ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG KHỐI 10 LẦN 2
NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Vật Lý Thời gian làm bài : 50 phút không kể thời gian phát đề SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 (Đề thi có 04 trang) ( 40 câu trắc nghiệm)
Mã đề 108
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
mang ý nghĩa là
Câu 1. Kí hiệu A. không được phép bỏ vào thùng rác. C. dụng cụ dễ vỡ. B. dụng cụ đặt đứng. D. tránh ánh nắng chiếu trực tiếp
Câu 2. Đơn vị momen của lực trong hệ SI là A. N.m/s. B. N/m. C. N.m2. D. N.m.
Câu 3. Hiệu suất là tỉ số giữa A. năng lượng có ích và năng lượng toàn phần. B. năng lượng hao phí và năng lượng toàn phần. C. năng lượng hao phí và năng lượng có ích. D. năng lượng có ích và năng lượng hao phí.
Câu 4. Ở những đoạn đường vòng, mặt đường được nâng lên một bên. Việc làm này nhằm mục đích nào kể sau đây? A. Giới hạn vận tốc của xe. C. Cho nước mưa thoát dễ dàng. B. Tăng lực ma sát. D. Tạo lực hướng tâm.
Câu 5. Khi kéo một vật trượt lên trên một mặt phẳng nghiêng, lực tác dụng vào vật nhưng không sinh công là A. lực kéo. D. lực ma sát. C. trọng lực. B. phản lực.
Câu 6. Khi thả rơi tự do 1 viên bi thép thế năng của nó chuyển hóa thành B. nhiệt năng. A. quang năng. C. hóa năng. D. động năng.
Câu 7. Các công thức liên hệ giữa tốc độ góc với chu kỳ và giữa tốc độ góc với tần số trong chuyển
động tròn đều là
A. . B. .
C. . D. .
. Lực
Câu 8. Một vật khối lượng m đang chuyển động tròn đều trên một quỹ đạo bán kính r với tốc độ góc hướng tâm tác dụng vào vật là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì A. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm. B. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm. C. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương. D. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương.
Câu 10. Gọi là công mà một lực đã sinh ra trong thời gian để vật đi được quãng đường Công suất là
Trang 1/4 - Mã đề 108
A. B. C. D.
Câu 11. Đại lượng vật lí nào sau đây phụ thuộc vào vị trí của vật trong trọng trường? A. Lực đàn hồi. C. Động năng. B. Thế năng. D. Động lượng.
Câu 12. Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng véc tơ? A. Động lượng. C. Xung lượng của lực. B. Công cơ học. D. Trọng lực.
Câu 13. Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực? A. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. B. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. C. Khoảng cách từ trục quay đến vật. D. Khoảng cách từ vật đến giá của lực.
Câu 14. Động năng là đại lượng A. vô hướng, luôn dương. C. véc tơ, luôn dương. B. vô hướng, có thể dương hoặc bằng không. D. véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.
Câu 15. Đơn vị nào sau đây là đơn vị của công A. N/m. B. J. C. kgm2/s. D. N/s.
Câu 16. Chọn phát biểu sai. A. Chất điểm đi từ A đến B, từ B đến C rồi từ C về A thì có độ dời bằng 0. B. Vectơ độ dời có độ lớn luôn bằng quãng đường đi được của chất điểm. C. Vectơ độ dời là một vectơ nối vị trí đầu và vị trí cuối của một chất điểm chuyển động. D. Độ dời có thể là âm hoặc dương.
Câu 17. Một con lắc đơn khối lượng m, dây treo có chiều dài l, đưa vật lệch khỏi vị trí cân bằng dây treo nghiêng với phương thẳng đứng một góc 0 rồi buông nhẹ. Tốc độ của vật ở vị trí cân bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 18. TH Một lò xo có độ cứng k, người ta làm lò xo dãn một đoạn l sau đó lại làm dãn thêm một đoạn x. Lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là A. Fđh = k|l|. C. Fđh = k|l + x|. B. Fđh = k|x|. D. Fđh = kl + x.
Câu 19. Đồ thị vận tốc – thời gian của chuyển động thẳng đều có dạng A. đường thẳng song song trục vận tốc. C. parabol. B. đường thẳng song song trục thời gian. D. đường thẳng qua gốc toạ độ.
Câu 20. Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 12 N, 20 N, 16 N. Nếu bỏ lực 20 N thì hợp lực của 2 lực còn lại có độ lớn là A. 28 N. C. 20 N. B. 30 N. D. 4 N.
Câu 21. Một vật bắt đầu chuyển động từ điểm O đến điểm A, sau đó chuyển động về điểm B (hình vẽ).
Quãng đường và độ dời của vật tương ứng bằng
A. B. C. D.
Trang 2/4 - Mã đề 108
so với phương ngang. Áp lực của
Câu 22. Một chất điểm có trong lượng P đặt trên mặt phẳng nghiêng góc chất điểm lên mặt phẳng nghiêng là A. C. 0. B. . . D. P.
Câu 23. Khi vận tốc của một vật tăng 2 lần thì động lượng của vật A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 24. Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 20 N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 30 cm. Moment của ngẫu lực là A. 60 N.m. D. 0, 6 N.m. B. 600 N.m. C. 6 N.m.
2 = gh.
2 = 2gh.
2 = gh.
= 2gh.
