> B. S  22019  1<br /> C. S  2 2019<br /> D. S  2 2020<br /> Câu 37: Tìm số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (u n ) biết u2  7, u3  4<br /> A.<br /> <br /> u1  4; d  3<br /> <br /> B.<br /> <br /> u1  1; d  3<br /> <br /> C.<br /> <br /> u1  4; d  3<br /> <br /> D.<br /> <br /> u1  10; d  3<br /> <br /> Câu 38: Trên hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M 2;3 . Hỏi trong bốn điểm sau điểm nào là ảnh của M qua phép<br /> đối xứng trục Ox<br /> A. B 3;2<br /> B. C 3;2<br /> C. A  2;3<br /> D. D 2;3<br /> Câu 39: Cho cấp số nhân un  có công bội q và thỏa mãn<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1 <br /> <br /> u<br /> <br /> u<br /> <br /> u<br /> <br /> u<br /> <br /> u<br /> <br /> 49<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br /> <br />  u<br />  1<br /> 2 3 4 5<br />  1 u2 u3 u4 u5  .<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> u  u  35<br /> <br /> <br /> 3<br /> <br />  1<br /> <br /> Tính P  u  4q 2 .<br /> 1<br /> A. P  39.<br /> B. P  34.<br /> C. P  29.<br /> D. P  24.<br /> Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi O là giao của hai đường chéo,<br /> AC  a , BD  b , tam giác SBD đều. Gọi I là điểm di động trên đoạn AC với AI  x  0  x  a  . Gọi (P)<br /> là mặt phẳng đi qua I và song song với mặt phẳng (SBD). Biết (P) cắt hình chóp theo thiết diện có diện tích S.<br /> Tìm x để S lớn nhất :<br /> a<br /> b<br /> a<br /> ab<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> 3<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br />  <br /> Câu 41: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB .CA :<br /> a2<br /> a2<br /> A. 2a 2 .<br /> B. <br /> .<br /> C.<br /> D. 2a 2 .<br /> 2<br /> 2<br /> Câu 42: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Các điểm I , J lần lượt là trọng tâm các tam giác<br /> SAB & SAD . Gọi M là trung điểm CD . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau<br /> A. IJ / /SCD <br /> B. IJ / / SBM <br /> C. IJ / /SBC <br /> D. IJ / /SBD <br /> Câu 43: Cho hình hộp ABCD.EFGH . Gọi I là tâm của hình bình hành ABFE và K là tâm của hình bình<br /> hành BCGF . Khẳng định nào dưới đây là đúng ?<br />   <br />   <br /> A. BD, IK , GC đồng phẳng.<br /> B. BD, EK , GF đồng phẳng.<br />   <br />   <br /> C. BD, AK , GF đồng phẳng.<br /> D. BD, IK , GF đồng phẳng.<br /> <br /> Trang 4/5 - Mã đề thi 107<br /> <br /> Câu 44: Cho dãy số un  với un <br /> <br /> an  2018<br /> trong đó a là tham số thực. Để dãy số un  có giới hạn bằng 2 ,<br /> 5n  2019<br /> <br /> giá trị của a là:<br /> A. a  6<br /> B. a  10<br /> C. a  9<br /> D. a  12<br /> Câu 45: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có AB / /CD , AB  2CD . Gọi M là điểm<br /> MA 1<br /> thuộc cạnh AD sao cho<br />  . Mặt phẳng   qua M và song song với mp SAB  cắt cạnh SD , SC , BC<br /> MD 2<br /> lần lượt tại điểm N , P , Q . Gọi S MNPQ và SSAB lần lượt là diện tích của tứ giác MNPQ và diện tích của tam<br /> giác SAB . Tính tỉ số<br /> A.<br /> <br /> SMNPQ<br /> SSAB<br /> <br /> SMNPQ<br /> SSAB<br /> <br /> 1<br />  .<br /> 3<br /> <br /> B.<br /> <br /> SMNPQ<br /> SSAB<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> .<br /> 2<br /> <br /> C.<br /> <br /> S MNPQ<br /> SSAB<br /> <br /> <br /> <br /> 3<br /> .<br /> 4<br /> <br /> D.<br /> <br /> S MNPQ<br /> SSAB<br /> <br /> <br /> <br /> 2<br /> .<br /> 3<br /> <br /> Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M(1;3) là trung điểm của cạnh BC,<br />  3 1<br /> 1<br /> N  ;  là điểm trên cạnh AC sao cho AN  AC . Xác định tọa độ điểm D, biết D nằm trên đường thẳng<br />  2 2 <br /> 4<br /> x  y 3  0<br /> A. (1;-2).<br /> B. (-2;1).<br /> C. (1;2).<br /> D. (2;1).<br /> Câu 47: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y  cos 2 x  2 sin 2 x  1 lần lượt là m và M. Tính<br /> T mM .<br /> A. T  3 .<br /> B. T  1 .<br /> C. T  2 .<br /> D. T  0 .<br /> Câu 48: Tập tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình mx 2  mx  m  3  0 nghiệm đúng với mọi<br /> x là:<br /> A. m  ;4    0; .<br /> B. m  ;4   0; .<br /> C. m  ;4 .<br /> <br /> D. m  ;4.<br /> <br /> <br /> Câu 49: Các nghiệm của phương trình sin( x  )  1 là.<br /> 3<br /> <br /> <br /> A. x   k 2, k  Z .<br /> B. x   k , k  Z .<br /> 6<br /> 6<br /> <br /> <br /> C. x    k 2, k  Z .<br /> D. x   k 2, k  Z .<br /> 6<br /> 3<br /> Câu 50: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(1;3) và B (2;1) . Biết rẳng tồn tại điểm M (a; b ) thuộc<br /> trục oy sao cho tam giác MAB có chu vi nhỏ nhất. Khi đó giá trị của biểu thức P  2a  3b là:<br /> A. 21.<br /> B. -5.<br /> C. 5.<br /> D. -21.<br /> -----------------------------------------------<br /> <br /> ----------- HẾT ----------<br /> <br /> Trang 5/5 - Mã đề thi 107<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2