Đề thi môn điều dưỡng cơ bản 1 - ĐH Y dược Huế năm 2009 - 2010 Đề A
lượt xem 81
download
Ghi chú: 1. Chọn một câu đúng nhất và đánh dấu X ngay vào chữ của phiếu trả lời. 2. Phải ghi rỏ đề A hoặc đề B ngay dưới phách. 3. Không được viết vào đề thi. 4. Nộp lại đề thi và phiếu trả lời sau khi hết giờ làm bài.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi môn điều dưỡng cơ bản 1 - ĐH Y dược Huế năm 2009 - 2010 Đề A
- TRƯỜNG ÐẠI HỌC Y DƯỢC HUẾ KHOA ÐIỀU DƯỠNG ÐỀ THI MÔN ÐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN I LỚP CNÐD43, GMHS43, NHS43 (2009-2010) Thời gian: 60 phút, không kể thời gian phát đề ÐỀ A Ghi chú: 1. Chọn một câu đúng nhất và đánh dấu X ngay vào chữ của phiếu trả lời. 2. Phải ghi rỏ đề A hoặc đề B ngay dưới phách. 3. Không được viết vào đề thi. 4. Nộp lại đề thi và phiếu trả lời sau khi hết giờ làm bài. Stt NỘI DUNG Ð A 1 Bước quan trọng nhất trong qui trình điều dưỡng là: D a. Thực hiện kế hoạch chăm sóc b. Chẩn đoán điều dưỡng c. Lập kế hoạch chăm sóc d. Nhận định e. Đánh giá kết quả chăm sóc 2 Người điều dưỡng tại gia đầu tiên trên thế giới là: E a. Florence Nightingale b. Virginia Henderson c. Camillus De Lellis d. Fabiola e. Phoebe 3 (A) Ðánh giá kết quả chăm sóc là kiểm tra lại kế ho ạch chăm sóc mà người đi ều d ưỡng B lập ra. Vì (B) Ðánh giá kết quả chăm sóc là xác định các k ết qu ả mong mu ốn đã đ ược xác định trong bước lập kế hoạch. a. A đúng, B đúng, A và B có liên quan b. A đúng, B đúng, A và B không có liên quan c. A đúng, B sai d. A sai, B đúng e. A sai, B sai 4 Chẩn đoán điều dưỡng nào sau đây là đúng trong trường hợp bệnh nhân b ị tai bi ến m ạch A máu não a. Nuốt khó do thần kinh cơ bị yếu b. Nuốt khó do khoang miệng bị kích thích c. Nuốt khó do ứ trệ thực quản d. Nuốt khó do bị kích thích dạ dày e. Nuốt khó do tăng nhu động ở thực quản 5 Khi cho bệnh nhân dùng thuốc phải đạt được những mục tiêu nào dưới đây: B 1. Bệnh nhân và gia đình hiểu được liệu pháp thuốc 2. Đạt được hiệu quả của các thuốc khi sử dụng 3. Không có các biến chứng liên quan đến đường dùng thuốc 4. Thuốc phải tốt và đắt tiền a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 6 Khi sử dụng thuốc ngậm dưới lưỡi: A 1. Không nên nuốt những thuốc này 2. Những thuốc ngậm dưới lưỡi hấp thu dễ dàng, nhanh sau khi thuốc tan ra 3. Nên uống nước trước khi thuốc được tan ra hoàn toàn 4. Nitroglycerin là thuốc ít được hấp thu qua đường này a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 1
- 7 Mục đích của nhận định là, Ngoại trừ: C a. Thiết lập các thông tin cơ bản trên bệnh nhân b. Xác định các chức năng bình thường của bệnh nhân c. Cung cấp các dữ liệu cho thực hiện kế hoạch chăm sóc d. Đánh giá tình trạng sức khỏe của bệnh nhân e. Xác định các rối loạn bất thường trên người bệnh 8 Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của chẩn đoán điều dưỡng: E a. Mô tả sự phản ứng đối với bệnh tật của một bệnh nhân b. Thay đổi khi phản ứng của bệnh nhân thay đổi c. Bổ sung cho các chẩn đoán điều trị d. Diễn giải các nhu cầu và lý do của các nhu cầu cần chăm sóc e. Nó giống nhau đối với tất cả các bệnh nhân 9 (A) Những thuốc dán lên da và niêm mạc có tác dụng t ại ch ỗ. Vì (B) Ph ương pháp này, B bảo đảm bệnh nhân có thể nhận được nồng độ thuốc trong máu liên tục h ơn tr ường h ợp dùng thuốc bằng đường uống và đường tiêm tĩnh mạch a. A đúng, B đúng, A và B có liên quan b. A đúng, B đúng, A và B không có liên quan c. A đúng, B sai d. A sai, B đúng e. A sai, B sai 10 Những điều lưu ý khi viết chẩn đoán điều dưỡng, Ngoại trừ: D a. Nói rõ những đặc điểm và những vấn đề cần thiết b. Sử dụng những từ ngữ dễ hiểu c. Tránh sử dụng những triệu chứng như chẩn đoán chữa bệnh d. Nên nói đi nói lại cùng một vấn đề e. Cố gắng nhận xét khách quan khi viết những tuyên bố, tránh phân tích 11 Câu nào sau đây không đúng khi giáo dục và hướng dẫn b ệnh nhân nh ững đi ều c ơ b ản v ề B an toàn thuốc: a. Giữ thuốc trong các chai nguyên gốc của nó và có dán nhãn b. Để thuốc vào tủ lạnh