SỞ GD&ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4
(Đề thi có 03 trang, 31 câu)
ĐỀ KSCL LẦN 1 NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: TOÁN. Lớp 11. Thời gian: 90 phút. Không kể thời gian giao đề (Ngày thi: 07/11/2020)
Mã đề: 118
I. Phần trắc nghiệm (7.0 điểm)
=
+
=
+
Câu 1: Trong các công thức sau, công thức nào đúng? b
b cos .sin . a
a sin .cos
sin
cos
a cos .cos
b
b sin .sin . a
A.
B.
=
=
+
-
( (
) )
( (
) )
sin
b cos.sin .
a sin .cos
– a b + a b
cos
– a b + a b
a cos .cos
b
b sin .sin . a
C.
D.
b Câu 2: Đa giác lồi 11 cạnh có bao nhiêu đường chéo?
B. 45 .
A. 44.
(
C. 10 . r ( a =
)4;3
r b =
)1;7
và
,Oxy cho hai vectơ
D. 20 . . Tính góc a
giữa hai vectơ
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ r a
a =
a =
a =
r .b a =
và A.
B.
C.
D.
O30 .
O45 .
O90 .
+
O60 . x
sin
x
= là: 1
Câu 4: Nghiệm của phương trình cos p
= = + = p x p 2 ; k x p 2 k x k ; x p 2 k
A.
.
B.
. C.
.
2 p = - + 2 p p = + p = = + p = x k ; x p 2 k x k ; x p k
D.
.
4 6
Câu 5: bao nhiêu đoạn thẳng được tạo thành từ 10 điểm phân biệt khác nhau.
A. 45 .
D. 55 .
(cid:0) (cid:0) - - -
B. 35 . (
)
(
C
1;
4; 3
A
D
)1; 1
B
;
,
với
(cid:0) (cid:0)
Câu 6: Cho ABC
. Phân giác trong của góc B có phương
(cid:0) (cid:0)
C. 90 . 1 2
- = x x 6 0 x y+ - = 6 0 x 6 0
D. 7
y+ + = . 6 0
trình: A. 7
C. 7
.
.
2
+
x <
–1
x <
–2
. D.
hoặc
3x > .
y- + = + nhận giá trị dương khi và chỉ khi
y- Câu 7: Tam thức hoặc
A.
. = y x 6x > .
B. 7 4 x 3 B. –1
3x< < .
x > p 0; 2
–1 ] .
(cid:0) -
Câu 8: Tìm số nghiệm của phương trình cos 2
x
cos
x < –3 hoặc [ x 2 0 ,
C. - = x C. 0 .
A. 3 .
2
2
=
-
B. 1 . A - ( 4; 2)
và
. Tập hợp điểm
B (2; 3) ( ; )
D. 2 . M x y thỏa mãn
có
MA MB+
31
2
2
2
+
Câu 9: Cho hai điểm phương trình là + 2
+
+ + =
- -
C.
y
6
x
+ = y
1 0.
5
y
2
x
1 0
y
x
x
2
2
2
A. + 2
+
+
.D.
y
22 0
2
6
y
x
x
y
+ +
- - - -
B. = 22 0. - = x 7 0
6 y 9sin
= 2 x x x Câu 10: Nghiệm của phương trình 2cos 2
là p
p p p = = - = - p + p = + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) x p 2 , k x k x k , k x p 2 , k k
A.
ᄁ . B. ᄁ . C. ᄁ .
D.
=
x
kp=
ᄁ . + 2 2 2 + 2 Câu 11: Nghiệm của phương trình cos p p = + = + p x x k
C.
B.
.
.
A. x
.
D.
k
2 (cid:0) (cid:0)
)
1 k
n
=
=
=
k A n
k A n
k A n
k A n
2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
C.
B.
A.
D.
(
(
)
)
)
!
!
n ! + n k
!
- - , k k 1x = là: k p p 2 k 2 nA là số các chỉnh hợp chập k của n phần tử ( n ! = n k
Câu 12: Kí hiệu n ! ( k n k !
! n ( + k n k !
!
2
=
+
-
)
) ( f x
x
Câu 13: Các giá trị m làm cho biểu thức
luôn luôn dương là
9m (cid:0)
(cid:0)
A.
.
B. m (cid:0)
.
9m > .
-
4 C. y
x 5
Câu 14: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số
D. lần lượt là:
- - - - 2
A. 5 à 3v
.
B. 5 à 2v
.
+ x m 5 9m < . = 3 os2 c C. 2 à 8v .
.
Trang 1/3 - Mã đề 118 Toán 11 Lần 1
v D. 8 à
= y sin x
Câu 15: Chu kỳ của hàm số
là:
A. 2p
.
B. 2k p
.
C. p
.
D.
