ĐỀ THI MÔN VẬT LÍ
lượt xem 2
download
tài liệu tham khảo môn văn dành cho giáo viên, học sinh trung học phổ thông đang trong kì ôn thi tốt nghiệp và cũng cố kiến thức cho kì thi cao
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐỀ THI MÔN VẬT LÍ
- ĐỀ THI VẬT LÍ Câu 1. Lúc 7h sáng, một người đi môtô từ tỉnh A về tỉnh B cách A 100 km với vận tốc đều 40 km/h. Nếu chọn gốc tọa độ là điểm A, chiều dương từ A đến B và gốc thời gian là 7h thì phương trình chuyển động của môtô là phương trình nào sau đây ? A. x =100 + 40t (km). B. x = 40t (km). C. x = -40t(km). D. x = 100 - 40t (km). Câu 2. Phải treo môt vât có kh i lượng là bao nhiêu vào ôt lò xo có độ cứng ̣ ̣ ̣ 40 N/m đe nó dãn 5 cm ? A. 20 N. B. 16 N. C. 2 N. D. 8 N.
- Câu 3. Ch t đi m chuy n đông th ng nhanh d n đeu. Khi qua A có vân t c ̣ ̣ đau 5m/s, gia t c có độ lớn 2m/s2. Chọn chi u dương ngược chi u chuy n đông, ̣ g c tọa độ O trùng với đi m A và g c thời gian lúc b t đau chuy n đông qua A, thı̀ ̣ phương trı̀nh chuy n đông của ch t đi m có dạng: ̣ A. x = -(5t +t2) (m). B. x = 5t -t2 (m). t2 (m). C. x = 5t + D. K t quả khác. Câu 4. Một hợp lực 1,0 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2,0s. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là : A. 1,0m. B. 4,0m. C. 0,5m. D. 2,0m. Câu 5. Lúc 7h sáng, một người đi môtô từ tỉnh A về tỉnh B cách A 100 km với vận tốc đều 40 km/h. Nếu chọn gốc tọa độ là điểm A, chiều dương từ A đến B và gốc thời gian là 5h thì quãng đường môtô đi được sau 30 phút là ? A. 20 (km). B. 120 (km). C. 80 (km). D. 20 (m). Câu 6. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là : A. (a và v0 trái dấu). B. (a và v0 trái dấu). C. (a và v0 cùng dấu). D. (a và v0 cùng dấu). Câu 7. Khi khoảng cách giữa hai ch t đi m tăng lên 2 l n thı̀ lực h p d n giữa chúng sẽ: A. tăng 2 l n. B. giảm 4 l n. C. giảm 2 l n. D. không đo i.
- Câu 8. Đi u kiên đe ch t đi m chuy n đông th ng nhanh d n đeu là: ̣ ̣ A. v > 0. B. a.v > 0. C. a > 0. D. a,v < 0. Câu 9. Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách: A. Ngả người sang bên cạnh. B. Chúi người về phía trước. C. Ngả người về phía sau. D. Dừng lại ngay. Câu 10. Biểu thức của định luật II Niu-tơn là: A. B. D. F = mω2r C. F = k Câu 11. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1,0N để nén lò xo. Khi ấy, chiều dài của nó là bao nhiêu ? A. 7,5 cm. B. 9,75 cm. C. 12,5 cm. D. 2,5 cm. Câu 12. Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn: A. Lớn hơn 500N. B. Phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên Trái Đất. C. Bằng 500N. D. Bé hơn 500N. Câu 13. Hı̀nh nào dưới đây bi u di n định luât III Niu-tơn? ̣ A. B. C. D.