đối với tất cả những thuốc chưa dùng đến c. Đọc nhãn thuốc cẩn thận trước khi sử dụng d. Không bao giờ để dành thuốc cho những lần mắc bệnh sau e. Không đưa thuốc của mình cho các thành viên trong gia đình dùng 12 (A) Nhu cầu là những đòi hỏi của con người về điều ki ện vật chất, tinh thần đ ể sống, B tồn tại và phát triển. Vì (B) Vai trò của nhu cầu là biểu hiện đầu tiên tính tích cực của họ, chính nhu cầu kích thích họ hoạt động. a. A đúng, B đúng, A và B có liên quan b. A đúng, B đúng, A và B không có liên quan c. A đúng, B sai d. A sai, B đúng e. A sai, B sai 13 Bảng phân loại của “Maslow” có thể được xắp xếp theo thứ bậc c ủa các nhu c ầu và nh ư A sau: a. Những nhu cầu về thể chất, sinh lý, nhu cầu về an toàn, nhu cầu tình cảm b. Những nhu cầu về thể chất, sinh lý, nhu cầu tình cảm, nhu cầu về an toàn c. Những nhu cầu về an toàn, nhu cầu tình cảm, nhu cầu về thể chất, sinh lý d. Những nhu cầu về an toàn, nhu cầu về thể chất, sinh lý, nhu cầu tình cảm e. Những nhu cầu tình cảm, nhu cầu về an toàn, nhu cầu về thể chất, sinh lý 14 Ðáp ứng nhu cầu ngủ và nghỉ ngơi cho bệnh nhân: B 1. Chỉ cho phép người nhà bệnh nhân thăm viếng trong những thời gian nhất định 2
- 2. Tránh tiếng ồn không cần thiết 3. Tạo môi trường thích hợp cho từng loại bệnh nhân 4. Thực hiện các can thiệp khi bệnh nhân đang ngủ để làm giảm đau a. 1,2 đúng b. 1,2.3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 15 Giúp bệnh nhân duy trì thân nhiệt cơ thể bằng cách: C 1. Đắp chăn, ủ ấm cho bệnh nhân 2. Cho bệnh nhân nằm ở phòng kín, tránh gió lùa 3. Làm ấm các dụng cụ khi thăm khám và thủ thuật 4. Xoa tay trước khi thăm khám a. 1,2 đúng b. 1,2.3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 16 Giúp bệnh nhân trong sự giao tiếp bằng cách: A 1. Tỏ ra lắng nghe khi bệnh nhân nói 2. Động viên, khuyến khích bệnh nhân khi nói 3. Giao tiếp với gia đình bệnh nhân 4. Không nên tập nói khi bệnh nhân có rối loạn về phát âm a. 1,2 đúng b. 1,2.3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 17 Bệnh nhân cần được đáp ứng các nhu cầu về hô hấp và tim mạch: B 1. Hút các dịch, đờm dãi 2. Phòng thông thoáng 3. Trấn an tinh thần cho bệnh nhân 4. Cho bệnh nhân nằm đầu thấp để phòng thiếu máu a. 1,2 đúng b. 1,2.3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 18 Các yếu tố về sinh lý gây rối loạn chức năng cương, Ngoại trừ: E a. Rối loạn thần kinh gây ra bởi tổn thương tuỷ sống b. Sử dụng thuốc kéo dài: rượu, giảm đau, heroin, chống trầm cảm c. Các bệnh mạch máu như ung thư máu, thiếu máu tế bào hình liềm d. Các rối loạn nội tiết như suy giáp và bệnh Addison e. Nghi ngờ về khả năng tình dục của mình 19 Thuốc ngủ được sử dụng trong các trường hợp nào sau đây: C 1. Thuốc ngủ nên được cho lúc bệnh nhân chuẩn bị đi ngủ 2. Trước một thủ thuật 3. Những trường hợp bệnh nhân bị rối loạn giấc ngủ 3. Trong những trường hợp bệnh nhân đau a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 20 Khi đánh giá kiến thức về thuốc của bệnh nhân, điều dưỡng hỏi bệnh nhân: B 1. Có điều gì bạn không hiểu và có muốn biết gì về thuốc không? 2. Thuốc được sử dụng như thế nào và khi nào? 3. Dùng thuốc đã có tác dụng phụ nào chưa? 4. Bạn có hiểu cơ chế tác dụng của thuốc không? a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 21 Những nguy cơ thay đổi kiểu hình tình dục bao gồm: E a. Cấu trúc hay chức năng của cơ thể bị thay đổi do bệnh hay tổn thương b. Bị ngược đãi về tình dục, bị hiếp dâm c. Các liệu pháp thuốc làm giảm sự khoái cảm tình dục d. Giảm khả năng thực thể tạm thời hay lâu dài về mặt tình dục e. Tất cả các câu trên 22 Chẩn đoán vấn đề ưu tiên là những vấn đề có khả năng đe d ọa cu ộc s ống c ủa b ệnh nhân A và cần phải hành động ngay. Đó là những vấn đề mà điều dưỡng cần đặt ra, Ngoại trừ: a. Nguy cơ sẽ xảy ra bệnh nhân có biết không? b. Khó khăn đó có đe doạ cuộc sống nghiêm trọng không? c. Vấn đề này có ảnh hưởng đến sự an toàn của bệnh nhân không? 3
