thuhak52@gmail.com

Phạm Thu Hà

DĐ: 01695175042 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN TOÁN – KHỐI 10

A. KIẾN THỨC CƠ BẢN

1) Dấu nhị thức bậc nhất. 2) Bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất một ẩn, hai ẩn. 3) Dấu tam thức bậc hai. 4) Bất phương trình bâc hai. 5) Các số đặc trưng của mẫu số liệu. 6) Giá trị lượng giác của các góc có liên quan đặc biệt. 7) Công thức lượng giác.

I/ ĐẠI SỐ: II/ HÌNH HỌC: 1) Hệ thức lượng trong tam giác. 2) Phương trình đường thẳng 3) Phương trình đường tròn 4) Phương trình đường elip. 5) Phương trình đường hypebol. 6) Phương trình đường parabol.

==============

2

Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016

Phạm Thu Hà

DĐ: 01695175042

thuhak52@gmail.com

thuhak52@gmail.com

DĐ: 01695175042

Phạm Thu Hà

 3x 14

1

2

x

 3x 10

Bài 2 (2 điểm) Giải bất phương trình . KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 1

x

cos x cos

cos3x

1 4

 3

 3

  

  

    3x 5 0

 x cos   b) Với mọi tam giác ABC, ta luôn có: cos2A + cos2B + cos2C = 1  2cosA.cosB.cosC.

I) PHẦN TRẮC NGHIỆM (2 điểm) a) , x là: Bài 3 (1 điểm) Chứng minh rằng:    1. Tập nghiệm của hệ bất phương trình 2x 1 0

5 1 ; 3 2

1 5 ; 2 3

1 5 ; 2 3

  

  

  

  

  

  

A.  B. C. D.

2mx

 2(m 1)x 4m 1 0

2. Phương trình

 B. m 0

m 0

 0 m

m

1   4

  có hai nghiệm trái dấu khi: 1  4

2

A. D. C. Bài 4 (3 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho ABO, biết A(1;2) và B(1;3) a) Tính góc giữa hai đường thẳng AB và BO. b) Viết phương trình đường ngoại tiếp tam giác ABO. c) Tìm toạ độ điểm M nằm trên trục hoành sao cho độ dài đường gấp khúc AMB ngắn nhất.

 . Trong các điểm có tọa độ

1

x 100

3. Elip (E) có phương trình chính tắc

1   4 2 y 36 sau đây, điểm nào là tiêu điểm của elip (E)? A. (8;0)

=========================== KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 2 B. (10;0) D. (6;0) C. (4;0) 4. Cho dãy số liệu: 2; 6; 1; 3; 4; 5; 7. Số trung vị và phương sai của dãy số liệu A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (0,25 đ/1 câu) Câu 1 : Nghiệm của bất phương trình 2x2 + 3x – 5 > 0 là thống kê trên lần lượt là: A. (4;4) B. (7;4) D. (3;4) a) x = 1 v x = – b) x < – v x > 1 C. (4;3) 5. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng? 5 2 5 2

x

cos x

   )

sin x

5 2

5 2

  2 

  

d) – < x < 1 c) x > – v x < 1 B. sin A. sin(x

x

sin x

   )

cos x

  2 

  

C. cos D. cos(x a) m = 8 v m = 0 c) m < 0 v m > 8 b) m ≤ 0 v m  8 d) 0 ≤ m ≤ 8

   1 t   y 1 2t

y

   1 t    1 2t

? 6. Đường thẳng nào vuông góc với đường thẳng x Câu 2 : Tất cả các giá trị của m để ph.trình 2x2 – mx + m = 0 có nghiệm , là : Điểm kiểm tra môn Toán của 12 học sinh tổ 1 lớp 10X là : (dùng cho câu 3, 4): 3 7 6 6 5 6 4 8 1 2 5 7 C. x – 2y + 1 = 0 D. 2x + y + 1 = 0 A. 4x – 2y + 1 = 0 B. x a) 4,9 d) 5,1 b) 5,0 c) 5,5 7. Đường thẳng qua M(5;1) và có hệ số góc k = 2 có phương trình tham số:

t

    y 1 2t

    y 1 t

t

1     x 5  2    y 1 t 

  x 5 t   1    y 1  2

d) 5,1 b) 5,0 a) 4,9 c) 5,5 A. C. Câu 3 : Từ giả thiết trên , ta có điểm trung bình của tổ la: Câu 4 : Từ giả thiết trên , ta có số trung vị la: Câu 5 : Cho 2 đường thẳng D): 3x – 2y + 1 = 0 và (D') : – 6x + 4y + 1 = 0. Chọn B. x 5 t D. x 5 2t

mệnh đề đúng: a) D)  (D’) b) D) // (D’) c) D) cắt (D’) d) D)  (D’) A. 2x + y  3 = 0 B. x + y  2 = 0 C. x  y = 0 D. x + y + 1 = 0

8. Tiếp tuyến với đường tròn C): x2 + y2 = 2 tại điểm M0(1;1) có ph.trình là: II) PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1 (2 điểm) Tính các giá trị lượng giác sin2, cos2 biết cot = 3

    .

4

 7 2

và Câu 6 : Cho đường thẳng ( ) : – 2x + 5y + 12 = 0. Chọn mệnh đề đúng

Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016

3

a) Pháp vectơ của () có tọa độ là ( –2, 5) b) Vectơ chỉ phương của ( ) có tọa độ là ( 5 , 2) c) () đi qua điểm M(1, – 2) d) Tất cả a, b, c đều đúng 4

Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016

DĐ: 01695175042

thuhak52@gmail.com

DĐ: 01695175042

Phạm Thu Hà

2 3t

(d) :

     y 5 2t

Câu 3: Cho đ.thẳng (t  R) . Khi đó D) song song () với : d) 29) c) 129 a) 929 b) – 929

x

A) () : 2x3y+1=0 C) () : 3x2y+5=0 B) () : 2x+3y+3=0 D) () : 3x+2y+7=0 Câu 4: Cho phương trình đường tròn C) : x2 + y2 + 2x  4y + 1 = 0 . Khi đó C) 3x – 4y + 2 = 0. Phương trình đường thẳng AB là: a) 4x – 3y + 11 = 0 b) 3x + 4y + 10 = 0 c) – 3x + 4y – 10 = 0 d) 4x + 3y = 0

C) đường thẳng y = 2 B)trục tung D) đường thẳng x = 1

(m –2)x2 + 2(2m –3)x + 5m – 6 = 0 có 2 nghiệm phân biệt ( 1 điểm )

2

2

tiếp xúc với : A)Trục hoành Phần II : Tự luận ( 8 điểm) Bài 1 : Giải các bất phương trình sau :

23x

 13 2x 1

x

5x + 4 > x + x

 

 