- Câu 14. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là : A. (a và v0 cùng dấu). B. (a và v0 cùng dấu). C. (a và v0 trái dấu). D. (a và v0 trái dấu). Câu 15. Môt chi c thuy n đang chuy n đông xuôi dòng với vân t c 30 km/h, ̣ ̣ ̣ vân t c của dòng nước là 5km/h. Vân t c của thuy n với dòng nước là: ̣ ̣ A. 30 km/h. B. 35 km/h. C. 25 km/h. D. không xác định được. Câu 16. Cho đo thị chuy n đông của môt ch t đi m. Quãng ̣ ̣ đường ch t đi m đi được trên đo thị bi u di n là: A. 2,5 m. B. 3,5 m. C. 5,5 m. D. 4,5 m. Câu 17. Đi u kiên có môt căp lực cân b ng là: ̣ ̣ ̣ A. Ngược hướng. B. Cùng đăt lên môt vât. ̣ ̣ ̣ C. Độ lớn b ng nhau. D. Cả A, B, C. Câu 18. Lò xo có chi u dài tự nhiên 12 cm, khi treo môt vât có trọng lượng 6 ̣ ̣ N thı̀ chi u dài của lò xo là 15 cm. Độ cứng của lò xo là: A. 250 N/m. B. 100 N/m. C. 150 N/m. D. 200 N/m. Câu 19. Môt lực không đo i tác dụng vào môt vât có kh i lượng 4 kg, làm vân ̣ ̣ ̣ ̣ t c của vât tăng từ 2 m/s đen 10 m/s trong thời gian 1,6 s. Độ lớn của lực tác dụng ̣ và quãng đường vât đi được là: ̣ A. 20 N; 9,6 m. B. 30 N; 12 m. C. 6,4 N; 3,12 m. D. 51,2 N; 23,5 m.
- Câu 20. Môt vât có kh i lượng 1,4 kg chuy n đông th ng nhanh d n đeu từ ̣ ̣ ̣ trạng thái nghı̉. Vât đi được 150 cm trong thời gian 2 s. Gia t c và hợp lực tác dụng ̣ lên vât là: ̣ A. 0,375 m/s2; 0,525 N. B. 150 m/s2; 210 N. C. 0,75 m/s2; 1,05 N. D. 7,5 m/s2; 105 N II. Phần tự luận: (5 điểm). Môt vât kh i lượng m chuy n đông không ma sát từ trên đı̉nh của măt ph ng ̣ ̣ ̣ ̣ nghiêng có độ cao h hợp với măt ph ng ngang môt góc a. ̣ ̣ A. Vẽ hı̀nh, bi u di n các lực tác dụng lên vât. ̣ B. Phân tı́ch trọng lực trên phương song song và trên phương vuông góc với măt ph ng nghiêng. Thành ph n nào của trọng lực gây ra chuy n đông cho vât. Đăc ̣ ̣ ̣ ̣ đi m của chuy n đông của vât trên măt ph ng nghiêng. ̣ ̣ ̣ C. Bi u thức xác định gia t c chuy n đông trên măt ph ng nghiêng. ̣ ̣ D. Vân dụng tı́nh gia t c của vât chuy n đông trên măt ph ng nghiêng khi a ̣ ̣ ̣ ̣ = 300, và g = 10 m/s2. SƠ GI O DỤC ĐA O TẠO THAI KIỂM TRA BINH TRUNG T M GIA SƯ T TUẸ Môn: VẠT L (lỸn ) Họ tên học sinh:.....................................................
- ¯Nội dung đề số 002 I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm). Câu 1. Phải treo môt vât có kh i lượng là bao nhiêu vào ôt lò xo có độ cứng ̣ ̣ ̣ 40 N/m đe nó dãn 5 cm ? A. 8 N. B. 16 N. C. 20 N. D. 2 N. Câu 2. Lúc 7h sáng, một người đi môtô từ tỉnh A về tỉnh B cách A 100 km với vận tốc đều 40 km/h. Nếu chọn gốc tọa độ là điểm A, chiều dương từ A đến B và gốc thời gian là 7h thì phương trình chuyển động của môtô là phương trình nào sau đây ? A. x = 40t (km). B. x = 100 - 40t (km). C. x =100 + 40t (km). D. x = -40t(km). Câu 3. Ch t đi m chuy n đông th ng nhanh d n đeu. Khi qua A có vân t c ̣ ̣ đau 5m/s, gia t c có độ lớn 2m/s2. Chọn chi u dương ngược chi u chuy n đông, ̣ g c tọa độ O trùng với đi m A và g c thời gian lúc b t đau chuy n đông qua A, thı̀ ̣ phương trı̀nh chuy n đông của ch t đi m có dạng: ̣ t2 (m). B. x = -(5t +t2) (m). A. x = 5t + C. x = 5t -t2 (m). D. K t quả khác. Câu 4. Một hợp lực 1,0 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2,0s. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là : A. 1,0m. B. 0,5m. C. 4,0m. D. 2,0m. Câu 5. Đi u kiên đe ch t đi m chuy n đông th ng nhanh d n đeu là: ̣ ̣ A. a.v > 0. B. v > 0.