- d. Ðây có phải là những nhu cầu thực tại mà bệnh nhân cần không? e. Vấn đề đó có phải gia đình bệnh nhân và bệnh nhân không biết không? 23 Kiểu hình tình dục bị thay đổi do: B 1. Lo sợ có thai. 2. Ảnh hưởng của thuốc hạ huyết áp. 3. Các mâu thuẫn trong hôn nhân. 4. Các bệnh mãn tính a. 1,2 đúng b. 1,2.3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 24 Thực hiện vô khuẩn trong chuẩn bị giường bệnh bao gồm các bước sau, NGOẠi TRỪ: b a. Rửa sạch tay trước khi làm giường b. Mặc áo mang găng c. Cầm khăn trãi giường cẩn thận d. Giữ cho khăn trải giường không chạm vào đồng phục của mình e. Rửa tay sau khi hoàn tất kỹ thuật trãi giường 25 Các động tác sau đây giúp giữ cơ thể đúng khi chuẩn bị giuờng bệnh, NGOAI TRỪ: c a. Nâng giường để phù hợp với chiều cao của người làm b. Khi cần hạ thấp cơ thể giữ lưng thẳng, gối gập c. Quan sát mặt giường ở cả hai phía d. Mặt và ngón chân hướng thẳng về phía di chuyển, tránh xoay người e. Đi quanh giường ít vòng như có thể để thực hiện các bước trong kỹ thuật 26 Bước nào sau đây dùng trong chuẩn bị giường ngoại khoa: a a. Trãi tấm nilon phủ kín giường b. Đặt khăn trải giường lên 1/4 về phía đầu giường c. Trãi tấm vải lót lên trên, kéo căng tấm nilon, nhét phần vải thừa xuống nệm d. Chăn được gấp làm 3 nếp phía cuối giường e. Gấp góc, xếp như xếp góc bánh chưng 27 Ngủ không có chuyển động mắt nhanh, câu nào sau đây không đúng: D a. Là kiểu ngủ có sóng não chậm b. Hầu hết thời gian ngủ trong đêm là ngủ không có chuyển động mắt nhanh c. Gồm có bốn giai đoạn d. Là kiểu ngủ nghịch lý e. Hầu hết các chức năng sinh lý của cơ thể giảm đều giảm 28 (A) Bệnh tim có ảnh hưởng thường xuyên lên hoạt động tình dục. Vì (B) Những bệnh A nhân đã trải qua hay có nguy cơ nhồi máu cơ tim thường lo lắng về các hoạt động tình dục. a. A đúng, B đúng, A và B có liên quan b. A đúng, B đúng, A và B không có liên quan c. A đúng, B sai d. A sai, B đúng e. A sai, B sai 29 Nguyên nhân hay gặp nhất của nhiễm trùng đường tiểu là: A a. Thông tiểu b. Nhiễm trùng máu c. Các bệnh lý ở đường tiết niệu d. Nhân viên y tế rửa tay không sạch e. Vệ sinh vùng đáy chậu kém 30 Trong nhận định bệnh nhân có các rối lo ạn ở hệ ti ết ni ệu b ằng cách h ỏi b ệnh, đi ều B dưỡng cần hỏi những vấn đề nào sau đây: 1. Kiểu đi tiểu hàng ngày 2. Các triệu chứng của sự thay đổi tiểu tiện 3. Những yếu tố ảnh hưởng đến quá trình tiểu tiện 4. Thăm khám cầu bàng quang 4
- a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 31 Ngủ không có chuyển động mắt nhanh, có những đặc điểm nào: D 1. Là kiểu ngủ có sóng não nhanh 2. Là kiểu ngủ nghịch lý 3. Gồm có bốn giai đoạn 4. Hầu hết các chức năng sinh lý của cơ thể giảm đều giảm a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 32 Khi nói đến chu kỳ giấc ngủ, câu nào sau đây đúng nhất A 1. Một chu kỳ ngủ bao gồm bốn giai đoạn ngủ NREM và một giai đoạn ngủ REM 2. Thời gian kéo dài của các giai đoạn ngủ REM và NREM ở các chu kỳ là khác nhau 3. Hầu hết thời gian ngủ trong đêm là ngủ REM 4. Một người lớn thường trải qua từ 7 - 8 chu kỳ ngủ một đêm a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 33 Đặc điểm của ngủ có chuyển động mắt nhanh: B 1. Các giấc mơ sinh động hay xảy ra và được nhớ rất kỹ 2. Khó bị đánh thức 3. Trương lực cơ giảm nhiều 4. Chuyển hoá não tăng a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 34 Thời gian ngủ cần thiết đối với trẻ nhũ nhi là: C a. 18-20 giờ một ngày b. 15-18 giờ một ngày c. 12-14 giờ một ngày d. 10-11 giờ một ngày e. 8-10 giờ một ngày 35 (A) Cơn ngủ kịch phát xảy ra đột ngột vào ban đêm VÌ (B) Bệnh nhân có c ơn ngủ k ịch C phát không ngủ đủ vào ban đêm a. (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả. b. (A) đúng, (B) đúng; A và B không có liên quan nhân quả. c. (A) đúng, (B) sai. d. (A) sai, (B) đúng. e. (A) sai, (B) sai. 36 Khi nhận định một bệnh nhân có các rối loạn về giấc ngủ, đi ều dưỡng ph ải đánh giá C những vấn đề nào sau đây, NGOẠI TRỪ 1. Mô hình giấc ngủ thường ngày của bệnh nhân 2. Các hành động hàng ngày trước lúc đi ngủ 3. Môi trường ngủ hàng