 4x 21

2x 7

a) b) a) Viết phương trình đường thẳng AB ( 1 điểm ) b) Viết phương trình đường trung trực () của đọan thẳng AC ( 1 điểm ) ( 1 điểm ) c) Tính diện tích tam giác ABC c) x 3

thuhak52@gmail.com Phạm Thu Hà Câu 7 : Khoảng cách từ điểm M(– 3,2) đến đ.thẳng () : 5x – 2y – 10 = 0 là: Câu 8 : Cho hình bình hành ABCD có đỉnh A(–2,1) và ph.trình đ.thẳng CD là B. PHẦN TỰ LUẬN ( 8 điểm) Câu 9 : Giải bất phương trình (2x – 1)(x + 3)  x2 – 9 (1 điểm ) Câu 10 : Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình: Câu 11 : Cho tam giác ABC có A(1,1), B(– 1,3) và C(– 3,–1) Câu 12 : Số tiết tự học tại nhà trong 1 tuần (tiết/tuần) của 20 học sinh lớp 10X

Bài 2 : Cho f(x) = mx2  2mx + 3m + 1. Định m để bất phương trình f(x) ≤ 0 vô nghiệm

trường MC được ghi nhận như sau : 9 15 11 12 16 12 10 14 14 15 16 13 16 8 9 11 10 12 18 18 a) Lập bảng phân phối rời rạc theo tần số cho dãy số liệu trên ( 1 điểm ) b) Vẽ biểu đồ đường gấp khúc theo tần số biểu diễn bảng phân phối trên (1 điểm) c) Tính số trung bình cộng và phương sai của giá trị này (1 điểm) ====================== KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 3 Bài 3 : Cho phương trình : (m + 1)x2 – (2m – 1)x + m = 0 (1) . Định m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 , x2 đều không lớn hơn – 2 Bài 4 : Trong mặt phẳng Oxy cho ABC với A(3 ; 4) , B(1 ; 3) , C(5 ; 0) a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC . Tính diện tích ABC. b) Viết p.trình đường tròn ngoại tiếp ABC. Xác định rõ tâm và bán kính c) Viết phương trình tiếp tuyến  của đường tròn (ABC) biết  song song với đường thẳng d : 6x – 8y + 19 = 0

4

2

x

2 x 4

   x 2

2x

x 2

x

 4x 4

8x(x 1) 2  (x 2) 2

Phần I : Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm) Câu 1 : Số tiền cước phí điện thoại ( đơn vị nghìn đồng ) của 8 gia đình trong một =================== KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 4 85 ; 79 ; 92 ; 85 ; 74 ; 71 ; 62 ; 110. Bài 1: (3 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau: khu phố A phải trả được ghi lại như sau: Chọn một cột trong các cột A, B, C, D mà các dữ liệu được điền đúng : a) b) x

 4x 3

 (x 3)(7 x) 12 x

c)

A 110 82.25 79 13.67 B 92 80 85 13.67 C 85 82.25 82 13.67 D 62 82.5 82 13.67 m(m – 4)x2 + 2mx + 2 ≤ 0 Mốt Số trung bình Số trung vị Độ lệch chuẩn Câu 2 : Chọn mệnh đề đúng: Bài 2: (1 điểm) Định m để bất phương trình sau đúng với mọi xR: Bài 3: (2 điểm)

 

 sin x cos x 1 2 cos x

1 cos x sin x cos x 1

a) CMR: a) Hệ số biến thiên ( tính theo phần trăm) là tỉ số giữa phương sai và số trung bình b) Trong mẫu số liệu, một nửa số liệu lớn hơn số trung bình c) Nếu đơn vị đo của số liệu là cm thì đơn vị của độ lệch chuẩn là cm2 d) Số trung vị không luôn là một số liệu nào đó trong mẫu

Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016

5

6

Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016

Phạm Thu Hà

DĐ: 01695175042

thuhak52@gmail.com

Phạm Thu Hà

DĐ: 01695175042 thuhak52@gmail.com Câu 10: Cho P(4;0); Q(0;–2) Phương trình đường thẳng qua điểm A(3;2) và song

 sin x  

  

 4

2 5

2

 1

x 25

y 9

b) Cho . Tính giá trị biểu thức H = sin3x + cos3x song với PQ là: a / x–2y–4=0 ; b / 2x–y+4=0; d / x–2y+1=0 c/ 2x+2y–5=0 2 Câu 11: Xác định tiêu điểm và đỉnh của (E):

a/ F1(0;4); F2(4;0); A(–3;0),B(3;0),C(0;–5),D(0;5) b/ F1(–4;0); F2(4;0); A(–5;0),B(5;0),C(0;–3),D(0;3) c/ F1(–4;0); F2(4;0); A(–3;0),B(0;3),C(0;–5),D(0;5) d/ F1(0;–4); F2(0;4); A(–3;0),B(3;0),C(0;–5),D(0;5) Bài 4: (4 điểm) Trong mặt phẳng Oxy, cho 3 điểm: A(–4; 3), B(–1; –3), C(5; –1) a) Tìm phương trình đường cao qua C và trung tuyến qua A của ABC. b) Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC. Xác định tâm và bán kính của đường tròn đó. c) Tìm phương trình chính tắc của elip (E), biết (E) đi qua A và điểm A nhìn 2 tiêu điểm dưới 1 góc vuông.

2

2)x

f(x)

  (1

2

(3

a/ 3x+4y+3=0; ================ KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 5 A. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm )

2 + 4x1 x2 đạt giá trị nhỏ nhất.

2 +x2

  (1

  3)x 6 2 3

 0

.  2)x b) f(x) > 0, xR d) f(x) > 0,x(– 2 ,1– 2 ) Câu 12:Viết ph.trình tiếp tuyến đ.tròn x2+y2 –4x+8y–5=0 qua điểm A(–1;0): b/ 5x+12y+5=0; c/ 3x–4y+3=0; d/ 5x+18y+5=0; A. Tự luận Bài 1: Cho f(x)= 2x2+(m+4) x+m+2 a) Giải phương trình f(x)=0 b) Định m để pt có nghiệm x1=3, tính x2 c) Định m để f(x)  0, x1 d) Định m để A= x1 Bài 2: Giải phương trình ,bất phương trình sau:

  

 b)

x 1 2x 1

2x – 3x = x + 1

2

a) Câu 1: Tam thức bậc hai a) f(x) < 0, xR c) f(x) < 0,x(– 2 ,1– 2 ) Câu 2: Nghiệm của bất phương trình : 2x a/ [ 3 ;1+ 3 ]

 

2x 2x

x 12

  x 1

2  cos a cos

2 cos

a

a

  

 2 3

 2 3

c) Câu 3: Tính:

tan 4a

 

 

sin a sin 4a sin 7a cosa cos 4a cos7a

Bài 3: Chứng minh rằng a/ 0 b/ [–1– 3 ,2 3 ] c/[– 3 ,–1/ 3 ] d/ [–1– 3 ,+)       c/ 3/2 d/ –1

   b/ 1  5 24

3

2

Câu 4: Tính sin .sin .sin .sin  24  7 24  11 24 Bài 4: Cho 3 điểm A(–1,2),B(2,1),C(2,5)

 16

a/ 1 b/ 1/16 c/ 1/48 d/ a) Viết phương trình tham số và phương trình tổng quát các đường thẳng AB,AC.Tính độ dài AB,AC b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