- C. a,v < 0. D. a > 0. Câu 6. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là : A. (a và v0 trái dấu). B. (a và v0 trái dấu). C. (a và v0 cùng dấu). D. (a và v0 cùng dấu). Câu 7. Khi khoảng cách giữa hai ch t đi m tăng lên 2 l n thı̀ lực h p d n giữa chúng sẽ: A. giảm 4 l n. B. tăng 2 l n. C. không đoi. D. giảm 2 l n. Câu 8. Lúc 7h sáng, một người đi môtô từ tỉnh A về tỉnh B cách A 100 km với vận tốc đều 40 km/h. Nếu chọn gốc tọa độ là điểm A, chiều dương từ A đến B và gốc thời gian là 5h thì quãng đường môtô đi được sau 30 phút là ? A. 80 (km). B. 20 (km). C. 20 (m). D. 120 (km). Câu 9. Biểu thức của định luật II Niu-tơn là: A. F = k B. D. F = mω2r C. Câu 10. Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn: A. Lớn hơn 500N. B. Phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên Trái Đất. C. Bằng 500N. D. Bé hơn 500N. Câu 11. Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách: A. Dừng lại ngay. B. Ngả người về phía sau.
- C. Chúi người về phía trước. D. Ngả người sang bên cạnh. Câu 12. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1,0N để nén lò xo. Khi ấy, chiều dài của nó là bao nhiêu ? A. 2,5 cm. B. 7,5 cm. C. 9,75 cm. D. 12,5 cm. Câu 13. Cho đo thị chuy n đông của môt ch t đi m. Quãng ̣ ̣ đường ch t đi m đi được trên đo thị bi u di n là: A. 2,5 m. B. 5,5 m. C. 3,5 m. D. 4,5 m. Câu 14. Môt chi c thuy n đang chuy n đông xuôi dòng với vân t c 30 km/h, ̣ ̣ ̣ vân t c của dòng nước là 5km/h. Vân t c của thuy n với dòng nước là: ̣ ̣ A. 35 km/h. B. 30 km/h. C. 25 km/h. D. không xác định được. Câu 15. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là : A. (a và v0 trái dấu). B. (a và v0 cùng dấu). C. (a và v0 cùng dấu). D. (a và v0 trái dấu). Câu 16. Hı̀nh nào dưới đây bi u di n định luât III Niu-tơn? ̣ A. B. C. D.
- Câu 17. Đi u kiên có môt căp lực cân b ng là: ̣ ̣ ̣ A. Độ lớn b ng nhau. B. Ngược hướng. C. Cùng đăt lên môt vât. ̣ ̣ ̣ D. Cả A, B, C. Câu 18. Môt lực không đo i tác dụng vào môt vât có kh i lượng 4 kg, làm vân ̣ ̣ ̣ ̣ t c của vât tăng từ 2 m/s đen 10 m/s trong thời gian 1,6 s. Độ lớn của lực tác dụng ̣ và quãng đường vât đi được là: ̣ A. 51,2 N; 23,5 m. B. 30 N; 12 m. C. 6,4 N; 3,12 m. D. 20 N; 9,6 m. Câu 19. Lò xo có chi u dài tự nhiên 12 cm, khi treo môt vât có trọng lượng 6 ̣ ̣ N thı̀ chi u dài của lò xo là 15 cm. Độ cứng của lò xo là: A. 100 N/m. B. 250 N/m. C. 200 N/m. D. 150 N/m. Câu 20. Môt vât có kh i lượng 1,4 kg chuy n đông th ng nhanh d n đeu từ ̣ ̣ ̣ trạng thái nghı̉. Vât đi được 150 cm trong thời gian 2 s. Gia t c và hợp lực tác dụng ̣ lên vât là: ̣ A. 150 m/s2; 210 N. B. 0,75 m/s2; 1,05 N. C. 0,375 m/s2; 0,525 N. D. 7,5 m/s2; 105 N II. Phần tự luận: (5 điểm). Môt vât kh i lượng m chuy n đông không ma sát từ trên đı̉nh của măt ph ng ̣ ̣ ̣ ̣ nghiêng có độ cao h hợp với măt ph ng ngang môt góc a. ̣ ̣ A. Vẽ hı̀nh, bi u di n các lực tác dụng lên vât. ̣ B. Phân tı́ch trọng lực trên phương song song và trên phương vuông góc với măt ph ng nghiêng. Thành ph n nào của trọng lực gây ra chuy n đông cho vât. Đăc ̣ ̣ ̣ ̣ đi m của chuy n đông của vât trên măt ph ng nghiêng. ̣ ̣ ̣ C. Bi u thức xác định gia t c chuy n đông trên măt ph ng nghiêng. ̣ ̣