ngày 4. Các thay đổi về kiểu ngủ gần đây a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 37 Những chất làm tăng số lượng nước tiểu trong ngày: B 1. Cà phê 2. Nước hoa quả 3. Rượu 4. Nước đậu nành a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 38 Đặc điểm nào sau đây gặp trong trong giai đoạn I của ngủ không có chuyển đ ộng m ắt C nhanh: 1. Ngủ rất nông. 2. Người nửa tỉnh nửa mê 3. Mắt chuyển động từ bên này sang bên khác 4. Kéo dài 30 phút. a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 39 Khi nhận định một bệnh nhân có nguy c ơ nhiễm trùng, đi ều d ưỡng c ần ph ải khai thác C những vấn đề sau: 1. Cơ chế phòng vệ của cơ thể đối với tác nhân nhiễm trùng 5
- 2. Bệnh sử của bệnh nhân và gia đình về sự phơi nhiễm với bệnh lây 3. Các triệu chứng lâm sàng biểu hiện tình trạng nhiễm khuẩn 4. Các yếu tố nguy cơ làm tăng sự cảm nhiễm của bệnh nhân với vi sinh vật Chọn câu trả lời đúng nhất: a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 40 Khi chăm sóc bệnh nhân có các rối loạn về giấc ngủ, điều dưỡng nên giáo dục b ệnh nhân D những phương pháp giúp ngủ tốt hơn: 1. Nên học, xem tivi, trên giường để dễ ngủ 2. Nên ăn no trước lúc đi ngủ để dễ ngủ 3. Tránh rượu và thức ăn, thức uống có chứa cà phê buổi chiều và buổi đêm. 4. Chỉ lên giường ngủ khi nào thấy buồn ngủ. a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 41 (A) Khi nhận định một bệnh nhân nhiễm trùng, điều dưỡng cần hỏi xem b ệnh nhân có A dùng thuốc kháng viêm không VÌ (B) thuốc kháng viêm làm tăng sự c ảm nhi ễm c ủa b ệnh nhân đối với tác nhân gây bệnh. a. (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả. b. (A) đúng, (B) đúng; A và B không có liên quan nhân quả. c. (A) đúng, (B) sai. d. (A) sai, (B) đúng. e. (A) sai, (B) sai. 42 Chức năng thận và bàng quang ở người già thay đổi như thế nào C 1. Tốc độ lọc cầu thận giảm 2. Khả năng cô đặc nước tiểu của thận giảm 3. Bàng quang giảm trương lực 4. Bàng quang giảm thể tích. a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 43 Khi nhận định một bệnh nhân bị bí tiểu, những nguyên nhân nào sau đây có thể gặp B 1. Tổn thương thần kinh cảm giác chi phối bàng quang 2. Tắc nghẽn ở niệu đạo 3. Tắc nghẽn ở cổ bàng quang 4. Suy thận cấp a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 44 (A) Các triệu chứng nhiễm trùng ở người già biểu hiện rất đặc trưng VÌ (B) c ơ ch ế mi ễn D dịch ở người già kém hơn ở những người trẻ a. (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả. b. (A) đúng, (B) đúng; A và B không có liên quan nhân quả. c. (A) đúng, (B) sai. d. (A) sai, (B) đúng. e. (A) sai, (B) sai. 45 Khả năng gây bệnh của tác nhân nhiễm trùng phụ thuộc vào những yếu tố sau: B 1. Số lượng của vi sinh vật 2. Độc lực của vi sinh vật 3. Khả năng đi vào và sống trên vật chủ 4. Kích thước của vi sinh vật a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 46 Trong quá trình rửa tay ngoại khoa, điều dưỡng phải để tay cao trên m ức khu ỷu tay. Đi ều B dưỡng đang theo nguyên tắc nào sau đây: a. Các vật dụng hay các vùng vô khuẩn trở nên nhiễm khuẩn do ti ếp xúc lâu với không khí b. Một vật vô khuẩn trở nên bị nhiễm bẩn nếu bị chảy các dịch bẩn khác vào c. Chỉ các vật dụng vô khuẩn mới có thể được đặt vào vùng vô khuẩn d. Các vật hay các vùng ở bên dưới eo cơ thể người là nhiễm khuẩn e. Các vật dụng vô khuẩn vẫn vô khuẩn khi tiếp xúc với các vật dụng vô khuẩn khác 47 (A) Phân của trẻ em thường mềm hơn phân ở người lớn VÌ (B) Nhu động ru ột ở tr ẻ em A 6