2x

7x 8

   x 6

28 5

  0

x 2

Câu 5: Giải phương trình =============== KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 6 a/ vô nghiệm b/ 1 c/ 7 d/

  c/ x=–2

a/ x=–2 c/ x>9/2 d/ 0 1 a/ x=2

x

x 2

 

x 2

x

1 x

1 x

  x 2 3

      3 

 2

 Đ S

2x

3x 2 3 0

   là x 1 vaøx 2

Câu 6: Nghiệm của bất phương trình : / x+ 2/ – / x– 1/ < x– 3/2 là: b/ x=1 Câu 7: Tìm giá trị m để  x ta có 2mx2 + 4mx +1 >0. b/ m= 2 a/ m= 1/2 c/ m –2 d/ 0 m 1/2 A. Trắc nghiệm: Câu 1: Tìm nghiệm của phương trình x 1 d/ vô nghiệm Câu 2. Khoanh tròn chữ Đ hoặc S nếu các mệnh đề tương ứng đúng hoặc sai:  0 a) Đ S Câu 8: Giải bất phương trình

a/ 0

x b/ x1;x<–2 Câu 9: Tìm tâm và bán kính đường tròn: x2 +y2 –2x–2y–2=0

a/ I(1;1) và R=2 b/ I(1;1) và R=4 c/ I(2;0) và R=3 d/ I(–1;–1) và R=2

Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016

7

8

Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016

thuhak52@gmail.com

DĐ: 01695175042

Phạm Thu Hà

Phạm Thu Hà

x

x

x

 a. x b. c. d.

DĐ: 01695175042 1   3

1  3

 

 2 e 2

 3e 2

 e 2

 3e 1

 3e 1

d/ Trong hệ trục tọa độ Oxy cho điểm A (1, 2) và B (–2, 1) Khi đó AB   a. e 2

Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình

thuhak52@gmail.com 1   3   x 1 x 5    x 1 x 1

 Trong hệ trục tọa độ Oxy cho x (1,1), y (2,1), z

 (3,1), v 3x 2y z

2x (2m 1)

.  c/ 1 b. e Câu 11. Kết quả nào đúng trong các kết quả sau?  a/ (1; +), b/ (–,–1) (1;3] c/ (3,5) (6;16) d/ (–6;4) \ 0.

2mx   c. m  0

 Khi đó tọa độ của v a. (10, 4) là: b. (4, 6) c. (6, 4) d. (2, 2) có nghiệm ? d. Không có b. m = 0 a. m Câu 5. Với giá trị nào của m thì tam thức Câu 6. Dùng những cụm từ thích hợp điền vào chổ ….. để được các mệnh đề Câu 12. Kết quả nào đúng trong các kết quả sau?    . Khoảng cách từ điểm A Cho điểm A (1, 2) và đường thẳng : 4x 3y 1 0 đến đường thẳng  bằng:

a. 2 b. c. d. một số khác 5 9 9 5



    . Dấu của các giá lượng giác của góc  là:

  

đúng: a) Nếu số đo của cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối M là 150 thì số đo của tất cả các cung lượng giác có cùng điểm đầu và điểm cuối đó có số đo là ……… b) Biết số đo góc lượng giác (OA, OM) = 300 – 5.3600 thì số đo cung lượng giác tương ứng là ……………. c) Góc lượng giác có số đo là 750 thì nó có số đo rađian là ………… Câu 13. Trong hệ trục tọa độ Oxy cho điểm A (2, 3), một đường thẳng d vuông góc với đường thẳng OA. Để tìm vectơ chỉ phương của d, một học sinh đã lập luận qua ba bước sau: B1. Vì d vuông góc với OA nên một vectơ pháp tuyến của d là OA (2,3) Câu 7. Cho biết là vectơ chỉ phương của d khi và chỉ khi

 u (u , u ) 2 1  0

3u

2u 1

2

       

       

B2. Một vectơ   u.OA 0

0, tg 0, tg 0, tg 0, tg

0, cot g 0, cot g 0, cot g 0, cot g

  0   0   0   0

a. sin b. sin c. sin d. sin B3. Chọn u1 = 3, u2 = –2 thì một vectơ chỉ phương của d là u (3, 2) Theo em lập luận trên sai ở bước nào a. Sai ở bước 1 b. Sai ở bước 2 c. Sai ở bước 3

 2   0, cos   0, cos   0, cos   0, cos Câu 8. Kết quả nào sau đây đúng

2

2

2

y

  4x 2y 5 0

 2

 2

4y 2

d. Không sai Câu 14: Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình đường tròn   8x 12y 3 0 a. 2 x

  6x 6y 9 0

3y

3x

y

  2x 4y 1 0

I

B

A

c.

H

C

2

b. 4x d. 2  x Câu 15: Kết quả nào đúng trong các kết quả sau?

 4

2  (x 1) 2  (x 1)

2  (y 3) 2  (y 3)

 2

2  (y 1) 2  (y 1)

 4

A

b. Cho đường tròn ( C ) có đường kính AB, với A(1, 1); B(1, 5) Hãy viết phương trình của ( C ):  a. 4 Cho tam giác vuông ABC có A = 900, có đường cao AH, I là trung điểm của cạnh AB. Khi đó phương tích của điểm C đối với đường tròn ngoại tiếp tam giác ABH bằng: a) CA2 b) CI2   c) CA.CH d) Một số khác d. c.

 (x 3) 2  (x 1) Câu 16: Kết quả nào đúng trong các kết quả sau?

2

2

 . Độ dài trục lớn (E) bằng:

y

1

B'

C'

x 4

Cho elip (E):

B

C

A'

a. 1 c. 4 d. Một số khác

b. 2 Câu 17: Kết quả nào đúng trong các kết quả sau? Cho tam giác ABC có đường cao AA’, BB’, CC’. Khi đó trục đẳng phương của hai đường tròn có đuờng kính AC và BC là: a) đường thẳng AA’ b) đường thẳng BB’ c) đường thẳng CC’ d) Một đường thẳng khác Cho elip (E) có tiêu điểm là F1(–2, 0), F2(2, 0) và độ dài trục lớn bằng 6. Khi đó phương trình chính tắc của (E) là Câu 9. Kết quả nào sau đây là đúng Câu 10. Kết quả nào đúng trong các kết quả sau?

10

Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016

Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016

9

Phạm Thu Hà

thuhak52@gmail.com

DĐ: 01695175042

Phạm Thu Hà

DĐ: 01695175042 2

2

2

2

2

2

2

2

y

 1

 1

 1

 1

a. b. c. d.

thuhak52@gmail.com

x 3

y 2

x 9

y 4

x 9

y 5

x 3

5

Số trung vị của dãy điểm trên là A.6 C. 7 D. 6 và 7

    thì tan là :

2

 

t

x 3

Câu 7: Nếu sin =–3/5 và B. 6,5  3 2 A.4/3 B.–4/3 D.–3/4

 (t R)

3 4

 y t

Câu 8: Cho đường thẳng có phương trình tham số :

C.3/4      B. Tự luận ( 7 điểm ) Câu 18. Cho f(x) = mx2+2(m–2)x+1 a) Giải và biện luận phương trình f(x)=0 b) Định m để pt có 2 nghiệm trái dấu c) ĐỊnh m để phương trình 2 nghiệm :x11 x2 d) Định m để bất phương trình f(x) 10 đúng với mọi x e) Định m để phương trình x1, x2 thoả mãn: x1 + x2  3x1 x2 Phương trình nào sau đây cũng là phương trình tham số của D) ?