- D. Vân dụng tı́nh gia t c của vât chuy n đông trên măt ph ng nghiêng khi a ̣ ̣ ̣ ̣ = 300, và g = 10 m/s2 ¯Nội dung đề số 003 I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm). Câu 1. Lúc 7h sáng, một người đi môtô từ tỉnh A về tỉnh B cách A 100 km với vận tốc đều 40 km/h. Nếu chọn gốc tọa độ là điểm A, chiều dương từ A đến B và gốc thời gian là 7h thì phương trình chuyển động của môtô là phương trình nào sau đây ? A. x =100 + 40t (km). B. x = -40t(km). C. x = 100 - 40t (km). D. x = 40t (km). Câu 2. Một hợp lực 1,0 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2,0s. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là : A. 2,0m. B. 0,5m. C. 1,0m. D. 4,0m. Câu 3. Ch t đi m chuy n đông th ng nhanh d n đeu. Khi qua A có vân t c ̣ ̣ đau 5m/s, gia t c có độ lớn 2m/s2. Chọn chi u dương ngược chi u chuy n đông, ̣ g c tọa độ O trùng với đi m A và g c thời gian lúc b t đau chuy n đông qua A, thı̀ ̣ phương trı̀nh chuy n đông của ch t đi m có dạng: ̣ A. x = -(5t +t2) (m). t2 (m). B. x = 5t + C. x = 5t -t2 (m). D. K t quả khác. Câu 4. Phải treo môt vât có kh i lượng là bao nhiêu vào ôt lò xo có độ cứng ̣ ̣ ̣ 40 N/m đe nó dãn 5 cm ?
- A. 2 N. B. 16 N. C. 8 N. D. 20 N. Câu 5. Đi u kiên đe ch t đi m chuy n đông th ng nhanh d n đeu là: ̣ ̣ A. a.v > 0. B. a > 0. C. v > 0. D. a,v < 0. Câu 6. Lúc 7h sáng, một người đi môtô từ tỉnh A về tỉnh B cách A 100 km với vận tốc đều 40 km/h. Nếu chọn gốc tọa độ là điểm A, chiều dương từ A đến B và gốc thời gian là 5h thì quãng đường môtô đi được sau 30 phút là ? A. 120 (km). B. 20 (km). C. 80 (km). D. 20 (m). Câu 7. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là : A. (a và v0 cùng dấu). B. (a và v0 trái dấu). C. (a và v0 cùng dấu). D. (a và v0 trái dấu). Câu 8. Khi khoảng cách giữa hai ch t đi m tăng lên 2 l n thı̀ lực h p d n giữa chúng sẽ: A. giảm 4 l n. B. tăng 2 l n. C. giảm 2 l n. D. không đo i. Câu 9. Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách: A. Chúi người về phía trước. B. Ngả người về phía sau. C. Dừng lại ngay. D. Ngả người sang bên cạnh. Câu 10. Biểu thức của định luật II Niu-tơn là: A. F = mω2r B. C. D. F = k
