SỞ GD-ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN THẾ Mã đề 001 ĐỀ THI THỬ LẦN 02 NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán 10. (Thời gian làm bài : 90 phút không kể thời gian phát đề)

. Mệnh đề nào là phủ định của mệnh đề

. ? . D.

I, Phần trắc nghiệm: (5 điểm). Câu 1: Cho mệnh đề A. Câu 2: Cho tập hợp . C. có mấy tập con? B. . Tập

B. . C. . D. . A. .

Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?

B. . D. . . C. A. .

Câu 4: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?

. B. A.

. D. C.

, chọn công thức đúng ?

.

. . B. D. . có thể xác định được bao nhiêu vectơ (khác vectơ không) có điểm đầu , Câu 5: Cho tam giác A. C. Câu 6: Cho tam giác và điểm cuối là đỉnh , B. A. C. . D. . . Câu 7: Cho các điểm phân biệt ? . . Đẳng thức nào sau đây đúng ?

B. A. . . C. . D. .

Câu 8: Cho hình bình hành . Tổng các vectơ là

. . D. . C.

A. Câu 9 : Cho B. . . Tọa độ của vec tơ là:

A. . B. . . D. . C.

cho . Tích vô hướng của 2 vectơ là:

Câu 10: Trong mặt phẳng A. 1. B. 2. D. 4. C. 3.

Câu 11: Cho . Khi đó bằng:

A. B. C. D.

Câu 12: Cho hệ . Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ :

A (1; 10). B( -1; 10) C.( 10;1) D.( - 2; 10) Câu 13: Cho biết . Tính giá trị của tanx ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Cho tam giác đều cạnh . Khi đó =

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Cho tam giác đều có cạnh a. Giá trị bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh của tứ giác . Đẳng thức nào sai?

. C. . A.

Câu 17: Trong mặt phẳng . B. , cho các điểm . Tọa độ điểm là . D. thỏa

. B. . C. . . A. D.

, cho . Tọa độ điểm để tứ giác

Câu 18: Trong mặt phẳng là hình bình hành là:

. A. . B. . C. . D.

Câu 19: Tập xác định của hàm số: là tập hợp nào sau đây?

. A. . B. . C. . D.

Câu 20: Tập xác định của hàm số là:

. C. A. B. D.

Câu 21 : Cho các điểm Góc bằng bao nhiêu?

. B. D. với trục tâm . C. là điểm đối xứng với qua tâm của đường A. Câu 22: Cho tam giác tròn ngoại tiếp tam giác

. Khẳng định nào sau đây là đúng ? và và . và . B. D.

đến

. . không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy.

dưới

. Biết

mà từ đó có thể nhìn được . Khoảng cách

bằng bao nhiêu ?

A. và và C. Câu 23: Khoảng cách từ Người ta xác định được một điểm một góc

A.

B.

C.

D.

cạnh bằng

Câu 24: Cho tam giác đều

là trung điểm

. Tính

D.

.

A.

.

B.

.

C.

.

, tìm biểu thức sai:

.

Câu 25: Cho A. C.

là trung điểm . .

B. D.

.

II, Phần tự luận: (5điểm).

Bài 1: (1đ). Cho . Tính cosx.

biết đồ thị hàm số có đỉnh I ( 1;1) và qua

. Tính độ dài cạnh AC.

C

A M B

------- Hết------

Bài 2: (1đ): Cho hàm số y = ax + b . Tìm a, b biết đồ thị hàm số đi qua M (1;3) và N(- 2;1). Bài 3: (1đ). Lập phương trình của hàm số : điểm M(3; -3). Bài 4. (1đ): Cho hình vẽ biết : Bài 5. (1đ) 1, Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4. AD là phân giác trong góc A. Phân tích 2, Cho tam giác ABC có trung tuyến BM và CN vuông góc với nhau. Tính giá trị nhỏ nhất của cosA.

SỞ GD-ĐT BẮC GIANG TRƯỜNG THPT YÊN THẾ Mã đề 002 ĐỀ THI RÈN KỸ NĂNG LẦN 02 NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Toán 10. (Thời gian làm bài : 90 phút không kể thời gian phát đề)

I, Phần trắc nghiệm: (5 điểm). Câu 1: Phủ định của mệnh đề là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 2 : Cho . Tập hợp là :

A. B. C. D.

Câu 3: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số ?

A. C. . . D. .

B. . Câu 4: Đẳng thức nào sau đây đúng? . A. B. .

. D. . C.

Câu 5: Chọn công thức đúng trong các đáp án sau:

B. C. D. A.

Câu 6: Cho hình vuông , khẳng định nào sau đây đúng:

. B. . C. . D. và cùng hướng. A.

Câu 7: Cho các điểm phân biệt . Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. . B. . D. . Câu 8: Cho hình bình hành . C. . Đẳng thức nào sau đây đúng?

. B. . C. . D. .