- nhanh hơn nhu động ruột ở người lớn a. (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả. b. (A) đúng, (B) đúng; A và B không có liên quan nhân quả. c. (A) đúng, (B) sai. d. (A) sai, (B) đúng. e. (A) sai, (B) sai. 48 (A) Trẻ nhũ nhi thường hay nôn sau khi bú VÌ (B) dạ dày ở trẻ nhũ nhi ti ết ra ít men tiêu B hoá 4 a. (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả. b. (A) đúng, (B) đúng; A và B không có liên quan nhân quả. c. (A) đúng, (B) sai. d. (A) sai, (B) đúng. e. (A) sai, (B) sai. 49 (A) Điều dưỡng nên khuyên bệnh nhân táo bón uống nhiều nước VÌ (B) Thức uống nóng B và nước hoa quả làm mềm phân và tăng nhu động ruột a. (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả. b. (A) đúng, (B) đúng; A và B không có liên quan nhân quả. c. (A) đúng, (B) sai. d. (A) sai, (B) đúng. e. (A) sai, (B) sai. 50 Cơn đau cấp tính có đặc điểm nào sau đây: D a. Đau thường khởi phát từ từ b. Cường độ không thay đổi c. Thường kèm theo các triệu chứng mất ngủ kéo dài, giảm cân d. Vai trò của đau cấp tính là để báo trước các thương tổn hay bệnh tật sắp xảy ra e. Tất cả các đặc điểm trên 51 Những yếu tố nào dưới đây làm giảm cảm nhận đau D 1. Sự lo lắng 2. Sự mệt mỏi 3. Sự xao lãng 4. Sự chia sẻ a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 52 Khi nhận định một bệnh nhân táo bón, NGOẠI TRỪ B 1. Táo bón là một triệu chứng thuộc hệ tiêu hoá 2. Bệnh nhân bị táo bón phải rặn trong lúc đi cầu 3. Phân của bệnh nhân táo bón khô và cứng 4. Bệnh nhân sau 2-3 ngày không đi cầu được chẩn đoán là táo bón a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 53 (A) Điều dưỡng không nên cho bệnh nhân vận động sớm sau phẫu thu ật VÌ (B) Các ho ạt E động thể lực làm giảm nhu động ruột giúp tránh tình trạng liệt ruột sau mổ a. (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả. b. (A) đúng, (B) đúng; A và B không có liên quan nhân quả. c. (A) đúng, (B) sai. d. (A) sai, (B) đúng. e. (A) sai, (B) sai. 54 Đau mãn tính thường có đặc điểm nào sau đây: D 1. Đau thường khởi phát đột ngột 2. Cường độ không thay đổi 3. Thường kèm theo các triệu chứng mất ngủ kéo dài, giảm cân 4. Đau mãn tính thường có thời gian thuyên giảm a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 55 Đặc điểm của giao tiếp không bằng lời ở bệnh nhân bị đau: D a. Rên rỉ là một giao tiếp không bằng lời khi đau b. Khóc là một giao tiếp không bằng lời khi đau c. Quan sát những biểu hiện tinh tế ở nét mặt đôi khi có th ể thu th ập đ ược nhi ều đ ặc điểm của đau hơn là dùng câu hỏi. d. Một số biểu hiện không bằng lời có thể cho biết nguồn gốc của đau. a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 7
- 56 (A) Nên hỏi các phương pháp giảm đau không dùng thuốc b ệnh nhân đã áp d ụng ở nhà VÌ B (B) Các phương pháp giảm đau không dùng thuốc có thể thực hiện ở bệnh viện a. (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) có liên quan nhân quả. b. (A) đúng, (B) đúng; (A) và (B) không có liên quan nhân quả. c. (A) đúng, (B) sai. d. (A) sai, (B) đúng. e. (A) sai, (B) sai. 57 Hội Y tá-Điều dưỡng Việt Nam được thành lập năm: C a. 1989 b. 1991 c. 1990 d. 1992 e. 1993 58 Khoá đào tạo đại học điều dưỡng đầu tiên được tổ chức tại Tr ường Đ ại H ọc Y khoa B Huế vào năm: a. 1997 b. 1998 c. 1995 d. 1996 e. 1999 59 Các tác nhân có thể dùng để tiệt khuẩn là: A 1. Vật lý học 2. Hoá học 3. Sinh học 4. Điện học a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 60 Những phương pháp giảm đau không dùng thuốc có thể sử dụng C 1. Thay đổi tư thế 2. Thức ăn 3. Chườm nóng, chườm lạnh 4. Xoa bóp a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 61 Nguy cơ của bệnh nhân sau khi điều trị giảm đau bằng phẫu thuật thần kinh là E 1. Đau trở lại 2. Liệt vĩnh viễn toàn bộ cơ thể 3. Liệt tạm thời ở vùng bị ảnh hưởng 4. Liệt vĩnh viễn ở vùng bị ảnh hưởng a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 62 Ngày 12-5 là ngày quốc tế điều dưỡng, đó ngày sinh của: D a. Phoebe b. Virginia Henderson c. Camillus De Lellis d. Florence Nightingale e. Fabiola 63 Khi rửa tay ngoại khoa cần chia tay ra các phần sau để rửa: B 1. Bàn tay 2. Cẳng tay 3. Khuỷu tay 4. Cánh tay a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 64 Sau khi mặt áo choàng và mang găng có các đặc điểm: A 1. Phần duy nhất được xem là vô trùng là mặt trước từ thắt lưng tr ở lên, ngo ại tr ừ ph ần cổ áo 2. Nếu áo hoặc găng chạm vào phần bẩn thì phải thay ngay 3. Tất cả các phần của áo đều được xem là vô khuẩn 4. Nếu găng chỉ chạm nhẹ vào vùng không vô