- Câu 11. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1,0N để nén lò xo. Khi ấy, chiều dài của nó là bao nhiêu ? A. 9,75 cm. B. 12,5 cm. C. 2,5 cm. D. 7,5 cm. Câu 12. Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn: A. Lớn hơn 500N. B. Bằng 500N. C. Bé hơn 500N. D. Phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên Trái Đất. Câu 13. Cho đo thị chuy n đông của môt ch t đi m. Quãng đường ch t đi m ̣ ̣ đi được trên đo thị bi u di n là: A. 4,5 m. B. 5,5 m. C. 2,5 m. D. 3,5 m. Câu 14. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là : A. (a và v0 trái dấu). B. (a và v0 cùng dấu). C. (a và v0 cùng dấu). D. (a và v0 trái dấu). Câu 15. Hı̀nh nào dưới đây bi u di n định luât III Niu-tơn? ̣ A. B. C. D. Câu 16. Môt chi c thuy n đang chuy n đông xuôi dòng với vân t c 30 km/h, ̣ ̣ ̣ vân t c của dòng nước là 5km/h. Vân t c của thuy n với dòng nước là: ̣ ̣
- A. 25 km/h. B. 35 km/h. C. 30 km/h. D. không xác định được. Câu 17. Đi u kiên có môt căp lực cân b ng là: ̣ ̣ ̣ A. Ngược hướng. B. Độ lớn b ng nhau. C. Cùng đăt lên môt vât. ̣ ̣ ̣ D. Cả A, B, C. Câu 18. Môt lực không đo i tác dụng vào môt vât có kh i lượng 4 kg, làm vân ̣ ̣ ̣ ̣ t c của vât tăng từ 2 m/s đen 10 m/s trong thời gian 1,6 s. Độ lớn của lực tác dụng ̣ và quãng đường vât đi được là: ̣ A. 51,2 N; 23,5 m. B. 30 N; 12 m. C. 20 N; 9,6 m. D. 6,4 N; 3,12 m. Câu 19. Lò xo có chi u dài tự nhiên 12 cm, khi treo môt vât có trọng lượng 6 ̣ ̣ N thı̀ chi u dài của lò xo là 15 cm. Độ cứng của lò xo là: A. 100 N/m. B. 200 N/m. C. 250 N/m. D. 150 N/m. Câu 20. Môt vât có kh i lượng 1,4 kg chuy n đông th ng nhanh d n đeu từ ̣ ̣ ̣ trạng thái nghı̉. Vât đi được 150 cm trong thời gian 2 s. Gia t c và hợp lực tác dụng ̣ lên vât là: ̣ A. 0,375 m/s2; 0,525 N. B. 0,75 m/s2; 1,05 N. C. 7,5 m/s2; 105 N D. 150 m/s2; 210 N. II. Phần tự luận: (5 điểm). Môt vât kh i lượng m chuy n đông không ma sát từ trên đı̉nh của măt ph ng ̣ ̣ ̣ ̣ nghiêng có độ cao h hợp với măt ph ng ngang môt góc a. ̣ ̣ A. Vẽ hı̀nh, bi u di n các lực tác dụng lên vât. ̣
- B. Phân tı́ch trọng lực trên phương song song và trên phương vuông góc với măt ph ng nghiêng. Thành ph n nào của trọng lực gây ra chuy n đông cho vât. Đăc ̣ ̣ ̣ ̣ đi m của chuy n đông của vât trên măt ph ng nghiêng. ̣ ̣ ̣ C. Bi u thức xác định gia t c chuy n đông trên măt ph ng nghiêng. ̣ ̣ D. Vân dụng tı́nh gia t c của vât chuy n đông trên măt ph ng nghiêng khi a ̣ ̣ ̣ ̣ = 300, và g = 10 m/s2. SƠ GI O DỤC ĐA O TẠO THAI KIỂM TRA BINH TRUNG T M GIA SƯ T TUẸ Môn: VẠT L (lỸn ) Họ tên học sinh:..................................................... ¯Nội dung đề số 004 I. Phần trắc nghiệm: (5 điểm). Câu 1. Ch t đi m chuy n đông th ng nhanh d n đeu. Khi qua A có vân t c ̣ ̣ đau 5m/s, gia t c có độ lớn 2m/s2. Chọn chi u dương ngược chi u chuy n đông, ̣ g c tọa độ O trùng với đi m A và g c thời gian lúc b t đau chuy n đông qua A, thı̀ ̣ phương trı̀nh chuy n đông của ch t đi m có dạng: ̣ A. x = 5t -t2 (m). t2 (m). B. x = 5t + C. x = -(5t +t2) (m). D. K t quả khác. Câu 2. Phải treo môt vât có kh i lượng là bao nhiêu vào ôt lò xo có độ cứng ̣ ̣ ̣ 40 N/m đe nó dãn 5 cm ? A. 2 N. B. 8 N. C. 20 N. D. 16 N.