 

   . Tính sina và cosa

sin 2a

vaø

a

5 9

 2

  x 3 3t  y 4t

  x 3 3t   y 1 4t

  x 3 3t   y 2 4t

  

  

  

  

Câu 19. Cho A. B. C. D.

2

3x

3y

Câu 20. Cho điểm M(2, 4) và đ.tròn C) có ph.trình: 2 B. Vuông nhưng không cân A. Cân nhưng không vuông C. Vuông cân D. Đều

   6x 18y 18 0 a) Xác định tâm I và bán kính R của đường tròn b) Viết ph.trình tiếp tuyến d của C) song song với đường thẳng x + y = 0 c) Viết pt đường thẳng  qua M cắt C) tại 2 điểm A, B sao cho M là trung điểm của AB A. (–1;3) C. (–1 ;3) B.(– ; 1) D. (– ; 3)

C. M= cos2 D. M= cot2 .cos2 =================== KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 7

  x 3 3t   y 4 4t Câu 9 : Cho 3 điểm M(1;2), N(11;–8), P(–9;–8) Khi đó MNP là tam giác : Câu 10 : Tập hợp nghiệm của bất phương trình x2–2x–3<0 là :     (3; )     ) (1; Câu 11: Cho M = cot2 –cos2 .Khi đó : A. M=1 B. M=cot2 Câu 12: Trong các elip sau, elip nào có độ dài trục bé bằng 6 và có F(2;0) là một

2

2

2

2

2

2

; 3

; 3

; 3

      1

3;1

 B.

 C.

 D.

1

1

1

1

x 13

y 9

x 15

y 9

x 5

y 9

x 40

y 36

 

tiêu điểm? 2 2 . C.  A.  A.

2 x 1

Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3đ) Câu 1: Tập hợp nghiệm của bất phương trình (x+3)(x–1)2 0 là :   D.    Phần II : Tự Luận (7đ )

   B.    1 Câu 2: Nghiệm của phương trình x 3

1  x 1

5  x 2

a/ x=2 c/ x=3 d/ x>2 Câu 13 :(1,5đ) Giải bất phương trình : Câu 3: Cho T =cos2 .Khi đó : b/ 2

 14

 D. T = 2 cos2 6 14

A. T= 1 B. T=0 C. T =2 cos2

a. Tìm m để pt f(x)=0 có nghiệm lớn hơn 1 b. Tìm m để f(x)<0 với xR c.Tìm m để phương trình f(x)=0 có 2 nghiệm dương

A. x2+y2–2x+3y–10=0 B. x2–y2+x+y=0 C. 9x2+9y2–2x+4y= 3 D. –5x2–5y2+4x–6y+3=0

  l à : C. x<2

Câu 14 : (3đ) Cho f(x)=(m–1)x2–2(m–1)x–1 Câu 15: (2,5đ) Trong mặt phẳng tọa độ cho 3 điểm A(0;8), B(8;0), C(4;0) A. –2

========================== KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 8 An Bắc Cúc Đô Hà 3 7.5 6 9.5 8 Lan 4 Lê Mai Thu Quân 6 5 7 8

Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016

11

12

Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016

DĐ: 01695175042

thuhak52@gmail.com

DĐ: 01695175042

Phạm Thu Hà

thuhak52@gmail.com Phần II : Tự Luận (7đ )

; 3

; 3

; 3

. C.  A. 

Phạm Thu Hà Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3đ) Câu 1: Tập hợp nghiệm của bất phương trình (x+3)(x–1)2 0 là :   D. 

      1

   B.    1

3;1

1  x 1

5  x 2

Câu 13 :(1,5đ) Giải bất phương trình :

Câu 14 : Giải bất phương trình, phương trình Câu 2: Một cửa hàng bán quần áo khi th ống kê số sơ mi nam của hãng Q bán được trong một tháng theo kích cỡ khác nhau đã được bảng số liệu sau :

  

7 4x

23x

   9x 1 x 2

2

a) b) 2x 5

 

x 4

x 4

2x 12 2 x

c) z Số áo bán được 36 15 37 18 38 36 39 40 40 15 41 6

Mốt của bảng số liệu trên là : A. 36 C.39 D.40 B. 38  bằng : Câu 3: Giá trị sin a.Tìm m để phương trình: f(x)=0 có nghiệm b.Tìm m để f(x)<0 với xR c.Tìm m để phương trình f(x)=0 có 2 nghiệm dương 2005 4

2 2

2 2

1 2

1 2

A. B. C. D.

Câu 4: Cho đường tâm O bán kính R=15 và điểm I sao cho OI=5 .Phương tích   16 Câu 15 : (3đ) Cho f(x)=(m–1)x2–2(m–1)x–1 Câu 16(2,5đ): Trong mặt phẳng tọa độ cho 3 điểm A(0;9), B(9;0), C(3;0) a.Tính diện tích tam giác ABC. b.Viết phương trình đường thẳng d đi qua C và vuông góc với AB c.Xác định tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

của điểm I đối với đường tròn đó là : A. 250 D.200 C. –225 B. 225 ======================= KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 9

A. x2+y2+14x–12y–11=0 B. x2–y2–2x+4y=3 C. 5x2+5y2+x+y=0 D.–2x2–2y2+4x–6y+3=0

3

 là:

 

2x 3

x 1

A. –2

0

 x 5  (3x 1)(1 x)

  là : C. x<2 3   x 2 c/ x=3/2

 

 

2x 1

 

a / x

, b / VN ,c/ x

, d / x

V x

1 2

5 4

5 4

Câu 2: Nghiệm của bất phương trình là : Câu 5: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường tròn : Câu 6: Tất cả các giá trị x thỏa mãn x 1 1 B. 0

A.Cân nhưng không vuông C.Vuông cân D. Đều a/ x –3;–1;1;3 b/ x=0 c/ –1< x < 1 d/ 1< x< 3 D.–3/4 Câu 9 : Cho 3 điểm M(1;2), N(7;9), P(8;–4) Khi đó MNP là tam giác : B. Vuông nhưng không cân Câu 10 : Cho đường thẳng d có phương trình: 5x–3y+34=0. Hình chiếu vuông

 4x 1 5 4 Câu 4: Nghiệm của phương trình x2 – 4 /x/ +3=0 là: Câu 5: Điểm thi học kì II môn toán của 10 học sinh lớp 10A ( Qui ước rằng điểm

2x

1 2

  2; 

  là : ;1  C. 