Câu 25. Công thức liên hệ giữa vận tốc ném lên theo phương thẳng đứng và độ cao cực đại đạt được là
A. v0 B. v0 C. v0 D. v0
Câu 26. Một xe máy đang chạy thẳng đều trên đoạn đường nằm ngang, bánh xe có bán kính 31, 4 cm quay đều với tốc độ 10 vòng/s. Thời gian để xe đi hết quãng đường 1 km là B. 40 s. A. 30 s. C. 20 s. D. 50 s.
thì động năng của nó bằng
Câu 27. Một vật khối lượng 1 tấn đang chuyển động với tốc độ A. C. B. D.
Câu 28. Một vật có khối lượng trượt không ma sát trên một mặt phẳng ngang với tốc độ đến đập
vào một bức tường thẳng đứng theo phương vuông góc với tường. Sau va chạm, vật bật ngược trở lại theo
phương cũ với tốc độ . Thời gian tương tác là . Lực trung bình do tường tác dụng lên vật có độ
lớn bằng A. B. C. D.
Câu 29. Một vật có khối lượng m khi chịu lực tác dụng không đổi thì thu được gia tốc là a nếu đặt thêm lên
trên thì hệ vật chỉ thu được gia tốc là . So
vật một vật có khối lượng m' cũng dưới tác dụng của lực sánh ta có
A. . B. C. . D. .
Câu 30. Một vật khối lượng m1 = 500 g chuyển động trên mặt phẳng ngang với tốc độ v1= 3 m/s tới va chạm mềm với vật thứ hai đang đứng yên có khối lượng m2= 1 kg. Sau va chạm, hệ vật chuyển động thêm một đoạn rồi dừng lại. Công của lực ma sát tác dụng lên hệ hai vật trên đoạn đường đó có độ lớn là A. 0, 75 J. D. 2, 25 J. B. 1, 25 J. C. 1, 5 J.
Câu 31. Một quả bóng nhỏ được ném với vận tốc ban đầu 4 m/s theo phương ngang ra khỏi mặt bàn ở độ cao 1 m so với mặt sàn. Lấy g = 9, 8 m/s2 và bỏ qua mọi ma sát. Tốc độ của quả bóng khi nó chạm sàn là
A. 5, 97 m/s. B. 5, 79 m/s. C. 5, 9 m/s. D. 5, 96 m/s.
Câu 32. Một con lắc đơn có sợi dây treo dài lm và vật nặng có khối lượng 500 g. Lấy g = 10 m/s2. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng, dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc đơn trong quá trình chuyển động là B. 2, 5 J. A. 2, 8 J. C. 3, 2 J. D. 3, 6 J.
Trang 3/4 - Mã đề 108
Câu 33. Búa máy khối lượng 500 kg rơi từ độ cao 2 m đóng vào cọc làm cọc lún thêm vào đất 0, 1m. Lực đóng cọc trung bình 80000 N. Hiệu suất máy là A. 60%. C. 80%. D. 50%. B. 70%.
Câu 34. Một vật khối lượng được kéo đều trên sàn nằm ngang bằng một lực hợp với phương ngang
. Khi vật di chuyển trên sàn trong thời gian thì công suất của lực là
C. D. một góc A. 10√3 W. B. 5√3 W.
Câu 35. Hai vật có khối lượng chuyển động ngược chiều nhau với tốc và
độ lần lượt bằng . Độ lớn tổng động lượng của hệ bằng
A. B. C. D.
Câu 36. Khi ô tô đang chạy với tốc độ 10 m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s, ô tô đạt tốc độ 14 m/s. Tốc độ v của ô tô sau 40 s kể từ lúc bắt đầu tăng ga là A. v = 8 m/s. C. v = 66 m/s. D. v = 18 m/s. B. v = 38 m/s.
Câu 37. Để xác định tốc độ của một vật chuyển động đều, một người đã đo quãng đường vật đi được bằng (16, 0± 0, 4) m trong khoảng thời gian là (4,0 ± 0,2) s. Tốc độ của vật là A. (4,0 ± 0,3) m/s. C. (4,0 ± 0,1) m/s. D. (4,0 ± 0,6) m/s. B. (4,0 ± 0,2) m/s.
Câu 38. Một dây nhẹ không dãn có chiều dài l bằng 50 cm treo vật nặng nhỏ. Lấy g = 10 m/s2. Ban đầu vật nặng đứng yên ở vị trí cân bằng. Để vật nặng có thể chuyển động tròn trong mặt phẳng thẳng đứng thì tốc độ tối thiểu phải truyền cho vật theo phương ngang là A. 3, 87 m/s. C. 5.67 m/s. D. 4 m/s. B. 5 m/s.
Câu 39. Cho hệ như hình vẽ với khối lượng của vật một và vật hai lần lượt là m1 3 kg; m2 2 kg, hệ số ma sát giữa hai vật và mặt phẳng nằm ngang là 1 = 2 0, 1. Tác dụng một lực F = 10 N vào vật một hợp với phương ngang một góc = 300. Lấy g = 10 m/s2. Gia tốc chuyển động và lực căng của dây là A. 2, 832 m/s2; 2, 664 N. C. 1, 832 m/s2; 4, 664 N. B. 0, 832 m/s2; 3, 664 N. D. 3, 832 m/s2; 5, 664 N.
Câu 40. Một viên đạn có khối lượng m đang bay theo phương ngang với tốc độ v = 600 m/s thì nổ thành hai mảnh có khối lượng bằng nhau và bay theo hai phương vuông góc với nhau. Biết mảnh một bay chếch lên tạo với phương ngang góc 600. Độ lớn vận tốc của mảnh một là A. 600 m/s. D. 300 m/s. B. 200 m/s.
m/s. C. ------------- HẾT -------------