A. Câu 9 : Cho . Tọa độ của vec tơ là:

A. . B. . C. . D. .

cho . Tích vô hướng của 2 vectơ là:

Câu 10: Trong mặt phẳng A. 1. B. 2. D. 4.

Câu 11: Cho C. 3. . Khi đó là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Cho hệ . Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ :

A (1; 10). B( -1; 10) C.(10;1) D.( - 2; 10)

Câu 13: Cho biết . Tính giá trị của biểu thức ?

A. . B. . C. . D.

Câu 14: Trong mặt phẳng cho , , . Khảng định nào sau đây đúng.

A. , . B. .

C. Tam giác vuông cân tại . .

Câu 15: Cho hình chữ nhật và D. Tam giác thì độ dài

A. . biết B. . . C. vuông cân tại ? D. .

Câu 16: Cho tam giác đều cạnh . Khi đó

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Cho tam giác có lần lượt là trung điểm , điểm thuộc cạnh sao cho

. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. . B. . D. C. .

Câu 18: Trong mặt phẳng , cho . Tọa độ của điểm đối xứng với qua . là

A. . B. . D. . C. .

, cho . Tọa độ điểm để tứ giác là

Câu 19: Trong mặt phẳng hình bình hành là:

A. . C. . B. . D. .

Câu 20: Tập xác định của hàm số là

. A. . B. . C. . D.

Câu 21: Tập xác định của hàm số là:

A. . C. D.

, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc

. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ , tàu thứ hai chạy với tốc độ .

?

B. Câu 22 : Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ vị trí Hỏi sau giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu B. A. C. D.

Câu 23 : Cho và . Giá trị của để và cùng phương là:

A. B. . C. D. .

với trục tâm . qua tâm của đường tròn Câu 24: Cho tam giác ngoại tiếp tam giác là điểm đối xứng với . Khẳng định nào sau đây là đúng ?

và và . . B. và và và

D. Tìm điểm thuộc trục . . và có hoành độ dương để tam

vuông tại

A. C. Câu 25: Cho hai điểm giác A. . B. . C. . D. .

II, Phần tự luận: (5điểm).

Bài 1: (1đ). Cho . Tính cosx.

biết đồ thị hàm số có đỉnh I ( 1;1) và qua

. Tính độ dài cạnh AC.

A M B

Bài 2: (1đ): Cho hàm số y = ax + b . Tìm a, b biết đồ thị hàm số đi qua M (1;3) và N(- 2;1). Bài 3: (1đ). Lập phương trình của hàm số : điểm M(3; -3). Bài 4. Cho hình vẽ biết : C Bài 5. (1đ) 1, Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4. AD là phân giác trong góc A. Phân tích 2, Cho tam giác ABC có trung tuyến BM và CN vuông góc với nhau. Tính giá trị nhỏ nhất của cosA. ------- Hết------

7B 17C 8B 18C 9A 19A 10A 20B ĐÁP ÁN: Đề 001: 1B 11B 21A 2A 12C 22C 3A 13A 23B 4D 14B 24B 5C 15C 25D 6D 16B

7B 17A 8D 18D 9C 19D 10A 20B Đề 002: 1 C 11C 21D 2D 12C 22C 3A 13C 23D 4B 14C 24C 5A 15D 25C 6B 16A

Tự luận:

Bài 1: (1đ). Cho . Tính cosx.

Bài 2: (1đ): Cho hàm số y = ax + b . Tìm a, b biết đồ thị hàm số đi qua M (1;3) và N(- 2;1). + Vì đồ thị hàm số qua M(1;3) ta có: a + b = 3. (1) (0,25) + Vì đồ thị hàm số qua N( -2;1) ta có: -2a + b = 1 (2) (0,25).

+ Từ (1) và (2) giải hệ pt ta có: (0,25)

biết đồ thị hàm số có đỉnh I ( 1;1) và qua

+ Kết luận: 0,25. Bài 3: (1đ). Lập phương trình của hàm số : điểm M(3; -3).

+ Vì đồ thị hs có đỉnh I(1;1) ta có: 0,25

+ Vì đồ thị hs qua M(3;-3) ta có: 9a +3b +c = -3. 0,25

+ Giải hệ tìm đc : 0.25

0,25.

. Tính độ dài cạnh AC.

C

+ KL: Bài 4. (1đ): Cho hình vẽ biết :

A M B

0.25 0.25 0.25 0.25

+ Xét tam giác vuông BMC có: BC = BM.tan600 = + AB = AM + MB = 3 + 5 = 8 + Xét tam giác vuông ABC có: KL: Bài 5. (1đ) 1, Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4. AD là phân giác trong góc A. Phân tích

Ta có: ( Tính chất phân giác trong)

0.25

KL: 2, Cho tam giác ABC có trung tuyến BM và CN vuông góc với nhau. Tính giá trị nhỏ nhất của cosA.

(0.25 đ).

(0.25đ)