1;1

kiểm tra học kì có thể lấy lẻ tới 0,5đ) được liệt kê ở bảng sau : góc của O lên d có tọa độ là : B.(1;13) A .(3;–5) C.(–5;3) D.(5;3) Tên An Hồng Dũng Mạnh Hùng Huệ Dũng Lan Điệp Sĩ Điểm 2 3 7 8 5 7 6 A.  9 4 5

Số trung vị là : A. 5 C. 6 B. 5,5 D. 5 và 6 Câu 11: Tập xác định của hàm số y= 1; D. ;1 B.  Câu 12: Tập hợp nghiệm của bất phương trình x2–2x–3<0 là : A.(–3;1) C.(–1;3)     (3;     (1; B.(– ; 1) D.(– ; 3) ) ) Câu 6 : Phương sai của các số liệu ở bảng trên đặc trưng cho

Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016

13

14

Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016

DĐ: 01695175042

thuhak52@gmail.com

thuhak52@gmail.com

DĐ: 01695175042

Phạm Thu Hà

2

x

y

 , với a > b > 0. (E) có trục bé bằng 4, và các

1

2

2

a

b

 

3,14

a. 4 c. 2 2 d. 4 2 b. 8 2 Câu 16: Cho elip (E) A. Mức độ phân tán của số trung bình công B. Mức độ phân tán của mốt C. Mức độ phân tán của các số liệu gần bằng số trung bình công D. Mức độ phân tán của các số liệu so với số trung bình công là :



b. 2 2 d. 4 2 đỉnh trên trục bé nhìn hai tiêu điểm dưới góc vuông. Khi đó trục lớn của (E) bằng a. 2 c. 4 A. Số đo của cung lượng giác có độ dài bằng bán kính đường tròn B. Số đo của cung lượng giác có độ dài bằng độ dài nửa đường tròn C. Số đo của cung lượng giác có độ dài bằng 3,14 lần bán kính đường tròn D. Số đo của cung lượng giác có độ dài gần bằng 3,14 lần bán kính đ.tròn

Phần 2. Tự luận ( 7 điểm )

Phạm Thu Hà Câu 7 : Số Câu 8 : Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau :

2

  2mx 2m 1

nên Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho M = (2, 3) Khi đó OM (2,3)

B. A.

   OM 3(e 1    OM 2e 1

 e ) 2  3e 2

   OM 2(e 1     OM 3e 1

y

D. C. Câu 17. Cho tam thức bậc hai

2 sin a

f(x) x a) Chứng tỏ rằng f(x) luôn có nghiệm với mọi giá trị của m b) Tìm m để f(x) có hai nghiệm trái dấu 5 9

Câu 18. Cho    . Tính      a).cos( sin 2a cos( vaø a a)  2  4

 8

x

A

H

0

 4 2  (x 1) 1 2 2  (y 2)

C.

K

M

2

Câu 19. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): a) Xác định tâm I và bán kính R của (C ) b) Viết ph.trình đ.thẳng  qua I, song song với đường thẳng x – y – 1 = 0 c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) vuông góc với  D.

 e ) 2  2e 2 Câu 9: Cho góc  như hình vẽ khi đó tan = A. OH B. OK OK OH OH OK

2

Câu 20: Cho tam giác ABC có : thì tam giác vuông hay cân.

Câu 10 . Cho A = (3, 2), B = (7, –1) . Gọi điểm D là điểm sao cho OABD là hình

bình hành. Khi đó tọa độ của D bằng: a. (3, –4) b.(4, –4) c. (4, –3) d. (–3, 4)

tan B sin B  tan C sin C ============================ KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 10 (Trường THPT Đào Duy Từ)

2

2

2

8x 12y 6 0

2x

 bằng:

1

  có tọa độ tâm I là c. (–2, 3)

 2y b. (4, –6)

x 5

y 4

5 5

2

 4

 4

2  (x 1) 2  (x 1)

2  (y 3) 2  (y 3)

 (x 3) 2  (x 1)

2  (y 1) 2  (y 1)

 4

 2 2

2

 . Tiêu cự của (E) bằng:

1

y 1

x 4

(x – m)2 + y2 = 9 là: Câu 11. Hãy nối tiếp đoạn bài làm dưới đây để dước kết quả đúng Cho 2 đường thẳng 1: x – 2y + 1 = 0; 2: x + 3y – 2 = 0. Khi đó ta có cos(1, 2) = …………………………………. Câu 12. Ph.trình của đ.thẳng qua A(1, 2) và song song đt d: x + 2y – 1 = 0 là: a) x + 2y + 3 = 0 b) 2x + 3y – 1 = 0 c) 2x + y – 3 = 0 d) x + 2y –5 = 0 Câu 1: Giá trị m để đường thẳng: 4x + 3y + m = 0 tiếp xúc với đường tròn: c) m = 4 v m = –6 d) m =  3 a) m = 0 v m = 1 b) m = 6 2 Câu 2: Tâm sai của elip d. (2, –3) a. (–4, 6) Câu 13: Đường tròn Câu 14: Cho đường tròn ( C ) có đường kính AB, với A(1, 1); B(1, 5) Hãy viết phương trình của ( C ) a) 0,2 b) 4 c) 0,4 d) a. b. Câu 3: Tiếp tuyến của đ.tròn C): x2 + y2 – 2x + 2y = 0 đi qua O(0;0) có ph.trình a) x + y = 0 b) x + y – 1 = 0 c) x – y = 0 d) x – y – 1 = 0 c. d. Câu 4: Hai đường thẳng 1: 2x + y – 3 = 0 và 2: x + my – 100 = 0 song song khi và chỉ khi: Câu 15: Cho elip (E):

Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016

15

16

Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016

Phạm Thu Hà

thuhak52@gmail.com

DĐ: 01695175042

thuhak52@gmail.com 8

5 6 9 4 3

Phạm Thu Hà 8 7

a) m = –2 b) m = – c) m = 2 d)

DĐ: 01695175042 1 2

1 2 6 7,5 Số trung vị của mẫu số liệu trên là: a) 6 b) 7,25 d) 6,5 c) 7 Câu 5: Cho MNP với M(1; 3), N(–2; 4), P(–1; 5) Đường thẳng  có phương Câu 13: Số trung vị của một dãy không giảm gồm n (n = 2k + 1, kN*) số liệu thống kê là:

n 2

trình: 2x – 3y + 6 = 0. Khẳng định nào đúng: a)  cắt cạnh MN c)  cắt MP b)  không cắt cạnh nào của MNP d)  cắt cạnh NP a) Số liệu thứ của dãy

 1

1

1

y  3

x 4

y 3

x 4

x 4

x  3

y 4

b) Trung bình cộng của số liệu thứ và số liệu thứ +1 b) a) c) d) n 2 Câu 6: đường thẳng đi qua P(4; 0), Q(0; –3) có phương trình là: y    1 3

 n 1 2

   

c) Số liệu thứ của dãy d) Số liệu thứ +1 của dãy Câu 7: Toạ độ một vectơ pháp tuyến của đ.thẳng đi qua M(–3; 2), N(1; 4) là: a) (–1; 2) d) (1; 2) n 2 n 2

2

  

  2   

x m 0 x

x 4 x

  

Câu 8: Cho  . Nếu sin = – thì cos bằng: Câu 14: Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi: c) (4; 2) 4 5

 1 c) m ≤ –5

1 2

x

2  1 cos

a) m < –5 b) m ≥ –5 d) m < 5 a) – b) c) d) – 3 5 b) (2; –1)  3    2 3 5 3 4 3 4 Câu 15: GTNN của hàm số f(x) = 2x + (x > 0) là: Câu 9: Khẳng định bào sau đây đúng: a) Nếu  > 0 thì ít nhất 1 trong 2 giá trị sin hoặc cos phải dương. a) 1 c) 2 d) 2 2 b) Nếu 0 <  <  thì sin =

1

1 2

0;





0;

;

;

cos

1 4

  

  

  

  

  

1 4

1 4

1 4

  

  