trùng thì có thể sát khuẩn bằng betadine a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 65 Giao tiếp không lời: A a. Sử dụng cử chỉ điệu bộ thay cho lời nói, chữ viết b. Thường giao tiếp bằng lời ưu thế hơn giao tiếp không lời c. Không nên phối hợp giao tiếp bằng lời với giao tiếp không lời d. Khi bệnh nhân mất ngôn ngữ ta thường sử dụng giao tiếp không lời để diễn đạt e. Tất cả các câu trên đều SAI 66 (a) Khi vận chuyển bệnh nhân cần phải phủ chăn, vải lên người b ệnh nhân VÌ (b) C ần C phải đảm bảo tính thẩm mỹ trong vận chuyển. Chọn câu đúng nhất: a. (A) đúng, (B) đúng; (A), (B) có liên quan nhân quả b. (A) đúng, (B) đúng; (A), (B) có liên quan nhân quả c. (A) đúng, (B) sai d. (A) sai, (B) đúng e. (A) sai, (B) sai 67 Trong nhận định trước khi vận chuyển bệnh nhân, CẦN LƯU Ý: C 8
- 1. Bệnh nhân có khả năng vận động tất cả các chi không? 2. Bệnh nhân không có khả năng vận động ở phần nào của cơ thể? 3. Bệnh nhân có khả năng vận động phía nào mạnh hơn? 4. Trước đây bệnh nhân được vận chuyển bằng cách nào? a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 68 Giao tiếp bằng lời có đặc điểm: B 1. Giao tiếp hiệu quả là phải đơn giản, ngắn, dễ hiểu và trực quan 2. Diễn đạt các ý kiến, cảm xúc, tâm tư, tình cảm... của con người thông qua ngôn ngữ 3. Trong giao tiếp, đôi khi chỉ thay đổi một từ cũng có thế thay đổi nghĩa cả một câu 4. Là giao tiếp chỉ thông qua lời nói a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 69 Để vận chuyển bệnh nhân đúng kỹ thuật, người điều dưỡng NÊN: B A. Giải thích quy trình vận chuyển với người nhà bệnh nhân B. Gải thích quy trình vận chuyển với bệnh nhân C. Không nên thông báo việc vận chuyển với bệnh nhân. D. Chuẩn bị thuốc cấp cứu E. Giữ ấm cho bệnh nhân. 70 Các dụng cụ thuộc mức độ nguy cơ nhiễm khuẩn cao B 1. Dụng cụ phẫu thuật 2. Catheter 3. Dụng cụ đặt tử cung 4. Dụng cụ nội soi tiêu hóa a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 71 Nguyên tắc khi cọ rửa dụng cụ bằng tay: C 1. Tất cả các dụng cụ phải được tháo rời trước khi cọ rửa. 2. Nước máy rất thích hợp vì có thể đào thải hầu hết các chất hữu cơ 3. Phương pháp đơn giản và hiệu quả nhất là dùng bàn chải chà khắp bề m ặt dụng c ụ dưới mặt nước. 4. Súc rửa dụng cụ với nước sạch, ấm và để khô. a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 72 (A) Người điều dưỡng phải triệt để tôn trọng quy trình vô khu ẩn khi chu ẩn b ị h ấp, s ấy B dụng cụ. VÌ (B) Nhiễm khuẩn có thể trực tiếp từ người điều dưỡng sang bệnh nhân và ngược lại. a. A đúng, B đúng. A, B có liên quan nhân quả b. A đúng, B đúng. A, B không liên quan nhân quả c. A đúng, B sai d. A sai, B đúng e. A sai, B sai 73 Trong vận chuyển bệnh nhân từ giường sang cáng bằng phương pháp 3 người, người D điều dưỡng CẦN PHẢI: 1. Người cao nhất đứng ở phía chân bệnh nhân 2. Người thấp nhất đứng ở phía đầu bệnh nhân 3. Người cao nhất đỡ phần gáy và lưng bệnh nhân 4. Người thấp nhất đỡ phần đùi và cẳng chân bệnh nhân a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 74 (a) Trong vận chuyển bệnh nhân lên xe ô tô, phải đầu của bệnh nhân lên trước VÌ (b) Cần B phải chú trọng đến an toàn tính mạng cho bệnh nhân trong lúc vận chuyển. Chọn câu đúng nhất: A. (a) đúng, (b) đúng; (a), (b) có liên quan nhân quả B. (a) đúng, (b) đúng; (a), (b) không có liên quan nhân quả 9
- C. (a) đúng, (b) sai D. (a) sai, (b) đúng E. (a) sai, (b) sai 75 Chọn câu đúng: A 1. Khử khuẩn là quá trình loại bỏ nhiều hoặc tất cả các vi khuẩn gây bệnh trừ nha bào. 2. Những dụng cụ được xếp vào mức độ nguy cơ nhi ễm khuẩn cao khi xử lý yêu c ầu phải diệt được bào tử vi khuẩn. 3. Nước muối sinh lý rất thích hợp dùng để c ọ r ửa d ụng c ụ bằng tay vì có th ể đào th ải hầu hết các chất hữu cơ. 4. Khi cọ rửa dụng cụ, giai đoạn rửa sau cùng bằng nước c ứng là tối c ần thi ết vì tránh lắng đọng muối trên dụng cụ. a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 76 (A) Khi tiếp nhận bệnh nhân vào viện, mỗi bệnh án kèm theo một bảng theo dõi. VÌ VẬY B (B) Người nhận bệnh phải ghi đầy đủ các phần: bệnh viện, khoa, phòng, giường, họ tên bênh nhân, tuổi, giới, chẩn đoán. a. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả. b. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả. c. A đúng, B sai. d. A sai, B đúng. e. A sai, B sai. 77 Bảng kế hoạch chăm sóc bệnh nhân: E 1. Dùng cho tất cả các bệnh nhân 2. Khi chăm sóc bệnh nhân chỉ cần ghi rõ ngày. 3. Cột kế hoạch chăm sóc: lập kế hoạch theo thứ tự nhẹ trước 4. Cột thực hiện kế hoạch: ghi rỏ cách xử trí và chăm sóc a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 78 Thời gian khử khuẩn của dung dịch iod thường là: C a. 5 - 10 phút. b. 25 - 30 phút. c. 15 - 20 phút. d. 30 - 35 phút. e. 60 phút. 79 Chọn câu sai trong các trường hợp sau: C a. Khai thác bệnh sử tốt sẽ giúp chúng ta biết được tình hình bệnh tật b. Bệnh nhân có bệnh viêm hay loét dạ dày thì không dùng aspirin c. Các chất chống đông sẽ có nguy cơ làm giảm khả năng chảy máu d. Các thuốc có ảnh hưởng đến dạ dày nên khuyên bệnh nhân uống lúc no e. Những thuốc có ảnh hưởng đến tim mạch, cần bắt mạch trước khi cho uống 80 Thủ tục cần thiết của bệnh nhân ra viện, NGOẠI TRỪ: B a. Hoàn thành hồ sơ bệnh án để làm thủ tục ra viện b. Phương tiện đi lại thuộc bệnh nhân quyết định c. Hướng dẫn cách phòng bệnh d. Giãi thích rõ kết quả điều trị e. Tái khám tại theo định kỳ 81 (A) Im lặng là một hình thức của giao tiếp không lời VÌ (B) Im lặng giúp con người bày C tỏ tình cảm tốt hơn lời nói. a. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả. b. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả. c. A đúng, B sai. d. A sai, B đúng. e. A sai, B sai. 82 (A) Hồ sơ bệnh nhân là giấy tờ có liên quan đến quá trình điều trị của nguời bệnh tại một A cơ sở y tế. VÌ VẬY (B) Hồ sơ phải được ghi chép đầy đủ, chính xác, có hệ thống. a. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả. b. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả. c. A đúng, B sai. d. A sai, B đúng. e. A sai, B sai. 1 0
- 83 (A) Hồ sơ bệnh nhân cần ghi rõ ràng, chữ viết dể đọc, dễ xem. VÌ VẬY (B) Mỗi bệnh C viện có qui định hồ sơ bệnh nhân riêng biệt a. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả. b. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả. c. A đúng, B sai. d. A sai, B đúng. e. A sai, B sai. 84 Tư thế nằm ngửa, đầu thấp KHÔNG áp dụng cho bệnh nhân: D a. Xuất huyết b. Ngất c. Sốc d. Suy hô hấp e. Sau chọc tuỷ sống 85 Dung dịch hóa chất thường được sử dụng để khử khuẩn mức độ cao là: E a. glutaradehyde 2% b. Hypochlorite c. Acide Pevicetic d. CIDEX 2% e. Chlorhexidine. 86 (A) Khi sản xuất găng tay, người ta dùng khí gas Ethylen oxit để tiệt khuẩn. B VÌ (B) Để đảm bảo vô khuẩn cho bệnh nhân và cho cán bộ y tế, găng tay chỉ được sử dụng một lần. a. A, B đúng; A và B liên quan nhân quả. b. A, B đúng; A và B không liên quan nhân quả. c. A đúng, B sai. d. A sai, B đúng. e. A sai, B sai. 87 Thời gian tiệt khuẩn bằng hơi nóng ẩm của kim loại thường là: A a. 15 phút b. 20 phút c. 25 phút d. 30 phút e. 40 phút 88 Các đường dùng thuốc ngoài ruột là các đường đưa thuốc vào cơ thể như sau: D 1. Tiêm dưới da: là tiêm thuốc vào lớp hạ bì, ngay bên dưới lớp biểu bì của da 2. Tiêm trong da: là tiêm thuốc vào mô ngay dưới lớp hạ bì của da 3. Tiêm trong cơ: là tiêm thuốc vào một cơ của cơ thể 4. Tiêm tĩnh mạch: là đưa thuốc vào tĩnh mạch a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 89 Người trung niên từ B a. 40-60 tuổi b. 40-65 tuổi c. 45- 60 tuổi d. 45-65 tuổi e. 40-70 tuổi 90 Tư thế nằm ngửa đầu hơi cao áp dụng cho bệnh nhân: E a. Hen phế quản b. Suy tim c. Người già d. Trong thời kỳ dưỡng bệnh e. Tất cả các câu trên đều đúng 91 Để hạn chế các nguy cơ liên quan đến an toàn khi dùng thuốc, bệnh nhân có các quyền a sau, Ngoại trừ: a. Được cung cấp thông tin về thành phần và cấu tạo của thuốc b. Được cung cấp thông tin về tác dụng phụ không mong muốn của thuốc c. Được yêu cầu một bác sĩ, một điều dưỡng giỏi đánh giá về giá cả của thuốc d. Được quyền biết rằng thuốc mà họ đang sử dụng là hợp pháp e. Không nhận những thuốc không cần thiết 92 Các đường dùng thuốc ngoài ruột là các đường đưa thuốc vào cơ thể như sau: d 1. Tiêm dưới da: là tiêm thuốc vào lớp hạ bì, ngay bên dưới lớp biểu bì của da 2. Tiêm trong da: là tiêm thuốc vào mô ngay dưới lớp hạ bì của da 3. Tiêm trong cơ: là tiêm thuốc vào một cơ của cơ thể 4. Tiêm tĩnh mạch: là đưa thuốc vào tĩnh mạch a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 93 Mệnh lệnh chăm sóc bao gồm mấy thành phần: d a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 e. 6 94 Trong các mệnh đề sau về tư thế Fowler, mệnh đề nào đúng B 1 1
- 1.. Fowler là tư thế nửa nằm nửa ngồi 2. Fowler thấp là tư thế mà đầu và thân được nâng lên từ 15-450. 3. Fowler cao là tư thế mà đầu và thân được nâng lên từ 60-900. 4. Áp dụng trong trường hợp bệnh nhân bị thiếu oxy não a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 95 Chẩn đoán điều dưỡng nào sau đây là đúng nhất khi nói về ngành điều dưỡng: d a. Ngành điều dưỡng ngày càng phát triển hơn do có nhiều trường đào tạo điều dưỡng b. Ngành điều dưỡng ngày càng phát triển hơn do nhu cầu sử dụng ngày càng tăng c. Ngành điều dưỡng ngày càng phát triển hơn do các nước tăng cường hợp tác d. Ngành điều dưỡng ngày càng phát triển hơn do có chủ trương chính sách đúng e. Ngành điều dưỡng ngày càng phát triển hơn do đời sống xã hội cao 96 Khi tiếp xúc với bệnh nhân phải hướng tới, Ngoại trừ: d a. Thể hiện sự quan tâm đến những khó khăn bệnh nhân b. Không bỏ qua bất cứ một ý kiến nhỏ nào c. Chú ý các triệu chứng chủ quan và khách quan d. Hỏi câu hỏi đúng, câu hỏi tại sao e. Hỏi bằng câu hỏi đơn giản dễ hiểu 97 Thế kỷ 17, tổ chức Saint Vincent de Paul đầu tiên dưới thời Giáo Hoàng dung đ ể chăm B sóc người đau ốm, được thành lập ở nước nào? a. Ý b. Pháp c. Canada d. Mỹ e. Úc 98 Tư thế nằm sấp KHÔNG ÁP DỤNG cho bệnh nhân bị: A A. Tổn thương vùng ngực A. Loét vùng lưng B. Loét vùng cùng cụt D. Mổ cột sống E. Tât cả các câu trên đều sai 99 C.N.A là một hội điều dưỡng của nước nào sau đây: C a. Hoa kỳ b. Úc c. Canada d. Pháp e. Cuba 100 Trong quá trình ngủ, người ngủ có thể có những hành vi nào sau đây: C 1. Mộng du 2. Ngủ nói 3. Đái dầm 4. Cương cứng dương vật a. 1,2 đúng b. 1,2,3 đúng c. 1,2,3,4 đúng d. 3,4 đúng e. Chỉ 4 đúng 1 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐIỀU DƯỠNG CƠ BẢN BLOCK 17
33 p | 1725 | 175
-
Đề thi môn điều dưỡng cơ bản - ĐH Y dược Huế năm 2007 - 2008 Đề A
12 p | 487 | 80
-
Đề ôn kết thúc học phần: Điều dưỡng người lớn nội khoa - ĐH Công Nghệ Đồng Nai
7 p | 993 | 72
-
ÔN THI MÔN ĐIỀU DƯỠNG
39 p | 550 | 71
-
Đề thi môn điều dưỡng cơ bản 2 - ĐH Y dược Huế năm 2009 - 2010 Đề A
10 p | 880 | 69
-
Đề thi môn điều dưỡng cơ bản 2 - ĐH Y dược Huế năm 2007 - 2008 Đề B
12 p | 451 | 55
-
Đề thi BLOCK 17 môn điều dưỡng cơ bản - ĐH Y dược Huế năm 2008 - 2009 Đề B
8 p | 355 | 49
-
Đề thi môn điều dưỡng cơ bản 1 - ĐH Y dược Huế năm 2009 - 2010 Đề B
12 p | 367 | 49
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương (năm học 2014): Đề số 4
7 p | 228 | 48
-
Đề thi môn điều dưỡng cơ bản 2 - ĐH Y dược Huế năm 2008 - 2009 Lớp cử nhân điều dưỡng năm 3 Đề A
11 p | 525 | 47
-
Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Chăm sóc người bệnh ngoại khoa
10 p | 498 | 41
-
Đề thi BLOCK 17 môn điều dưỡng cơ bản - ĐH Y dược Huế năm 2008 - 2009 Đề A
8 p | 269 | 33
-
Đề thi môn điều dưỡng cơ bản 2 - ĐH Y dược Huế năm 2008 - 2009 Lớp cử nhân điều dưỡng năm 3 Đề B
12 p | 285 | 33
-
Đề thi kết thúc học phần Vi sinh đại cương (năm học 2014): Đề số 3
6 p | 131 | 24
-
So sánh kết quả ban đầu giữa hai phương pháp phẫu thuật một thì nội soi và đường qua hậu môn điều trị bệnh phình đại tràng bẩm sinh
4 p | 69 | 4
-
Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Chăm sóc người bệnh cấp cứu
10 p | 71 | 4
-
Câu hỏi ôn thi kết thúc học phần môn Chăm sóc người bệnh nội 2
9 p | 49 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn