së GD & ®t qu¶ng b×nh kú thi tuyÓn sinh vµo líp 10 thpt
n¨m häc 2012 - 2013
(ĐỀ CHÍNH THỨC) Khoá ngày 04 - 07 - 2012
Môn : TOÁN
Htên : ........................ Thời gian làm bài : 120 phút (không k thời gian giao đề)
SBD: ............................ ĐỀ: 011
Đề thi gồm có 01 trang
u 1: (2,0 điểm) Cho biểu thức 2
1 2 1
1
A
x x x x
a) t gọn biểu thức A.
b) Tìm tất c các giá trị nguyên của x để biểu thức A có giá trị nguyên.
u 2: (1,5 điểm) Gii hệ phương trình sau:
3 3
2 7
x y
x y
u 3: (2,0 điểm)
a) Gii phương trình: 2
2 3 0
.
b) Cho phương trình bậc hai: 2
2 0
x x m
(m là tham s).
Tìm m đ phương trình có hai nghiệm x1, x2 và thomãn: 2 2
1 2
8
x x
.
u 4: (1,0 điểm) Cho các số thực a, b tho mãn:
2
a b
.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
3 3 2 2
P a b a b
.
u 5: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC đều có AH là đường cao, M là điểm bất kì trên
cạnh BC (M khác B, C). TM vẽ MP vuông góc AB, MQ vuông góc AC (P thuộc
AB, Q thuc AC).
a) Chứng minh: A, P, M, H, Q cùng nằm trên một đường tròn.
b) Gi O trung điểm của AM. Chứng minh các tam giác OPH và OQH tam
giác đều, từ đó suy ra
OH PQ
.
c) Tìm giá trnhỏ nhất của đoạn PQ khi M chạy trên cạnh BC, biết độ dài cnh của
tam giác ABC là a.
HÕT
đề 011 - 013 Trang 1
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN CHẤM
ĐTHI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012 - 2013
Khóa ngày 04 - 07 - 2012
n: TOÁN
ĐỀ: 011-013
* Đáp án chtrình y một lời giải cho mỗi câu. Trong bài làm của hc sinh yêu cầu
phi lập luận lôgic chặt chẽ, đầy đủ, chi tiết, rõ ràng.
* Trong mỗi câu, nếu học sinh gii sai ở bước giải trước thì cho điểm 0 đối với những
ớc giải sauliên quan.
* Điểm thành phần của mỗi câu nói chung phân chia đến 0.25 điểm. Đối với điểm
thành phần là 0.5 điểm thì tùy tổ giám khảo thống nhất để chiết thành từng 0.25 điểm.
* Hc sinh kng vhình đối với Câu 5 thì cho điểm 0 đối với Câu 5. Trường hợp học
sinh có v hình, nếu vẽ sai ở ý nào thì cho điểm 0 ở ý đó.
* Hc sinh lời giải khác đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tùy theo mc điểm
của từng câu.
* Điểm của toàn bài là tổng (không làm tròn số) của điểm tất cả các câu.
u
Nội dung
Điểm
1
2,0 điểm
1a
Cho biểu thức 2
1 2 1
1
A
x x x x
ĐK:
0
x
1
x
0,25
1 2 1
1
x x
Ax x
0,25
3
1
x
x x
0,25
3
1
x
0,25
1b
3
1
A
x
với
0
x
1
x
0,25
A giá trị nguyên khi x - 1 là ước nguyên của 3. 0,25
1 3 2
1 1 0 (lo¹i)
1 1 2
1 3 4
x x
x x
x x
x x
0,25
Vậy biểu thức A có giá trị nguyên khi
2; 2
x x
4
x
0,25
2
1,5 điểm
3 3
(I)
2 7
x y
x y
đề 011 - 013 Trang 2
Cộng từng vế hai phương trình của (I) ta được:
5 10
y
0,5
2
y
0,25
Do đó, ta có
3 3 3
( )
2 2
x y x
Iy y
0,5
Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất
; 3;2
x y . 0,25
Lưu ý: Học sinh chỉ viết kết quả thì cho 0,75 điểm
3 2,0 điểm
3a
Phương trình: 2
2 3 0
.
Ta có
1 2 3 0
a b c . 0.5
Phương trình có hai nghiệm
1; 3
x x
0,5
Lưu ý: Học sinh chỉ viết kết quả thì cho 0,5 điểm
3b
Để phương trình 2
2 0
x x m
hai nghim x1, x2 khi và ch
khi
2
' 0 1 0 1
m m
0,25
Theo định lí Viet 1 2 1 2
2,
x x x x m
0,25
2
2 2
1 2 1 2 1 2
2
8 2 8
2 2 8
m = 2 (tho¶ m·n)
x x x x x x
m
0,25
0,25
Vậy với
2
m
phương trình có hai nghiệm x1, x2 và thoả m
ãn:
2 2
1 2
8
x x
.
4 1,0 điểm
Ta
3 2
3 2
P a b ab a b a b ab
12 8 ( 2)
ab do a b
2
12 8 2
8 16 12
a a
a a
0,25
0,25
2
8 1 4 4, aa
0,25
P = 4 khi và ch khi 2
( 1) 0
1
2
a
a b
a b
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là 4 khi a = b = 1
0,25
5 3,5 điểm
đề 011 - 013 Trang 3
Hình v
0,5
5a Ta có:
MP AB
,
MQ AC
,
AH BC
0,25
Nên: P, H, Q cùng nhìn đoạn AM dưới một góc vuông 0,5
Vậy A, P, M, H, Q cùng nằm trên đường tròn đưng kính AM 0,25
5b
t đường tròn đường kính AM, tâm O.
Ta có: OP = OH = OQ nên
, HOQ
POH
cân tại O 0,25
0
® 2 ® 60
s POH s PAH
0,25
0
® 2 ® 60
s HOQ s HAQ 0,25
Suy ra
, HOQ
POH
đều
OP PH HQ QO
0,25
Do đó tứ giác OPHQ là hình thoi
OH PQ
0,25
5c
Gọi I là giao điểm của OH và PQ.
3 3
2 2. 3
2 2
PQ PI OP OA AM
0,25
3
2
a
AM AH . 0,25
Vậy giá trị nhỏ nhất PQ là
3
4
a
khi M trùng H. 0,25
A
B C
H
M
P
Q
O
I