intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học cao đẳng môn vật lý 2012_6

Chia sẻ: Up Up | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

104
lượt xem
30
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học cao đẳng môn vật lý 2012_6', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học cao đẳng môn vật lý 2012_6

  1. SỞ GD & ĐT THÁI NGUYÊN ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CAO ĐẲNG_ THÁNG 2- 2009 TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN MÔN VẬT LÍ- Thời gian làm bài: 90 phút. Mã đề: 271 hoặc 272 :Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần riêng. Chọn phần A theo chương trình Chuẩn - TS ghi và tô mã đ ề 271 Chọn phần B theo chương trình Nâng cao - TS ghi và tô mã đề 272 I. Phần chung cho tất cả thí sinh ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40) C©u 1 : Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi mắc song song thêm với tụ điện C ba tụ điện cùng điện dung C thì chu kì dao động riêng của mạch : A. Tăng gấp bốn. B. Tăng gấp hai. C. Tăng gấp ba. D. Không thay đổi. C©u 2 : Một con lắc lò xo có độ cứng 200N/m, vật nặng có khối lượng m = 200g dao động trên mặt phẳng nằm ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là  = 0,02, lấy g = 10m/s2. Kéo vật khỏi vị trí cân b ằng một đoạn 10 cm rồi thả nhẹ.Quãng đ ường mà vật đã đ i cho đ ến khi dừng hẳn là: A. s = 25 cm. B. s = 25 m. C. s = 2,5 m. D. s = 250 cm. C©u 3 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hòa có biểu thức: u = 220 2 cost (V). Khi ω thay đ ổi công suất tiêu thụ cực đại của mạch là 484 W. Khi đó điện trở thuần của mạch là : A. R = 50. B. R = 750. C. R = 150. D. R = 100. C©u 4 : Trạng thái kích thích cao nhất của nguyên tử hiđrô là trạng thái O. Số vạch quang phổ phát xạ nhiều nhất có thể thu được là: A. 1 0 B. 5 C. 6 D. 16 C©u 5 : Một chất điểm chuyển động thẳng dọc theo trục x’Ox với tọa độ x = - 4cosπt (cm). Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động của chất điểm có độ dài quĩ đạo là 8cm. B. Chất điểm bắt đầu dao động từ gốc tọa độ. C. Dao động của chất điểm là dao động tuần ho àn. D. Dao động của chất điểm là dao động điều hòa. C©u 6 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ. C L R A B Trong đó L là cuộn d ây thu ần cảm ZL = 80Ω; R = 60 Ω, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200 2 sin100πt (V). Giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực của tụ UCmax là : UCmax = 200V. B. UCmax = 140V. A. UCmax = 282,84V. D. UCmax = 333,3V. C. C©u 7 : .Máy phát điện xoay chiều có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm 4 cuộn dây mắc nối tiếp. Su ất điện động của máy là 220V, tần số 50Hz. Từ thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Số vòng dây của mỗi cuộn dây phần ứng là: 20 vòng. B. 200 vòng. C. 50 vòng. D. 100 vòng. A. C©u 8 : Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, tụ điện nối tiếp với cuộn dây, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở thuần R và giữa hai đ ầu cuộn dây có các biểu thức lần lượt là u R = U0Rcost (V) và u d = U0d cos(t +  ) (V). Kết luận nào sau đây là sai ? 2 Điện áp giữa hai đầu cuộn dây ngược pha với B. Cuộn dây có điện trở thuần. A. đ iện áp giữa hai bản cực của tụ điện. Cuộn dây là thuần cảm. D. Công suất tiêu thụ trên mạch khác 0. C. C©u 9 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về pin quang điện. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong. A. Mã đề 27… (271 hoặc 272) 1
  2. Pin quang điện là nguồn điện, trong đó điện năng được biến đổi trực tiếp từ nhiệt năng. B. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngo ài. C. Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. D. C©u 10 : Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng: Thay đ ổi, tăng lên từ màu tím đến màu đỏ . A. Thay đ ổi, có giá trị lớn nhất đối với tia màu lục. B. Không đ ổi, có giá trị như nhau đối với các màu sắc. C. Thay đ ổi, tăng lên từ màu đỏ đến màu tím. D. C©u 11 : Chọn đáp án đúng. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm Iâng có bước sóng  = 0 ,48 m. Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng có bước sóng ’ đồng thời giảm khoảng cách giữa hai khe 1,2 lần thì kho ảng vân tăng lên 1,5 lần. Khi đó b ước sóng ’ bằng: A. B. ’ = 0,458m. ’ = 0,66m. C. D. ’ = 0,60 m. ’ = 0,55m. C©u 12 : Một con lắc lò xo thẳng đứng, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động điều ho à theo p hương trình: x = 4cos(10 5 t) cm. Lấy g = 10 m/s2. Động năng của vật khi có li độ x = 2cm là: Wđ = 0 ,04 J. B. Wđ = 0,03 J. A. Wđ = 0 ,02 J D. Wđ = 0,05 J. C. C©u 13 : Khi mắc tụ điện C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch dao động f1 = 60 kHz, Khi mắc thêm tụ điện C2 nối tiếp với tụ C1 thì tần số dao động của mạch là f = 100 kHz. Khi mắc tụ điện C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch dao động f2 của mạch là : f2 = 60kHz. B. f2 = 100kHz. C. f2 = 48kHz. D. f2 = 80kHz. A. C©u 14 : Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu đồng thời hai b ức xạ có bước sóng 1 = 0,60 m và 2. Trên màn hứng vân giao thoa vân sáng bậc 10 của bức xạ 1 trùng với vân sáng bậc 12 của bức xạ 2 .Biết khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm; khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D = 1 m. Khoảng cách giữa hai vân sáng cùng bậc n = 12 ( cùng một phía so với vân chính giữa) của hai bức xạ là: A. 1,2 mm. B. 0,1 mm. C. 1 mm. D. 10 mm. C©u 15 : Một lò xo khối lượng không đáng kể, chiều d ài tự nhiên l0 = 125cm treo thẳng đứng, đầu dưới treo quả cầu m = 200 g. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, trục Ox thẳng đứng, chiều dương hướng lên trên. Vật dao động với phương trình x = 10cos(2πt) cm, lấy g = 10m/s2, π2 = 10. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động là: Fmin = 0 N. B. Fmin = 1,2 N. A. Fmin = 12 N. D. Fmin = 10 N. C. C©u 16 : Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm, chu kì 0,05s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ x = - 3 3 cm theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là:  5 x = 6 cos(40 πt - ) .cm B. x = 6 cos(40 πt + ) cm A. 3 6 2  D. x = 6 cos(40 πt + ) . cm x = 6 cos(40 πt - ) cm C. 3 3 Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, kho ảng cách giữa hai khe a = 3mm C©u 17 : kho ảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D = 3m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng 0,38µm đ ến 0,76µm. Số bức xạ cho vân tối tại điểm M trên màn quan sát cách vân trung tâm 3mm là: 7 B. 5 C. 3 D. 4 A. C©u 18 : Chọn đáp án đúng. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh ra không khí thì: Bước sóng tăng, tần số không đổi. B. Bước sóng giảm, tần số giảm. A. Bước sóng tăng, tần số tăng. D. Bước sóng giảm, tần số tăng. C. C©u 19 : Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, khi công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại thì điều nào sâu đây là sai? C = 1 Z =1 D. U = UR C. P  UI A. B. L R Mã đề 27… (271 hoặc 272) 2
  3. C©u 20 : Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không đổi. Khi giảm dần tần số dòng đ iện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, p hát biểu nào sau đây là sai? A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Điện áp hiệu dụng trên điện trở tăng. Cường độ hiệu dụng của dòng đ iện giảm. D. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện tăng. C. C©u 21 : Chọn câu trả lời đúng. Một sợi dây đ àn hồi dài 150cm, hai đ ầu cố định. Trên dây có sóng d ừng , đ ếm đ ược 6 nút kể cả hai nút ở hai đầu A, B Vận tốc truyền sóng trên dây là 30m/s. T ần số sóng là: A. 100Hz. B. 120Hz. C. 50Hz. D. 150Hz. C©u 22 : Khi chiếu ánh sáng vào một kim loại, hiện tượng quang điện xảy ra khi: A. Năng lượng của phôtôn  lớn hơn công thoát êlectron A ứng với kim loại đó. B. Năng lượng của phôtôn  b ất kì, nếu cường độ ánh sáng đủ lớn. C. Bước sóng của ánh sáng kích thích rất lớn. D. Năng lượng của phôtôn  nhỏ hơn công thoát êlectron A ứng với kim loại đó. C©u 23 : Công thoát êlectrôn của một kim loại là A, giới hạn quang điện là λ0. Khi chiếu vào b ề mặt kim loại  đó chùm bức xạ có bước sóng λ = 0 thì động năng ban đầu của cực đại của êlectrôn quang điện là: 2 A 3A A. A. B. 2A C. D. 2 4 C©u 24 : Giữa hai đầu A, B của đo ạn mạch gồm điện trở R = 40Ω, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi đ ược và tụ điện có điện dung C = 0,318.10-4F mắc nối tiếp, người ta đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 220 2 cos100πt (V). Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất là: A. P = 1150W. B. P = 1727W. C. P = 1210W. D. P = 1576W. C©u 25 : Chọn câu đúng. Bước sóng là : A. Quãng đ ường sóng truyền đ ược trong một giờ. B. Quãng đ ường sóng truyền đ ược trong một chu kì sóng. C. Quãng đ ường sóng truyền đ ược trong một đơn vị thời gian. D. Quãng đ ường sóng truyền đ ược trong một giây. C©u 26 : Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn 0,62µm. Hiện t ượng quang dẫn sẽ xảy ra khi chiếu bức xạ có tần số nào sau đây vào chất bán dẫn đó? (vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s) A. f = 6.10 14Hz. B. f = 6.10 13Hz. C. f = 4,5.1014Hz. D. f = 6,5.1013Hz. C©u 27 : Một vật thực hiên đ ồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, theo các phương trình sau: (li độ tính bằng cm, thời gian t tính bằng giây s) x1 = 2 acos360t. và x2 = a 3 cos(360t + 1500). So với dao động thứ nhất, dao động tổng hợp : A. Chậm pha hơn một góc 300. B. Sớm pha hơn một góc 60 0. 0 D. Sớm pha hơn một góc 30 0. C. Chậm pha hơn một góc 60 . C©u 28 : Chọn câu trả lời đúng. Vận tốc sóng là : A. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất nơi có sóng truyền qua. B. Đại lượng đ ược đo bằng tích của bước sóng  và chu kì T: v = T. C. Vận tốc truyền pha dao động. D. Đại lượng đ ược đo bằng thương của bước sóng  và tần số f : v = /f. C©u 29 : Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện d ao đông đ iên từ tự do. Để b ước sóng mạch dao động thu đ ược giảm đi 3 lần thì phải thay tụ điện C bằng tụ đ iện C’ có giá trị C C B. C’ = . D. C’ = . A. C’ = 3C. C. C’ = 9C. 3 9 C©u 30 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp gồm: R = 80, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,636 H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đ ầu mạch có biểu thức: u = 100 2 cos100πt (V). Khi cường độ hiệu dụng đạt giá trị cực đại thì điện dung của tụ đ iện là: B. C = 5.10 -5 F A. C = 0,636 F. Mã đề 27… (271 hoặc 272) 3
  4. C. C = 0,159.10-4 F. D. C = 5.10 -3 F. C©u 31 : Chọn đáp án đúng. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, kho ảng cách giữa hai khe a = 1mm kho ảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát D = 1m. Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là ánh sáng trắng. hai vân sáng của hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0 ,50µm và λ2 = 0,75µm trùng nhau lần thứ nhất ( kể từ vân sáng trung tâm) tại điểm cách vân trung tâm một khoảng bao nhiêu? A. 2,5 mm B. 1 mm C. 2 m m D. 1,5 mm C©u 32 :  ) cm. Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 10cos(2 πt - 4 Vận tốc của vật tại thời điểm t = 12s là: A. v = -10π 2 cm/s. B. v = 10π 2 cm/s. C. v = 5 cm/s. D. v = -5cm/s. C©u 33 : Khi nói về sóng âm; điều nào sau đây là sai. A. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: Có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau. B. Vận tốc truyền âm tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm. C. Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về: Âm sắc. D. Cường độ âm được xác định bởi: Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với phương truyền âm trong một đơn vị thời gian. C©u 34 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều u = 220 2 cos(.t -  ) (V) thì cường 2  độ dòng điện qua mạch có biểu thức i = 2 cos(.t - ) (A). Công suất tiêu thụ trong mạch là: 4 A. 220 W B. 110 W C. 110 2 W. D. 220 2 W. C©u 35 : Nguyên tắc hoạt động của quang điện trở dựa vào hiện tượng nào sau đây? A. Hiện tượng quang dẫn. B. Hiện tượng điện phân. C. Hiện tượng quang điện.. D. Hiện tượng phát quang của các chất rắn. C©u 36 : Trong dao động điều hoà của một con lắc lò xo xung quanh vị trí cân bằng lực "kéo về" tác dụng lên vật sẽ: A. Tỉ lệ thuận với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng về phía vị trí ấy. B. Tỉ lệ thuận với tổng độ dãn của lò xo và hướng về vị trí cân bằng. C. Tỉ lệ nghịch với tổng độ d ãn của lò xo và hướng về vị trí cân bằng. D. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy. C©u 37 : 10 3 Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thu ần cảm L  H. Để chu kì 2 d ao động của mạch là 0,001s giá trị của C là : 10 -3 10 -3 2.10 -3 10 3 A. C = B. C = C. C = F F F D. C  F  4  2 C©u 38 : Gọi λα và λβ lần lượt là bước sóng ứng với hai vạch Hα và Hβ trong dãy Banme; λ1P là bước sóng của vạch đầu tiên (có bước sóng dài nhất) trong d ãy Pasen. Giữa λα , λβ và λ1P có mối liên hệ theo công thức nào dưới đây? 1 11 - = B. λ1P = λα - λβ . A.  1P     1 1 1 = + λ1P = λα + λβ C. D.  1P     C©u 39 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điện áp đ ặt vào hai đầu mạch có biểu thức u = 100 2 cos100t (V), Bỏ qua điện trở các dây nối. Cường  độ dòng điên trong mạch có giá trị hiệu dụng 3 (A) và lệch pha so với điện áp hai đầu mạch. 3 Giá trị của R là: 50 (Ω). 50 A. R = R (Ω) B. C. D. R = 50 3 (Ω). R = 50 2 (Ω). 3 2 Mã đề 27… (271 hoặc 272) 4
  5. C©u 40 : Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2H và tụ điện có điện dung C = 10 F thực hiện dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại trong mạch I0 = 0,012A. Khi cường độ dòng đ iện tức thời trong mạch i = 0,01A thì điện áp giữa hai bản tụ là: A. u = 0 ,94 mV. B. u = 0 ,94 2 mV. D. u = 0 ,94 V. C. u = 0 ,94 2 V. II. Phần riêng ( 10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Thí sinh chỉ đ ược làm một trong hai phần ( phần A hoặc B). A. Theo chương trình Chuẩn ( Mã đề 271) C©u 41 : .Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thích và tăng cường độ ánh sáng thì: A. Các quang electron đ ến anốt với vận tốc lớn hơn B. Cường độ dòng quang điện bão hòa sẽ tăng lên. C. Động năng ban đầu của các quang electron tăng lên. D. Hiệu điện thế hãm sẽ tăng lên. C©u 42 : Một cuộn dây mắc vào nguồn xoay chiều u = 200cos(100πt) V thì cường độ dòng đ iện qua cuộn dây  i  2cos(100 t  )( A) 3 . Hệ số tự cảm của cuộn dây là: 2 1 6 2 B. L  H D. L  H A. L  C. L  H H   2  C©u 43 : Chọn câu trả lời sai : Điện trường xoáy là điện trường A. Do từ trường biến thiên gây ra. B. Do hai điện tích điểm trái dấu gây ra. C. Có đường sức là những đ ường cong kín. D. Xuất hiện ở nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian. C©u 44 : Chọn câu đúng khi nói về hiện tượng quang dẫn : A. Bước sóng của bức xạ gây ra hiện tượng quang dẫn thường nhỏ hơn bước sóng của bức xạ gây ra hiện tượng quang điện. B. Hiện tượng quang dẫn còn được gọi là hiện tượng quang điện ngoài. C. Trong hiện tượng quang dẫn êlectron được giải phóng bứt ra khỏi khối bán dẫn. D. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu bằng ánh sáng thích hợp. C©u 45 : Giữa hai đầu A, B của đoạn mạch gồm điện trở R = 140Ω, cuộn dây thuần cảm có L= 0,319H và tụ đ iện có điện dung C thay đ ổi được, mắc nối tiếp, người ta đặt điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt (V). Tìm C để công suất tiêu thụ của đoạn mạch là lớn nhất. A. C = 0,159.10-4F C. C = 0,318.10-4F B. C = 0,318.10 -4 F D. C = 0,159 .10 -4 F C©u 46 : Một vật khối lượng m dao động điều hoà với tần số f, biên độ A. nếu tăng tần số lên gấp đôi thì năng lượng của vật: A. Tăng lên 2 lần. B. Giảm đi 2 lần. C. Không thay đ ổi. D. Tăng lên 4 lần C©u 47 : Hai con lắc đơn có chiều dài l1 và l2. Tại cùng một nơi các con lắc có chiều d ài l1+l2 và l1 – l2 dao động với chu kì lần lượt là 3s và 1s. Chu kì dao động của hai con lắc có chiều d ài l1 và l2 lần lượt là: B. 4s và 2s. A. C. D. 2s và 5 s 5 s và 2 s. 5 s và 1,5 s. C©u 48 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động đ iều hòa cùng phương, có phương trình: (li đ ộ tính bằng cm, thời gian t tính bằng giây s)   x1 = 3 cos(20t - ) và x2 = 3 cos(20t + ). 3 6 Vận tốc của vật được xác định theo công thức : 5 ) (cm/s) A. v = 20 6 cos(20t + 12 Mã đề 27… (271 hoặc 272) 5
  6.  B. v = 60cos(20t - ) (cm/s) 3  ) (cm/s). C. v = 20 3 cos(20t - 12  D. v = 20 3 cos(20t - ) (cm/s) . 3 C©u 49 : Chọn phát biểu đúng trong các câu sau : Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào một tấm kẽm (có giới hạn quang điện 0,35 µm) tích điện âm thì: A. Điện tích âm của tấm kẽm tăng lên. B. Điện tích của tấm kẽm không đổi. Tấm kẽm sẽ tích điện dương. D. Điện tích âm của tấm kẽm mất bớt đi. C. C©u 50 : Công thoát êlectron của natri là A = 3,968.10 J. Cho h = 6,625.10 -34Js, c = 3.108 m/s. Chiếu chùm -19 b ức xạ có bước sóng  vào tế b ào quang điện catốt làm b ằng Na thì cường độ dòng quang điện bão hòa là 3 A. Biết rằng cứ hai phôtôn đập vào catốt thì có một êlectron quang điện đến đ ược anốt. Công suất chùm bức xạ chiếu vào catốt là 20,7.10-6W. Bước sóng  có giá trị : A.  = 0,30 m. B.  = 0,46 m. C.  = 0,36 m. D.  = 0,40 m. B. Theo chương trình Nâng cao (Mã đề 272) C©u 41 : Khi đi qua ngã tư, một người đi đ ường nghe thấy tiếng ôtô bấm còi. Biết rằng: khi ôtô đi xa thì tần số còi chỉ bằng 65/71 lần tần số còi lúc ôtô tiến lại gần. Biết vận tốc âm thanh là 340m/s. Tính vận tốc ôtô. A. 54 km/h B. 72 km/h 15 km/h D. 36 km/h C. C©u 42 : Treo qu ả cầu có khối lượng m gắn vào lò xo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Cho quả cầu dao động với biên độ A dọc theo trục của lò xo. Lực đ àn hồi lớn nhất của lò xo tác dụng lên vật là: A. Fmax = kA + A B. Fmax = kA – mg C. Fmax = mg – kA D. Fmax = kA + mg C©u 43 : Người ta gây dao động tại O trên mặt thoáng chất lỏng khá rộng, biên đ ộ 2cm, chu kì 0,5s. Chọn gốc thời gian lúc O qua vị trí cân bằng, theo chiều d ương, phương trình dao động của O là: A. u = 2 cos(4πt – π/2) (cm). B. u = 2 2 cos4πt (cm) . C. u = 2 cos(2πt +π/2) (cm). D. u = 2 cos2πt (cm). C©u 44 : Hai dao động điều ho à cùng phương, cùng tần số,vuông pha nhau, có biên độ A1 = 15cm và A2 = 20cm. Góc lệch pha giữa dao động tổng hợp và dao động thứ nhất là: A. 5 3 0 B. 370. 0 D. 600. C. 3 0 . C©u 45 : Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đ ến màn là 2m. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm 0,64µm. Khoảng cách từ vân sáng thứ 3 đến vân sáng trung tâm là: B. 1,20 mm D. 6,48 mm A. 1,66 mm C. 1,92 mm C©u 46 : Một ròng rọc có bán kính 20cm, có mômen quán tính đối với trục quay 0 ,04 kg.m2. Dưới tác dụng của một lực không đổi 1,2N, có phương tiếp tuyến với vành, ròng rọc bắt đầu quay nhanh dần đều. Bỏ qua mọi lực cản. Tốc độ góc của ròng rọc sau khi quay đ ược 10 s là: A.  = 6000 rad/s. B.  = 60 rad/s. C.  = 600 rad/s. D.  = 6 rad/s. C©u 47 : Hai đĩa tròn giống hệt nhau, nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của chúng. Ban đ ầu đĩa thứ nhất đang quay với tốc độ góc 0, đ ĩa thứ hai đang đứng yên. Sau đó cho hai đĩa dính vào nhau, hệ hai đĩa quay với tốc độ góc . Động năng quay của hệ hai đĩa so với lúc đầu A. Tăng 3 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 9 lần. D. Giảm 2 lần. C©u 48 : Catốt của tế b ào quang điện làm bằng xêdi có giới hạn quang điện là 0,66 µm, cho biết hằng số Plăng h = 6 ,625.10 -34 Js, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s, khối lượng electron m= 9,1.10 -31 kg. Chiếu vào catốt của tế b ào quang điện ánh sáng đơn sắc có b ước sóng λ = 0 ,5µm. Động năng Mã đề 27… (271 hoặc 272) 6
  7. ban đầu cực đại của các electron quang điện bắn ra khỏi catốt B. 1,1.10-19J. C. 0,964.10 -19J. D. 0,75eV. 0,7 eV. A. C©u 49 : Sau thời gian 2 s kể từ lúc khởi động, bánh đà của một động cơ quay nhanh dần đều thực hiện được một góc quay 75 rad, khi đó gia tốc góc của bánh đà là: 150 rad/s2. B. 37,5 rad/s2 C. 37,5π rad/s2 . D. 75 rad/s2. A. C©u 50 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos100πt (V). Biết 10 4 1 R = 50 Ω; C  H. Để công suất tiêu thụ trên đo ạn mạch đạt cực đại thì phải ghép F và L  2 2 thêm với tụ điện C ban đầu một tụ điện C0 có điện dung bao nhiêu và cách ghép như thế nào? 104 10 4 A. B. C0  F, ghép nối tiếp. C0  F, ghép song song. 2  3 10 4 3 10 4 C0  . D. C 0  . F, ghép nối tiếp. C. F, ghép song song 2 2 Đáp án Cau 271 1 B 2 B 3 D 4 A 5 B 6 D 7 C 8 B 9 A 10 D 11 D 12 B 13 D 14 A 15 B 16 B 17 D 18 A 19 C 20 B 21 C 22 A 23 A 24 C 25 B 26 A 27 B 28 C 29 D 30 C 31 D 32 B 33 B 34 C 35 A 36 A Mã đề 27… (271 hoặc 272) 7
  8. 37 D 38 A 39 C 40 D 41 B 42 A 43 B 44 D 45 C 46 D 47 A 48 A 49 B 50 C Cau 272 1 B 2 B 3 D 4 A 5 B 6 D 7 C 8 B 9 A 10 D 11 D 12 B 13 D 14 A 15 B 16 B 17 D 18 A 19 C 20 B 21 C 22 A 23 A 24 C 25 B 26 A 27 B 28 C 29 D 30 C 31 D 32 B 33 B 34 C 35 A 36 A Mã đề 27… (271 hoặc 272) 8
  9. 37 D 38 A 39 C 40 D 41 A 42 D 43 A 44 A 45 C 46 B 47 B 48 C 49 B 50 D phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : Thi_Thu DH_2009_ MÔN Li-ChuẨN M· ®Ò : 271 01 { ) } ~ 28 { | ) ~ 02 { ) } ~ 29 { | } ) 03 { | } ) 30 { | ) ~ 04 ) | } ~ 31 { | } ) 05 { ) } ~ 32 { ) } ~ 06 { | } ) 33 { ) } ~ 07 { | ) ~ 34 { | ) ~ 08 { | ) ~ 35 ) | } ~ 09 ) | } ~ 36 ) | } ~ 10 { | } ) 37 { | } ) 11 { | } ) 38 ) | } ~ 12 { ) } ~ 39 { | ) ~ 13 { | } ) 40 { | } ) 14 ) | } ~ 41 { ) } ~ 15 { ) } ~ 42 ) | } ~ 16 { ) } ~ 43 { ) } ~ 17 { | } ) 44 { | } ) 18 ) | } ~ 45 { | ) ~ 19 { | ) ~ 46 { | } ) 20 { | ) ~ 47 ) | } ~ 21 { | ) ~ 48 ) | } ~ 22 ) | } ~ 49 { ) } ~ 23 ) | } ~ 50 { | ) ~ 24 { | ) ~ 25 { ) } ~ 26 ) | } ~ 27 { ) } ~ phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) Mã đề 27… (271 hoặc 272) 9
  10. M«n : Thi_Thu DH_2009_ MÔN Li-NC M· ®Ò : 272 01 { ) } ~ 28 { | ) ~ 02 { ) } ~ 29 { | } ) 03 { | } ) 30 { | ) ~ 04 ) | } ~ 31 { | } ) 05 { ) } ~ 32 { ) } ~ 06 { | } ) 33 { ) } ~ 07 { | ) ~ 34 { | ) ~ 08 { | ) ~ 35 ) | } ~ 09 ) | } ~ 36 ) | } ~ 10 { | } ) 37 { | } ) 11 { | } ) 38 ) | } ~ 12 { ) } ~ 39 { | ) ~ 13 { | } ) 40 { | } ) 14 ) | } ~ 41 ) | } ~ 15 { ) } ~ 42 { | } ) 16 { ) } ~ 43 ) | } ~ 17 { | } ) 44 ) | } ~ 18 ) | } ~ 45 { | ) ~ 19 { | ) ~ 46 { ) } ~ 20 { | ) ~ 47 { ) } ~ 21 { | ) ~ 48 { | ) ~ 22 ) | } ~ 49 { ) } ~ 23 ) | } ~ 50 { | } ) 24 { | ) ~ 25 { ) } ~ 26 ) | } ~ 27 { ) } ~ Mã đề 27… (271 hoặc 272) 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0