2

1 sin

c) Nếu  > 0 thì tan = b) a) c) d) {0} b) 3 Câu 16: Bất phương trình x – 2x < 0 có nghiệm là:    Câu 17: Tam thức f(x) = (m2 + 2)x2 – 2(m – 2)x + 2 dương với mọi xR khi và d) Nếu  < 0 thì cos = –

2

2

Câu 10: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng: chỉ khi: a) m ≤ –4 hoặc m ≥ 0 c) –4 < m < 0 b) m < 0 hoặc m > 4 d) m < –4 hoặc m > 0

 

x 12

x

là:

  x x 12 b) xR d) 

a) Hai góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối thì chúng có số đo bằng nhau. b) Nếu sđ(Ou, Ov) > 0 thì sđ(Ov, Ou) < 0 c) sđ(Ou, Ov) + sđ(Ov, Ow) = sđ(Ou, Ow) d) Nếu Ou, Ov là hai tia trùng nhau thì sđ(Ou, Ov) là 2k, kZ. a) (–; –1)(0; +) c) (–1 ; 0) Câu 11: Điểm thi Tiếng Anh học kì I của một lớp 30 học sinh (thang điểm 100) cho bởi bảng phân bố tần số ghép lớp sau:

b) –1 < x < 13 d) x < –1 hoặc x > 13 a) x ≤ –13 hoặc x > 1 c) –13 < x ≤ 1 Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình Câu 19: Tam thức f(x) = x2 – 12x – 13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi: Câu 20: Phương trình (m2 – 1)x2 – x – 2m + 3 = 0 có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:

3 2

3 2

a) m  (–1; 1)( ; +) b) m  (–;– 1)( ; +) 3 2 3 2 Lớp [50; 60) [60; 70) [70; 80) [80; 90) [90; 100) Tần số 2 6 10 8 4 c) m  (1; )(–;– 1) d) (–1; ] Phương sai và độ lệch chuẩn tương ứng là: a) S2 = 122,67 và S  11,09 b) S2  112,66 và S  10,25 c) S2  112,66 và S  10,23 d) S2  122,67 và S  11,08 Câu 12: Điểm thi kì II môn Toán của 10 bạn lớp 10B được liệt kê ở bảng sau: An Ba Cúc Đại Hải Lan Liên Mai Tài Quân

Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016

17

18

Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016

thuhak52@gmail.com

DĐ: 01695175042

thuhak52@gmail.com

DĐ: 01695175042

Phạm Thu Hà

Phạm Thu Hà Câu 21: Tập các giá trị của m để bất ph.trình (m2 + 2m)x ≤ m2 đúng với xR a)

    

y

9 2t

. Trong các (–2; 0) b) {0} d) {–2; 0} Câu 5: Cho phương trình tham số của đường thẳng D): x 5 t c) [–2; 0]   x 3 x 3 Cau 22: Tập nghiệm của phương trình là:

  x 2 x 2 c) [3; +)

phương trình sau, phương trình nào là phương trình tổng quát của D): a) x + 2y – 2 = 0 b) x + 2y + 2 = 0 c) 2x + y – 1 = 0 d) 2x + 3y + 1 = 0 Câu 6: Cho đường tròn C): x2 + y2 – 4x – 2y – 3 = 0. Tìm mệnh đề sai trong các b) {3} a) (3; +) d) (2; +)

2

2x 3

1

b) x + 2 x 1 > 2 x 1  x > 0 mệnh đề sau: a) C) có tâm I(–2; –1) c) C) đi qua điểm M(0; 3) b) C) có bán kính R = 2 2 d) C) không đi qua điểm N(2; 2) Câu 23: Mệnh đề nào sau đây đúng: a) x + x 1 > x 1  x > 0 c)  ≤ 2  2x – 3 ≤ 2 < 10  x < 10 d) Câu 7: Cho bất phương trình (2m – 1)x2 + 3(m + 1)x + m + 1 > 0. Với giá trị nào  x(x 5)  x 5 của m thì bất phương trình trên vô nghiệm: Câu 24: Tập xác định của hàm số f(x) = là: a) m  [–13; –1] b) m  (–13; –1) c) m ≠ – d) m   1 2

3 2

2 3

  ; 

  

  ; 

  

2 3

3 2

  ; 

  

2 3x   ; 

  

a) b) d) c)

a) Đường tròn tiếp xúc Ox c) Đường tròn tiếp xúc Oy b) Đường tròn không cắt Oy d) Đường tròn cắt Ox và Oy

2

1 sin x

2

 

Câu 25: Cho a, bR. Mệnh đề nào sau đây đúng:            b) a b a) a b b a b d) a b a b a c) a b Câu 8: Xét đường tròn 2x2 + 2y2 – 8(x + y) + 1 = 0. Phát biểu nào sau đây đúng: II. Phần tự luận:

1 2 tan x

2

1 sin x

Bài 1: Cho cosx ≠ 0. Chứng minh rằng:

2

x

 3x 1

 a b ====================== KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 11 Bài 2: Giải các phương trình và bất phương trình sau:

1

  

2x

5x 6

4 x

 2

x

1

I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Điểm Toán của 4 học sinh cho bởi số liệu sau: 3, 5, 2, 10. Số trung vị của a) b)

dãy trên bằng: a) 4 b) 3,5 d) 2 c) 5 = 0 c) (x + 5)(x – 2) + 3 x(x 3)

Câu 2: Ph.trình x2 + y2 + 4x – 6y + m = 0 là ph.trình đường tròn khi và chỉ khi: d) Đáp số khác b) m < 13 a) m > 13 c) m ≤ 13

1 3

Câu 3: Biết sinx = . Đặt M = tan2x + cos2x. Khi đó:

8 9

0

 x 1    x 2    4x 1 m 

Bài 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5) a) M = 1 b) M < 1 c) M > 1 d) M = a) Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A. b) Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC. c) Tính góc BAC và góc giữa hai đường thẳng AB, AC. d) Viết phương trình đường thẳng () vuông góc với AB và tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 10. Câu 4: Bảng số liệu sau cho biết thời gian làm một bài toán (tính bằng phút) của Bài 4: Xác định m để hệ bất phương trình có một nghiệm duy nhất

3 1 12 2 10 5 11 3 8 9 7 8 4 3 5 4 9 8 6 7 N=50

======================== KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 12 (nâng cao) 50 học sinh: Thời gian Tần số (n) Tìm số trung bình, số trung vị, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên: a) x = 7,68, Me = 8,   2,13 c) x = 7,69, Me = 7,25,   2,15 b) x = 7,68, Me = 7,25,   2,15 d) x = 7,69, Me = 7,5,   2,13 I. Trắc nghiệm:

12 13

 2

Câu 1: Cho cos = – và <  < . Giá trị của sin và cot lần lượt là:

Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016

19

20

Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016

DĐ: 01695175042

Phạm Thu Hà

DĐ: 01695175042 thuhak52@gmail.com Câu 2: Cho ABC có diện tích S. Nếu tăng cạnh AB lên 2 lần, đồng thời tăng AC

a) b) d) c)     ; ; ;

