1 Bng B-Ngày 2
H và tên thí sinh:……………………..………….. Ch ký giám th 1:
S báo danh:……………………………..………... …………….………………..
S GDĐT BC LIÊU K THI CHN HSG LP 12 VÒNG TNH
NĂM HC 2011 - 2012
* Môn thi: SINH HC (BNG B)
* Ngày thi: 06/11/2011
* Thi gian: 180 phút (Không k thi gian giao đề)
ĐỀ
Câu 1: (2 đim)
Quá trình tng hp glicôprôtêin trong tếo được din ra như thế nào? Nêu
chc năng ca glicôprôtêin.
Câu 2: (2 đim)
Nhng câu sau đây đúng hay sai ? Nếu sai gii thích ti sao sai .
a. Ađênôzin triphôtphat (ATP) là hp cht cao năng duy nht cung cp năng
lượng trong tế bào.
b. Hin tượng tế bào thc vt đóng băng sau khi đưa ra môi trường bình thường
(250C) có nước chy ra (tế bào b v) vì nhit độ tăng làm th tích tế bào giãn n
nhit và v ra.
c. tế bào nhân thc, riboxom trong ty th, lc lp có cu trúc ging riboxom
trên lưới ni cht.
d. Không bào ch được tìm thy tế bào thc vt.
Câu 3: (2 đim)
Trình bày các vt liu, dng c, hóa cht cn thiết và các bước tiến hành thí
nghim nhn biết protein bng axit tricloaxetic (TCA).
Câu 4: (2 đim)
Mt gen sinh vt nhân sơ dài 4896Ao. Phân t mARN sinh ra t gen đó có
A:U:G:X ln lượt theo t l 3:3:1:1.
a. Tính s lượng tng loi nucleotit ca phân t mARN.
b. Xác định s lượng tng loi nucleotit ca gen.
Câu 5: (2 đim)
Nêu cu trúc siêu hin vi ca nhim sc th. Cu trúc xon qua nhiu cp độ
ca NST có ý nghĩa gì trong di truyn ?
Câu 6: (2 đim)
a. Trên cp NST thường, xét 2 cp gen qui định 2 cp tính trng tương phn.
Làm cách nào để có th xác định 2 gen trên là liên kết vi nhau trên 1 NST hay phân li
độc lp vi nhau ?
(Gm 02 trang)
CHÍNH THC
2 Bng B-Ngày 2
b. Hin tượng di truyn đa hiu ca gen và di truyn liên kết hoàn toàn ging
nhau nhng đim nào ?
Câu 7: (2 đim)
Khi lai hai th hoa đỏ thun chng và hoa trng thun chng vi nhau thu được
F1 toàn hoa đỏ. Cho F1 tiếp tc giao phn vi nhau thu được F2 có 350 cây hoa đỏ
258 cây hoa trng.
Hãy dùng tiêu chun 2
χ
(khi bình phương) để kim định s phù hp hay không
gia s liu lý thuyết và s liu thc tế.
Cho biết: vi (n-1) = 1; α (hay p) = 0,05 thì 2
χ
lý thuyết = 3,841
Câu 8: (2 đim)
mt loài thc vt, các alen A và a nm trên nhim sc th s 2; các alen B và
b nm trên nhim sc th s 3. Người ta tiến hành phép lai: P aaBB x AAbb. Hãy
viết các kiu gen có th có ca con lai trong các trường hp sau:
Trường hp 1: Xy ra đột biến trong gim phân P hình thành th d bi
nhim sc th s 2.
Trường hp 2: Xy ra đột biến trong gim phân P hình thành th d bi
nhim sc th s 3.
Câu 9: (2 đim)
a. Có th to ra dòng thun chng bng nhng cách nào? Ti sao vic duy trì
dòng thun chng thường rt khó khăn?
b. Vì sao vic chn lc trong dòng thun chng không mang li hiu qu?
Câu 10: (2 đim)
Mt qun th giao phi có cu trúc di truyn ban đầu là P: 50% AA : 50% aa.
a. Qun th trên đã đạt trng thái cân bng di truyn chưa? Nếu chưa thì sau bao
nhiêu thế h mi đạt trng thái cân bng di truyn? Nêu các điu kin để qun th đạt
trng thái cân bng di truyn.
b. Hãy xác định thành phn kiu gen ca qun th sau 5 thế h ngu phi.
---HT---
1 Bng B – Ngày 2
S GDĐT BC LIÊU K THI CHN HSG LP 12 VÒNG TNH
NĂM HC 2011 - 2012
* Môn thi: SINH HC (BNG B)
* Ngày thi: 06/11/2011
* Thi gian: 180 phút (Không k thi gian giao đề)
HƯỚNG DN CHM
Câu 1: (2 đim)
* Quá trình tng hp glicôprôtêin:
- Glicoprotein cu to t gluxit liên kết vi protein. (0,25 đ)
- Gluxit được tng hp bên trong mng lưới ni sinh cht. (0,25 đ)
- Prôtêin được tng hp ti ribôxôm trên mng lưới ni cht ht. (0,25 đ)
- Sau khi tng hp xong gluxit và prôtêin được đưa vào gôngi để tng hp nên
glycoprotein. (0,25 đ)
* Chc năng ca glicoprotein:
- Là “du chun” giúp các tế bào nhn biết nhau. (0,5 đ)
- Là các th quan giúp tế bào thu nhn thông tin. (0,5 đ)
Câu 2: (2 đim)
Câu 3: (2 đim)
- Chun b: ( 0,5đ )
+ Dung dch lòng trng trng 5%, Axit TCA 10%
+ ng nghim, pipet
- Cách tiến hành: ( 0,5đ )
+ Cho 1 ml dung dch lòng trng trng 5% vào ng nghim.
a. Sai
Trong tế bào, hp cht cao năng cung cp năng lượng ngoài ATP còn có GTP, TTP,
CTP, UTP.
b. Sai
Hin tượng tế bào thc vt đóng băng sau khi đưa ra môi trường bình thường
(250C) có nước chy ra (tế bào b v) vì khi đóng băng nước trong tế bào làm tăng
th tích phá v cu trúc thành tế bào và màng sinh cht, nên khi tr li nhit độ
thường nước tan và chy ra ngoài
c. Sai
tế bào nhân thc, riboxom trong ty th, lc lp (dng 70S) nh và nh hơn
riboxom trên lưới ni cht (dng 80S)
d. Sai
Không bào được tìm thy tế bào thc vt (không bào d tr, không bào bài tiết)
và còn có VSV nước ngt (không bào tiêu hóa, không bào bài tiết)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(0,25 đ)
(Gm 04 trang)
CHÍNH THC