.
là
6 0
p 2 3 -
= = - = - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
+ = 2 5 Câu 16: Nghiệm của phương trình x x = 2
2 x x x 2 x 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
A.
.
B.
.
D.
.
.
C.
=
= = = - = - x 3 x 3 x 3 x (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
3 = Tính . AB AC a
Câu 17: Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có
uuur uuur . AB BC .
a
a
2
2
A.
B.
C.
D.
uuur uuur AB BC = .
.
uuur uuur AB BC = - .
.
uuur uuur AB BC a= .
.
uuur uuur . AB BC
a= -
.
2 2 2 1 tan 2
x
2 2 2 Câu 18: Tập xác định của hàm số
là:
p p p y p + + p + + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) x p k x x k x p k
A.
.
B.
C.
.
D.
.
.
1
2 4 8 2 4 = - p k 2 x = -
Câu 19: Nghiệm của phương trình cos
là:
= + p
= + p
p k
x
p 2
k
.
= + x p 2 k x p k
B.
A. x
.
.
C.
.
D.
p 3 2 p = - + 2
(
)
O
0 ; 0
và song song với đường
- x - = - - 1 0 x - = y x 4 1 0
A. 4
.
.
+ = 2
- x (
C. 3 2 x 2
2 0
2 + m = y ) 1 0 . + x m
D. 6 ( m là tham số). Tìm m
- -
(
2
6
đạt giá trị nhỏ nhất.
để biểu thức
Câu 20: Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua điểm + = y 4 1 0. thẳng có phương trình 6 y- y+ = . x B. 3 6 0 x là hai nghiệm của phương trình , x Câu 21: Gọi 1 2 ) = P x x 1 2
+ x 1
x 2
m = -
12.
m =
2.
1.m =
m = .
A.
B.
C.
D.
1 2
Câu 22: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
2
.
- = = y x y y
A.
B.
.
C.
x= + . 1
D.
.
y
x=
2
=
+
+ x x 1 2
) P y :
2
x
6
x
+ là 4
sin Câu 23: Trục đối xứng của parabol (
x = -
3.
y = - 3. y = - . . x = -
A.
B.
C.
D.
có phương trình 5
3 2 3 2 y- + = 1 0 x
biến thành đường thẳng
(cid:0) D
- y- + = = 12 0 7 0 y- x x 5 0
Câu 24: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng D . Thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về phía trái 2 đơn vị, sau đó tiếp tục thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục tung về phía trên 3 đơn vị, đường thẳng D có phương trình là x A. 5
.
.
.
D. 5 = - 3
. . Thực hiện liên
r ( u = -
- = y- x + x 2 = y- + 14 0 có phương trình
)1; 2
)3;1
và
biến thành đường thẳng
y thì đường thẳng D
= - = - = - = - -
C. 5 B. 5 Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng D v =r ( tiếp hai phép tịnh tiến theo các vectơ d có phương trình là: 3
+ x 1 3 5 y y x y + x 3 9 y + x 3 11
A.
C.
B.
.
.
.
D.
.
Câu 26: Lớp 11 1A có 41 học sinh trong đó có 21 bạn nam và 20 bạn nữ. Thứ 2 đầu tuần lớp phải xếp hàng chào cờ thành một hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để 21 bạn nam xen kẽ với 20 bạn nữ?
2.
A.
B.
41P .
.P P . 21 20
20
2
2
. - = 9
0
.
1 5m =
m = -
= D 0
.P P . 20 21 + + Câu 27: Tìm m để đường thẳng 3 : x 4 y m 3m = . 3m = và
3m = .
A.
B.
C. tiếp xúc với đường tròn ( 1 5 và C.
P+ P D. 21 ) + : C y x 3m = . . D.
Câu 28: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
2
2
2
a
a .
= =
= =
A. C.
B. D.
cos 2 cos 2
a a
2 cos 2 a cos
– 1. a 2 – sin
a cos 2 a cos 2
cos 1 – 2sin
+ sin 2 a .
Trang 2/3 - Mã đề 118 Toán 11 Lần 1
a .
II. Phần tự luận (3 điểm)
)1; 2M (
r ( u = -
)3; 4
và
Phép tịnh tiến theo vectơ
2
2
-
(
Câu 28 (1 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm biến điểm M thành điểm M (cid:0) . Tìm tọa độ điểm M (cid:0) cos
x
.sin 2
x
x
=
Câu 30 (1 điểm). Giải phương trình
.
8cot 2
x
6
6
cos
+
x ,a b c thỏa mãn ,
6
6
6
6
6
6
) sin + sin x + ab bc +
= . 3 +
Câu 31(1 điểm). Cho ba số thực dương =
+
+
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
ca + + 1
P
1
b
a
b
c
c
+ + a 1 ………….……..Hết………………….. Thí sinh KHÔNG được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm
Trang 3/3 - Mã đề 118 Toán 11 Lần 1