Phạm Thu Hà 5 12

5 13 5 12 ; 13 5

thuhak52@gmail.com 5 12

12 5 5 13 5 13 lên 3 lần và giữ nguyên góc A thì diện tích tam giác mới là: a) 6S b) 2S c) 5S d) 3S Câu 2: Bảng số liệu sau đây cho ta lãi (đơn vị triệu đồng) hàng tháng của một cửa

    . Tìm khẳng định đúng:

 2

Câu 3: Cho hàng bán trong năm 2006 là: 4 2 3 6 5 7 8 9 Tháng Lãi 11 20 12 17 a) cos > 0 b) cot( + ) > 0 c) tan( + ) < 0 d) sin < 0 Câu 4: Cho f(x) = ax2 + bx + c. Ta có f(x), xR khi:

  

  

  

  

0

0

0

3

1 10 12 15 18 12 12 16 18 19 15 17 Số trung bình, số trung vị, phương sai của mẫu số liệu trên lần lượt là: a) 15,92; 16,5; 7,1 c) 15,92; 16; 7,1 b) 15,92; 16,5; 50,41 d) 15,92; 17; 7,1 a) a 0 b) a 0 c) a 0 d) a 0 Câu 3: Cho hypebol (H): 6x2 – 9y2 = 54. Ph.trình các đường tiệm cận của (H) là:

6 3

a) –x2 + x + 3 > 0 b) x2 – 1 < 0 c) (x + 2)(x – 2) ≥ 0 d) x(x + 1) ≤ 0 a) y =  b) y =  c) y =  d) y =  6 9 9 6

0 Câu 5: Số 1 thuộc tập nghiệm của bất phương trình: Câu 6: Cho đường thẳng D): 3x – 5y + 2007 = 0. Tìm khẳng định sai:

6

(5;3)

 (3; 5)

 c) dn

 d) du

Câu 4: Cho hai đường thẳng (1): px + y + 3 = 0 và (2): x + py – 5 = 0. Gọi  là a) kd = b) kd = – góc giữa hai đường thẳng (1), (2) Ta có: 3 5

2 2

2p 2

p 2

2 p 2

p

1

p

1

p

1

p

1

a) cos = b) cos = c) cos = d) cos = x2 + y2 + 4x – 6y – 12 = 0 (C2)

 4x 12

 10x 21

II. Tự luận Bài 1: Tìm các giá trị của m để f(x) = (m2 + 4m – 5)x2 – 2(m – 1)x – 2 < 0. Bài 2: Giải phương trình: 2x2 + = 4x + 8. x2 + y2 – 6x + 8y + 100 = 0 (C1) Chọn câu đúng: a) (C1) không là đ.tròn, (C2) là đường tròn có tâm I(–2; 3), bán kính R = 1 b) (C1) và (C2) là 2 đường tròn c) (C1) không là đ.tròn, (C2) là đường tròn có tâm I(–2; 3), bán kính R = 5 d) (C1) không là đ.tròn, (C2) là đường tròn có tâm I(2; –3), bán kính R = 5 Bài 3: Giải bất phương trình: < x – 3.

 (t R)

22x 2x      2 2t   y 1 2t

2

x

4

a) R = 10 d) R = 1 c) R = 7 và điểm A(3; 1) Tìm phương b) R = 3 Bài 4: Cho đường thẳng D): x trình tổng quát của đường thẳng () qua A và vuông góc với D) 5 3 Câu 7: Cho các phương trình sau: Câu 8: Đường tròn C): x2 + y2 – 6x + 8y – 24 = 0 có bán kính là: II. Tự luận: Câu 1: Giải phương trình, bất phương trình sau:

0

2

x

 6x 8

 2

2

tan a.tan3a

 tan 2a tan a 2

2

cos

x

2 sin x

1 tan 2a.tan a

  

 x cos  

  

  

 4

 4

b)   a) x 3  2x 5 Bài 5: Viết ph.trình đ.tròn có tâm A(3; –2) và tiếp xúc với (): 5x – 2y + 10 = 0. Bài 6: Lập phương trình chính tắc của elip (E), biết một tiêu điểm của (E) là F1(– 8; 0) và điểm M(5; –3 3 ) thuộc elip. Câu 2: a) Tính sinx biết tanx = 2 và 0 < x < Bài 7: Rút gọn: A = cos(170 + a)cos(130 – a) + sin(170 + a)sin(a – 130 ) 2 Bài 8: Chứng minh: b) Rút gọn biểu thức: A =

======================== KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 13 (cơ bản)

I. Trắc nghiệm: Câu 1: Cho ABC. Khẳng định nào sau đây sai: a) 2ab.cosC = a2 + b2 – c2 c) S = bc.sinA b) S = pr d) a.sinB = b.sinA Câu 3: Cho biết ĐTB môn Toán HK1 của lớp 10A20 như sau: 10 học sinh có ĐTB dưới 3,5 12 học sinh có ĐTB từ 3,5 đến dưới 5,0 10 học sinh có ĐTB từ 5,0 đến dưới 6,5 6 học sinh có ĐTB từ 6,5 đến dưới 8,0 2 học sinh có ĐTB từ 8,0 đến dưới 10 a) Hãy lập bảng phân bố tần số, tần suất ghép lớp mô tả ĐTB Toán HKI của lớp 10A20

Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016

21

22

Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016

DĐ: 01695175042

thuhak52@gmail.com

thuhak52@gmail.com

DĐ: 01695175042

Phạm Thu Hà

2

Phạm Thu Hà

2

x x

  

  3x 4 0   6x 5 0    ;

  ;

  .

2. Nghiệm của hệ bất phương trình : là : b) Vẽ trên cùng một hình: biểu đồ hình cột và đường gấp khúc tần suất mô tả bảng số liệu trên.

B) 4 x 5 D) 4 x 5 Câu 4: Cho tam giác ABC có A = 600; AB = 5, AC = 8 Tính diện tích S, đường cao AH và bán kính đ.tròn ngoại tiếp của ABC

  A) 4 x 5    ; C) 4 x 5 3. Đường thẳng d: 3x+2y = 7 KHÔNG đi qua điểm:

3 2

7 2

7 3

Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác có A(1,4), B(4,6), C(7, ) A) M( 1;2); B) N( 0 ; ) ; C) P( ;0); D) Q(  1;2).

4. Cho phương trình x2 + 2x + m + 3 = 0 Giá trị của tham số m để phương a) Chứng minh rằng tam giác ABC vuông tại B b) Viết phương trình đường tròn đường kính AC

trình có 2 nghiệm bằng nhau là : B) m = – 2 ; C) m = 2 ; D) Giá trị khác

1 a

1

A) m = 0 5. Cho a và b là 2 số thưc tuỳ ý .Mệnh đề nào sau đây là đúng ? A) a > b  a2 > b2 ; B) ab > 1  a > 1 và b > 1 ; ===================== KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 14 (THPT Liên Hà – Hà Nội) ; C) a > b  D) a + b > 2  a > 1 hoặc b > 1 . Câu 1: (2,5 điểm)

2

0

3  2 x

2x

1 b  3x 6  1 x

 5x 2 2

1) Giải bất phương trình: 6. Bất phương trình có tập nghiệm là

)

[1;

2x 2 x

   3x 2 0   4x 3 0

  

2) Giải hệ bất phương trình:

A) S = ( 1 ; 2) ; B) S = [ 1 ; 2 ) ; C) S = [ 1 ; 2 ] ; D) S = ( 1 ; 2] . 7. Tập hợp T = (  ; 3]  là tập nghiêm của bất ph.trình nào sau đây B) x2 + 2x – 3  0 ; A) (x  1)(x  3)  0 ; C) x2 + 2x – 3  0 ; D) Một bất phương trình khác. x2 – 4(m – 2)x + 1 ≥ 0

8. Hệ bất phương trình ( m là tham số ) có nghiệm khi

 Câu 2: (1 điểm) Tìm tham số m để bất phương trình sau nghiệm đúng xR Câu 3: (3 điểm)

  

2x   4 0   x m 0 B) m =  2

 

 có tập nghiệm là

x 7

2

x

 3x 2

5;10 ; B) T =  10 ;

D) Giá trị khác . A) m   2 ; C) m >  2 b) 2 d) 4 c) 3 1) Cho dãy số liệu thống kê: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Phương sai của số liệu thống kê đã cho là: a) 1 2) Giải các phương trình: D) Tập hợp khác.