- Câu 3. Lúc 7h sáng, một người đi môtô từ tỉnh A về tỉnh B cách A 100 km với vận tốc đều 40 km/h. Nếu chọn gốc tọa độ là điểm A, chiều dương từ A đến B và gốc thời gian là 7h thì phương trình chuyển động của môtô là phương trình nào sau đây ? A. x = -40t(km). B. x =100 + 40t (km). C. x = 100 - 40t (km). D. x = 40t (km). Câu 4. Một hợp lực 1,0 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên, trong khoảng thời gian 2,0s. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là : A. 2,0m. B. 0,5m. C. 1,0m. D. 4,0m. Câu 5. Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là : A. (a và v0 trái dấu). B. (a và v0 cùng dấu). C. (a và v0 trái dấu). D. (a và v0 cùng dấu). Câu 6. Đi u kiên đe ch t đi m chuy n đông th ng nhanh d n đeu là: ̣ ̣ A. v > 0. B. a.v > 0. C. a > 0. D. a,v < 0. Câu 7. Khi khoảng cách giữa hai ch t đi m tăng lên 2 l n thı̀ lực h p d n giữa chúng sẽ: A. giảm 4 l n. B. không đo i. C. giảm 2 l n. D. tăng 2 l n. Câu 8. Lúc 7h sáng, một người đi môtô từ tỉnh A về tỉnh B cách A 100 km với vận tốc đều 40 km/h. Nếu chọn gốc tọa độ là điểm A, chiều dương từ A đến B và gốc thời gian là 5h thì quãng đường môtô đi được sau 30 phút là ? A. 80 (km). B. 120 (km).
- C. 20 (m). D. 20 (km). Câu 9. Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách: A. Dừng lại ngay. B. Ngả người về phía sau. C. Chúi người về phía trước. D. Ngả người sang bên cạnh. Câu 10. Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn: A. Phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên Trái Đất.B. Bằng 500N. C. Lớn hơn 500N. D. Bé hơn 500N. Câu 11. Biểu thức của định luật II Niu-tơn là: B. F = mω2r A. F = k C. D. Câu 12. Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và độ cứng 40N/m. Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1,0N để nén lò xo. Khi ấy, chiều dài của nó là bao nhiêu ? A. 9,75 cm. B. 2,5 cm. C. 7,5 cm. D. 12,5 cm. Câu 13. Hı̀nh nào dưới đây bi u di n định luât III Niu-tơn? ̣ A. B. C. D. Câu 14. Cho đo thị chuy n đông của môt ch t đi m. Quãng ̣ ̣ đường ch t đi m đi được trên đo thị bi u di n là: A. 5,5 m. B. 3,5 m.