 

3x 4

3

3 2

x

8

b) a) x 2

C) m < 1 ; D) Giá trị khác . Câu 4: (3,5 điểm) Trên mặt phẳng toạ độ Oxy, cho 3 điểm A(–1; 2), B(2; –1), 9. Phương trình x 1 C) T=  5 ; A) T =  10. Bất phương trình (m  1)x  3 > 0 vô nghiệm khi A) m =1; B) m > 1 ; 11. Tập nghiệm của phương trình 2x 1 = x là:

1 3

  

 ;1  

C) Tập rỗng ; D) T = . B) T =  5 ;

4 3t

1

A) T =  1 ; 12. Để (m  2)x2  2x +1 > 0 với mọi x  R thì: C) m < 3 ; A) m = 3 ; D) m  3 . C(5; 4) a) Viết phương trình tham số, chính tắc, tổng quát của đường thẳng AB. b) Tính góc của hai đường thẳng AB, AC. c) Tìm toạ độ điểm H trên đường thẳng AB sao cho đoạn CH ngắn nhất. =========================== KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀ SỐ 15 13. Cho sinx + cosx = thì sin2x có giá trị là : A) PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 7 điểm) B) m > 3 ; 1 2

    x    y 1 2t 

3 8

3 4

3  . 4

2

1. Đường thẳng d: có véctơ pháp tuyến có tọa độ là: A) ; C) ; D) B) ;

D) Kết quả khác. C) (2;  3) ;

A) (  3;2) ; B) (  4;  6) ; Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016

23

24

Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016

Phạm Thu Hà

DĐ: 01695175042

thuhak52@gmail.com

thuhak52@gmail.com

DĐ: 01695175042

Phạm Thu Hà

 x ; C) y =

 x ; D) Kết quả khác.

; B) y = A) x =  = (2 ; 3) co phương

 14. Đường thẳng D) đi qua A(1, 2) có vectơ chỉ phương u

3 2

2 3

2 3

trình là : 23. Số điểm kiểm tra một môn học, của một nhóm gồm11 học sinh được cho

1

0

0

A) 2x + 3y – 5 = 0 ; C) – 2x – 3y + 8 = 0 ; B) 3x – 2y + 1 = 0 ; D) – 2x + 3y – 4 = 0;

 

x 360

270

trong bảng sau : Điểm Tần số 4 5 7 8 9 10 2 1 2 3 1 2 N = 11 15. Cho cosx = thì sinx có giá trị là:

3

 có giá trị nhỏ nhất (GTNN) bằng :

2x

2x 2

2 3

2 3

2 3

1 3

 Số trung vị của mẫu số liệu trên là : B) 7,5 ; A) 7; C) 8 ; D) 8.5 . A) ; B) ; ; . C)  D)  24. Hàm số y =

cos

8x

C) y = 0; D) không có . B) y = 1 ; 16. sin bằng: . Các kết luận dưới đây kết luận nào là SAI

 ; B)

1)

(1

)

(1

)

  3 8 8 1 2 ( 2 2

2 2

1 2

2 2

o

o

1 2 o sin(x 30 )cos(30

sin(30

0 x)cos(x 30 )

 x) 2 tan x

2

2

A) D) . ; (C ) 2 1 ; B) Đường chuẩn của (P) có phương trình x =  2 ; A) y = –1 ; 25. Cho parabol (P) : 2y A) (P) có tiêu điểm là F( 2;0); C) (P) nhận Ox làm truc đối xứng ; 17. Rút gọn A = ta được : D) (P) đi qua điểm M( 1  3 ; 3 1) .

 có các đường chuẩn là:

1

x 9

y 5

D) Kết quả khác . C) A = sin2x ; 26. Elip

3

5 3

9 2

5

 2

A) A = cos2x ; B) A = 1 ; 18. Trong các mệnh đề sau , mệnh đề nào ĐÚNG ? A) Với mọi x , nếu cos2x > 0 thì cosx >0 ; ; ; ; D) Kết quả khác. A) x =  B) x =  C) x =  B) Với mọi x  k (k  Z ) tanx và cotx là cùng dấu ;

27. Đường tròn ( C ) : x2 + y2 – 4x – 2y + 1 = 0 có tâm I và bán kính R nào sau đây : C) Với mọi x , tan 4x + cot 4x  2 ; D) Với mọi x , nếu sin 2x < 0 thì sinx < 0 A) I( 4 ; 2) và R = 2 ; 19. Cho 0 < x < Khẳng định nào sau đây là đúng B) I( 2 ; 1) và R = 2 ; D) I(  2 ;  1) và R = 2. C) I( 2 ; 1) và R = 6 ;

  .

  ; C) a b 4

  ; D) a b 4

 2  2

 4

) > 0 ; B) sin(x + ) < 0 ; A) tan( x  ; B) a b 4

 3 8

28. Cho a, b > 0 ; ab > a + b .Tìm mệnh đề đúng:   A) a b 4 B) PHẦN TỰ LUẬN : ( 3 đ ) C) cos(x– ) > 0 ; D) Các khẳng định trên đều sai.

 4

4 2t

Bài 1: Cho tanx + cotx = 3 ( 0 < x < ) Tính sin 2x , cos2x . 20. Bán kính đường tròn tâm I (  3; 1) tiếp xúc với đường thẳng  4x  3y +6 = 0 là A) R = 9 / 5 ; B) R = 1 ; C) R = 3 ; D) Kết qủa khác . Bài 2: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, Viết phương trình chính tắc của Hyperbol có 1 đỉnh trùng với tiêu điểm F của Parabol (P): y2 = 4x và có tâm sai bằng

3 .

    x    y 1 2t  B) 45o ;

2

2

4x

9y

36

21. Góc giữa đường thẳng và trục hoành bằng: Bài 3: Tìm giá trị của m để cả 2 nghiệm của phương trình x2 – (2m+1) x + m2 + A) 30o ; C) 600 ; D) 900 m = 0 cũng là nghiệm của bất phương trình x2 – mx –3m –1 ≤ 0 . 22. Các đường tiệm cận của Hyperbol là : =================

Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016

25

26

Đề cương ôn tập học kì II toán 10 năm học 2015 – 2016