- C. 2,5 m. D. 4,5 m. Câu 15. Môt chi c thuy n đang chuy n đông xuôi dòng với vân t c 30 km/h, ̣ ̣ ̣ vân t c của dòng nước là 5km/h. Vân t c của thuy n với dòng nước là: ̣ ̣ A. 35 km/h. B. 25 km/h. C. 30 km/h. D. không xác định được. Câu 16. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng chậm dần đều là : A. (a và v0 cùng dấu). B. (a và v0 cùng dấu). C. (a và v0 trái dấu). D. (a và v0 trái dấu). Câu 17. Môt vât có kh i lượng 1,4 kg chuy n đông th ng nhanh d n đeu từ ̣ ̣ ̣ trạng thái nghı̉. Vât đi được 150 cm trong thời gian 2 s. Gia t c và hợp lực tác dụng ̣ lên vât là: ̣ A. 0,375 m/s2; 0,525 N. B. 150 m/s2; 210 N. C. 0,75 m/s2; 1,05 N. D. 7,5 m/s2; 105 N Câu 18. Đi u kiên có môt căp lực cân b ng là: ̣ ̣ ̣ A. Ngược hướng. B. Cùng đăt lên môt vât. ̣ ̣ ̣ C. Độ lớn b ng nhau. D. Cả A, B, C. Câu 19. Lò xo có chiều dài tự nhiên 12 cm, khi treo một vật có trọng lượng 6 N thì chiều dài của lò xo là 15 cm. Độ cứng của lò xo là: A. 100 N/m. B. 150 N/m. C. 250 N/m. D. 200 N/m. Câu 20. Một lực không đổi tác dụng vào một vật có khối lượng 4 kg, làm vận tốc của vật tăng từ 2 m/s đến 10 m/s trong thời gian 1,6 s. Độ lớn của lực tác dụng và quãng đường vật đi được là: A. 30 N; 12 m. B. 51,2 N; 23,5 m.
- C. 6,4 N; 3,12 m. D. 20 N; 9,6 m. II. Phần tự luận: (5 điểm). Một vật khối lượng m chuyển động không ma sát từ trên đỉnh của măt ph ng ̣ nghiêng có độ cao h hợp với măt ph ng ngang một góc a. ̣ A. Vẽ hı̀nh, biểu diễn các lực tác dụng lên vật. B. Phân tích trọng lực trên phương song song và trên phương vuông góc với măt ph ng nghiêng. Thành phần nào của trọng lực gây ra chuyển động cho vật. Đăc ̣ ̣ điểm của chuyển động của vật trên măt ph ng nghiêng. ̣ C. Biểu thức xác định gia tốc chuyển động trên măt ph ng nghiêng. ̣ D. Vân dụng tı́nh gia t c của vât chuy n đông trên măt ph ng nghiêng khi a ̣ ̣ ̣ ̣ = 300, và g = 10 m/s2.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI MÔN VẬT LÍ 12 - CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ HỌC
7 p | 207 | 47
-
ĐỀ THI MÔN VẬT LÍ 12_ ĐỀ 001
7 p | 143 | 27
-
ĐỀ THI MÔN VẬT LÍ 8 NĂM HỌC 2010-2011
1 p | 260 | 19
-
Kì thi chọn học sinh giỏi lớp 12 thpt đề thi môn: vật lí
2 p | 107 | 13
-
Đề thi môn Vật lí - BỘ ĐỀ 2
5 p | 84 | 11
-
ĐỀ THI MÔN VẬT LÍ 11 (MÃ ĐỀ 105)
4 p | 129 | 11
-
Sổ tay hướng dẫn giải chi tiết bài tập trong cấu trúc đề thi môn Vật lí: Phần 2
110 p | 97 | 11
-
Đáp án tất cả các mã đề thi môn Vật lí kỳ thi THPT Quốc gia 2015
1 p | 281 | 10
-
Sổ tay hướng dẫn giải chi tiết bài tập trong cấu trúc đề thi môn Vật lí: Phần 1
98 p | 89 | 10
-
Đề thi môn Vật Lí 12 - Mã đề 124
6 p | 92 | 9
-
Một số hướng dẫn để làm tốt bài thi môn Vật lí luyện thi Đại học: Phần 2
159 p | 62 | 7
-
Đề thi môn Vật lí - Trường THPT Hàm Thuận Bắc
9 p | 92 | 7
-
Đề thi môn Vật lí 12 CHVR: Lý thuyết 2
8 p | 99 | 3
-
Đề thi môn Vật lí lớp 10 năm học 2014-2015
3 p | 29 | 3
-
Đề thi môn Vật lí 12 CHVR: Lý thuyết 1
9 p | 49 | 2
-
Đề thi môn Vật lí 12 CHVR: Lý thuyết 3
8 p | 50 | 2
-
Đề thi môn Vật lí 12 CHVR – Momen lực, Momen quán tính
8 p | 124 | 2
-
Đề thi môn Vật lí 12 CHVR - Phương trình chuyển động
7 p | 75 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn