
2011-2012 TÀI LI U ÔN THI T T NGHI P_TUY N SINH KH I C_L CH S Ệ Ố Ệ Ể Ố Ị Ử
Ph n m tầ ộ
L CH S TH GI I HI N Đ IỊ Ử Ế Ớ Ệ Ạ
T NĂM 1945 Đ N NĂM 2000Ừ Ế
Ch ngươ I
S HÌNH THÀNH TR T T TH GI I M IỰ Ậ Ự Ế Ớ Ớ
SAU CHI N TRANH TH GI I TH HAI 1945 – 1949Ế Ế Ớ Ứ
Bài 1
S HÌNH THÀNH TR T T TH GI I M IỰ Ậ Ự Ế Ớ Ớ
SAU CHI N TRANH TH GI I TH HAI (1945 – 1949)Ế Ế Ớ Ứ
I – H I NGH : IANTA (2 – 1945) VÀ NH NG TH A THU N C A BA C NG QU CỘ Ị Ữ Ỏ Ậ Ủ ƯỜ Ố
1. Hoàn c nhả
T ngày 4 đ n 11 – 2 – 1945, nguyên th c a ba c ng qu c: Mĩ, Anh, Liên Xô h p h i nghừ ế ủ ủ ườ ố ọ ộ ị
qu c t Ianta (Liên Xô) đ th a thu n vi c gi i quy t nh ng v n đ b c thi t sau chi n tranh vàố ế ở ể ỏ ậ ệ ả ế ữ ấ ề ứ ế ế
thi t l p m t tr t t th gi i m i.ế ậ ộ ậ ự ế ớ ớ
2. N i dungộ
- Tiêu di t t n g c ch nghĩa phát xít Đ c và quân phi t Nh t.ệ ậ ố ủ ứ ệ ậ
- Thành l p t ch c Liên hi p qu c đ duy trì hòa bình, an ninh th gi i. ậ ổ ứ ệ ố ể ế ớ
- Phân chia ph m vi nh h ng c a các c ng qu c th ng tr n châu Âu và châu Á.ạ ả ưở ủ ườ ố ắ ậ ở
3. Ý nghĩa:
Nh ng quy t đ nh c a h i ngh Ianta và nh ng th a thu n sau đó c a ba c ng qu c đã trữ ế ị ủ ộ ị ữ ỏ ậ ủ ườ ố ở
thành khuôn kh c a tr t t th gi i m i g i là “tr t t hai c c Ianta”.ổ ủ ậ ự ế ớ ớ ọ ậ ự ự
II – S THÀNH L P LIÊN HI P QU CỰ Ậ Ệ Ố
1. Hoàn c nhả
T ngày 25 – 4 đ n 26 – 6 – 1945 t i Xan Phranxixcô (Mĩ) v i s tham gia c a đ i bi u 50ừ ế ạ ớ ự ủ ạ ể
n c đ thông qua Hi n ch ng thành l p t ch c Liên h p qu c. Ngày 24 – 10 – 1945, b n Hi nướ ể ế ươ ậ ổ ứ ợ ố ả ế
ch ng chính th c có hi u l c.ươ ứ ệ ự
2. M c đích ho t đ ng:ụ ạ ộ
Nh m duy trì hòa bình và an ninh th gi i, phát tri n các m i quan h h u ngh và h p tácằ ế ớ ể ố ệ ữ ị ợ
gi a các n c trên c s tôn tr ng nguyên t c bình đ ng và quy n t quy t c a các dân t c.ữ ướ ơ ở ọ ắ ẳ ề ự ế ủ ộ
3. Nguyên t c ho t đ ngắ ạ ộ
- Bình đ ng ch quy n gi a các qu c gia và quy n t quy t c a các dân t c.ẳ ủ ề ữ ố ề ự ế ủ ộ
- Tôn tr ng toàn v n lãnh th và đ c l p chính tr c a t t c các n c.ọ ẹ ổ ộ ậ ị ủ ấ ả ướ
- Không can thi p vào công vi c n i b c a b t kì n c nào.ệ ệ ộ ộ ủ ấ ướ
- Gi i quy t các tranh ch p qu c t b ng bi n pháp hòa bình.ả ế ấ ố ế ằ ệ
- Chung s ng hoà bình và s nh t trí gi a năm n c l n: Liên Xô (Nga), Mĩ, Anh, Pháp vàố ự ấ ữ ướ ớ
Trung Qu c.ố
4. C c u t ch cơ ấ ổ ứ
- Đ i h i đ ngạ ộ ồ .
- H i đ ng b o an:ộ ồ ả Ch u trách nhi m chính v hoà bình và an ninh th gi i, thông qua nămị ệ ề ế ớ
n c l n (Anh, Pháp, M , Liên Xô, Trung Qu c).ướ ớ ỹ ố
- Ban th kýư.
- Ngoài ra, Liên h p qu c còn có nhi u t ch c chuyên môn khác, tr s đ t t i New York.ợ ố ề ổ ứ ụ ở ặ ạ
- Các t ch c Liên h p qu c có Vi t Nam: WHO, FAO, IMF, ILO, ICAO, UNESCO…ổ ứ ợ ố ở ệ
5. Vai trò
- Gi gìn hoà bình, an ninh qu c t .ữ ố ế
- Thúc đ y gi i quy t tranh ch p qu c t b ng hoà bình.ẩ ả ế ấ ố ế ằ
- Phát tri n m i quan h h p tác h u ngh v kinh t , văn hoá… gi a các n c thành viên.ể ố ệ ợ ữ ị ề ế ữ ướ
III – S HÌNH THÀNH HAI H TH NG XÃ H I Đ I L PỰ Ệ Ố Ộ Ố Ậ
- Sau chi n tranh th gi i th hai, th gi i đã hình thành hai kh i: T b n ch nghĩa và xã h iế ế ớ ứ ế ớ ố ư ả ủ ộ
ch nghĩa đ i l p nhau.ủ ố ậ
- Năm 1947 Mĩ đ ra k ho ch “ph c h ng châu Âu” (k ho ch Mácsan) tăng c ng nhề ế ạ ụ ư ế ạ ườ ả
h ng và s kh ng ch c a Mĩ đ i v i Tây Âu. Tháng 9 - 1949 Mĩ, Anh, Pháp h p nh t khác khuưở ự ố ế ủ ố ớ ợ ấ
v c chi m đóng l p n c C ng hòa Liên bang Đ c.ự ế ậ ướ ộ ứ
Tailieu.vn (http:// www.vantien2268.violet.vn ) 1

2011-2012 TÀI LI U ÔN THI T T NGHI P_TUY N SINH KH I C_L CH S Ệ Ố Ệ Ể Ố Ị Ử
- Tháng 1 - 1949 thành l p h i đ ng t ng tr kinh t (SEV) h p tác kinh t gi a các n cậ ộ ồ ươ ợ ế ợ ế ữ ướ
Liên Xô và Đông Âu. Tháng 10 - 1949 đ c Liên Xô giúp đ các l c l ng dân ch Đông Đ cượ ỡ ự ượ ủ ở ứ
thành l p n c C ng hòa Dân ch Đ c.ậ ướ ộ ủ ứ
Ch ng IIươ
LIÊN XÔ VÀ CÁC N C ĐÔNG ÂU (1945 – 1991)ƯỚ
LIÊN BANG NGA (1991 – 2000)
Bài 2
LIÊN XÔ VÀ CÁC N C ĐÔNG ÂU (1945 – 1991)ƯỚ
LIÊN BANG NGA (1991 – 2000)
I – LIÊN XÔ VÀ CÁC N C ĐÔNG ÂU T NĂM 1945 Đ N GI A NH NG NĂM 70ƯỚ Ừ Ế Ữ Ữ
1. Liên xô
a. Công cu c khôi ph c kinh tộ ụ ế
Hoàn c nhả
Sau chi n tranh ch ng phát xít, Liên Xô ph i ch u nh ng t n th t n ng n : 27 tri u ng iế ố ả ị ữ ổ ấ ặ ề ệ ườ
ch t, 1.710 thành ph b tàn phá. ế ố ị
Thành t uự
- Hoàn thành k ho ch 5 năm khôi ph c kinh t (1946 - 1950) trong vòng 4 năm 3 tháng. ế ạ ụ ế
- Đ n năm 1950, s n l ng công nghi p tăng 73%, so v i m c tr c chi n tranh. Nôngế ả ượ ệ ớ ứ ướ ế
nghi p đ t m c tr c chi n tranh.ệ ạ ứ ướ ế
- Năm 1949, ch t o thành công bom nguyên t , phá th đ c quy n vũ khí nguyên t c a Mĩ.ế ạ ử ế ộ ề ử ủ
b. Liên Xô ti p t c xây d ng ch nghĩa xã h i (t năm 1950 đ n n a đ u nh ng năm 70)ế ụ ự ủ ộ ừ ế ử ầ ữ
- Công nghi pệ: Liên Xô tr thành c ng qu c công nghi p đ ng th hai th gi i sau Mĩ…ở ườ ố ệ ứ ứ ế ớ
Liên Xô đi đ u trong công nghi p vũ tr , công nghi p đi n h t nhân.ầ ệ ụ ệ ệ ạ
- Nông nghi pệ: S n l ng nông ph m trong nh ng năm 60 tăng trung bình h ng năm là 16%.ả ượ ẩ ữ ằ
- Khoa h c – k thu t: ọ ỹ ậ Năm 1957 Liên Xô là n c đ u tiên phóng thành công v tinh nhânướ ầ ệ
t o c a trái đ t; Năm 1961 phóng con tàu đ a nhà vũ tr Gagarin bay vòng quanh trái đ t.ạ ủ ấ ư ụ ấ
- Xã h iộ: C c u xã h i bi n đ i, t l công nhân chi m h n 55% s ng i lao đ ng, trình đơ ấ ộ ế ổ ỉ ệ ế ơ ố ườ ộ ộ
h c v n c a ng i dân đ c nâng cao.ọ ấ ủ ườ ượ
- Chính trị: T ng đ i n đ nhươ ố ổ ị
- Đ i ngo iố ạ : Th c hi n chính sách b o v hòa bình, ng h phong trào gi i phóng dân t c vàự ệ ả ệ ủ ộ ả ộ
giúp đ các n c xã h i ch nghĩa.ỡ ướ ộ ủ
Ý nghĩa: Nh ng thành t u đ t đ c đã c ng c và tăng c ng s c m nh và v th c a Liênữ ự ạ ượ ủ ố ườ ứ ạ ị ế ủ
Xô trên tr ng qu c t ; Làm ch d a cho phong trào cách m ng th gi i.ườ ố ế ỗ ự ạ ế ớ
2. Các n c Đông Âuướ
- Trong nh ng năm 1944 ữ− 1945, nhi u nhà n c dân ch nhân dân ra đ i các n c Đôngề ướ ủ ờ ở ướ
Âu.
- T 1945 – 1949 ti n hành c i cách ru ng đ t, qu c h u hóa các xí nghi p l n c a t b nừ ế ả ộ ấ ố ữ ệ ớ ủ ư ả
trong và ngoài n c, ban hành các quy n t do dân ch , nâng cao đ i s ng c a nhân dân.ướ ề ự ủ ờ ố ủ
- Nh ng năm 1950- 1975, các n c Đông Âu đã th c hi n nhi u k ho ch 5 năm nh m xâyữ ướ ự ệ ề ế ạ ằ
d ng c s v t ch t c a CNXH và đ t nhi u thành t u to l n. Các n c Đông Âu tr thành cácự ơ ở ậ ấ ủ ạ ề ự ớ ướ ở
qu c gia công - nông nghi p phát tri n.ố ệ ể
II – LIÊN XÔ VÀ CÁC N C ĐÔNG ÂU T GI A NH NG NĂM 70 Đ N NĂM 1991ƯỚ Ừ Ữ Ữ Ế
- Năm 1973, kinh t Liên Xô lâm vào tình tr ng trì tr và suy thoái.ế ạ ệ
- Tháng 3 – 1985, M. Goócbach p lên n m quy n và ti n hành công cu c c i t đ t n c.ố ắ ề ế ộ ả ổ ấ ướ
tình hình đ t không đ c c i thi n và ngày càng không n đ nh, gi m sút v kinh t , r i ren vấ ượ ả ệ ổ ị ả ề ế ố ề
chính tr và xã h i.ị ộ
- Ban lãnh đ o Liên Xô đã ph m ph i nhi u sai l m thi u xót, cu i cùng, ngày 25 – 12 –ạ ạ ả ề ầ ế ố
1991, Liên bang Xô vi t tan rã. ế
- Cũng t sau cu c kh ng ho ng năng l ng 1973, n n kinh t các n c Đông Âu r i vàoừ ộ ủ ả ượ ề ế ướ ơ
tình tr ng trì tr , suy thoái. Kh ng ho ng bao trùm các nạ ệ ủ ả c, ban lướ ãnh đ o các n c này l n lạ ướ ầ t tượ ừ
b quy n lỏ ề ãnh đ o c a Đ ng C ng s n, ch p nh n ch đ đa nguyên, ti n hành t ng tuy n t ng cạ ủ ả ộ ả ấ ậ ế ộ ế ổ ể ổ ử
t do, ch m d t ch đ XHCN.ự ấ ứ ế ộ
- Sau khi "b c tứng Béclin" b phá b , ngày 3-10-1990 C ng hoà Dân ch Đ c sáp nh p vàoườ ị ỏ ộ ủ ứ ậ
C ng hoà Liên bang Đ c. T cu i năm 1989, các n c xã h i ch nghĩa Đông Âu tan rã.ộ ứ ừ ố ướ ộ ủ
Tailieu.vn (http:// www.vantien2268.violet.vn ) 2

2011-2012 TÀI LI U ÔN THI T T NGHI P_TUY N SINH KH I C_L CH S Ệ Ố Ệ Ể Ố Ị Ử
* Nguyên nhân tan rã c a ch đ xã h i ch nghĩa Liên Xô và các n c Đông Âuủ ế ộ ộ ủ ở ướ
- Đ ng l i lãnh đ o mang tính ch quan, duy ý chí, c ch t p trung quan liêu bao c p kéoườ ố ạ ủ ơ ế ậ ấ
dài, s thi u dân ch và công b ng.ự ế ủ ằ
- Không b t k p b c phát tri n c a khoa h c – k thu t tiên ti n.ắ ị ướ ể ủ ọ ỹ ậ ế
- Sai l m trong quá trình c i t .ầ ả ổ
- S ch ng phá c a các th l c thù đ ch trong và ngoài n c.ự ố ủ ế ự ị ở ướ
III – LIÊN BANG NGA T NĂM 1991 Đ N NĂM 2000Ừ Ế
- Liên bang Nga là qu c gia k th a đ a v pháp lý c a Liên Xô trong quan h qu c t .ố ế ừ ị ị ủ ệ ố ế
- V kinh t :ề ế T năm 1990 – 1995, tăng tr ng bình quân h ng năm c a GDP là s âm. Từ ưở ằ ủ ố ừ
năm 1996 b t đ u có d u hi u ph c h i: Năm 1997, t c đ tăng tr ng là 0,5%; năm 2000 lên đ nắ ầ ấ ệ ụ ồ ố ộ ưở ế
9%.
- V chính tr :ề ị Tháng 12 - 1993, Hi n pháp Liên bang Nga đ c ban hành, quy đ nh th chế ượ ị ể ế
T ng th ng Liên bang. V đ i n i, tình tr ng tranh ch p gi a các đ ng phái và xung đ t s c t c, n iổ ố ề ố ộ ạ ấ ữ ả ộ ắ ộ ổ
b t là phong trào ly khai Trécxnia.ậ ở
- V đ i ngo i:ề ố ạ M t m t ng v ph ng Tây, m t khác khôi ph c và phát tri n các m iộ ặ ả ề ươ ặ ụ ể ố
quan h v i châu Á (Trung Qu c, n Đ , các n c ASEAN…)ệ ớ ố Ấ ộ ướ
- T năm 2000, V. Putin lên làm T ng th ng, n c Nga có nhi u chuy n bi n kh quan vừ ổ ố ướ ề ể ế ả ề
kinh t , chính tr đ i ngo i, v th qu c t đ c nâng cao. ế ị ố ạ ị ế ố ế ượ
- Tuy v y, n c Nga v n ph i đ ng đ u v i nhi u n n kh ng b do các ph n t li khaiậ ướ ẫ ả ươ ầ ớ ề ạ ủ ố ầ ử
gây ra, vi c gi v ng v th c ng qu c Á – Âu.ệ ữ ữ ị ế ườ ố
Ch ng IIIươ
CÁC N C Á, PHI VÀ MĨ LATINH (1945 – 2000)ƯỚ
Bài 3
CÁC N C ĐÔNG B C ÁƯỚ Ắ
I – NÉT CHUNG V KHU V C ĐÔNG B C ÁỀ Ự Ắ
- Là khu v c r ng l n và đông dân nh t th gi i. Tr c chi n tranh th gi i th hai, đ u bự ộ ớ ấ ế ớ ướ ế ế ớ ứ ề ị
th c dân nô d ch (tr Nh t B n). ự ị ừ ậ ả
- T sau 1945 có nhi u bi n chuy n: ừ ề ế ể
+ Tháng 10 - 1949, n c C ng hoà Nhân dân Trung Hoa ra đ i. Cu i th p niên 90, H ngướ ộ ờ ố ậ ồ
Công và Ma Cao cũng tr v ch quy n v i Trung Qu c.ở ề ủ ề ớ ố
+ Năm 1948, bán đ o Tri u Tiên b chia c t thành hai mi n theo vĩ tuy n 38: Đ i Hàn Dânả ề ị ắ ề ế ạ
qu c phía Nam và C ng hoà Dân ch Nhân dân Tri u Tiên phía B c. ố ở ộ ủ ề ở ắ
+ Sau chi n tranh Tri u Tiên (1950 – 1953), vĩ tuy n 38 v n là ranh gi i gi a hai nhà n c.ế ề ế ẫ ớ ữ ướ
+ T năm 2000, đã kí hi p đ nh hoà h p gi a hai nhà n c.ừ ệ ị ợ ữ ướ
- T n a sau th k XX, khu v c Đông B c Á đ t tăng tr ng nhanh chóng v kinh t , đ iừ ử ế ỷ ự ắ ạ ưở ề ế ờ
s ng nhân dân đ c c i thi n rõ r t. Trong “b n con r ng châu Á” thì Đông B c Á có đ n ba (Hànố ượ ả ệ ệ ố ồ ắ ế
Qu c, H ng Công, Đài Loan), còn Nh t B n tr thành n n kinh t l n th hai th gi i. Riêng Trungố ồ ậ ả ở ề ế ớ ứ ế ớ
Qu c cu i th k XX đ u th k XXI, n n kinh t có s tăng tr ng nhanh và cao nh t th gi i.ố ố ế ỷ ầ ế ỷ ề ế ự ưở ấ ế ớ
II – TRUNG QU CỐ
1. S thành l p n c C ng hòa Nhân dân Trung Hoa và thành t u 10 năm đ u xây d ng chự ậ ướ ộ ự ầ ự ế
đ m i (1949 - 1959)ộ ớ
a. S thành l p n c C ng hòa Nhân dân Trung Hoaự ậ ướ ộ
- Ngày 1-10-1949, n c C ng hoà Nhân dân Trung Hoa tuyên b thành l p. ướ ộ ố ậ
Ý nghĩa: ch m d t h n 100 năm nô d ch và th ng tr c a đ qu c, xóa b tàn d phong ki n,ấ ứ ơ ị ố ị ủ ế ố ỏ ư ế
m ra k nguyên đ c l p, t do ti n lên ch nghĩa xã h i. ở ỷ ộ ậ ự ế ủ ộ Đã nh h ng sâu s c đ n phong trào gi iả ưở ắ ế ả
phóng dân t c th gi i.ộ ế ớ
- Đ kh c ph c tình tr ng nghèo nàn l c h u t lâu đ i và xây d ng phát tri n đ t n c,ể ắ ụ ạ ạ ậ ừ ờ ự ể ấ ướ
Trung Qu c đã th c hi n th ng l i công cu cố ự ệ ắ ợ ộ khôi ph c kinh t (1950 – 1952) và k ho ch 5 nămụ ế ế ạ
đ u tiên (1953 – 1957). B m t đ t n c có nh ng thay đ i rõ r t (246 công trình đ c xây d ng,ầ ộ ặ ấ ướ ữ ổ ệ ượ ự
s n l ng công nghi p tăng 140%, nông nghi p tăng 25%,...).ả ượ ệ ệ
- V đ i ngo i : Trung Qu c thi hành chính sách c ng c hoà bình th gi i và thúc đ y phongề ố ạ ố ủ ố ế ớ ẩ
trào cách m ng th gi i. ạ ế ớ
b. Trung Qu c nh ng năm không n đ nh (1959 – 1978)ố ữ ổ ị
Tailieu.vn (http:// www.vantien2268.violet.vn ) 3

2011-2012 TÀI LI U ÔN THI T T NGHI P_TUY N SINH KH I C_L CH S Ệ Ố Ệ Ể Ố Ị Ử
- V i vi c th c hi n Đ ng l i "Ba ng n c h ng" ("Đ ng l i chung", "Đ i nh y v t",ớ ệ ự ệ ườ ố ọ ờ ồ ườ ố ạ ả ọ
"Công xã nhân dân") đã d n đ n h u qu là n n đói di n ra tr m tr ng, s n xu t đình đ n, đ i s ngẫ ế ậ ả ạ ễ ầ ọ ả ấ ố ờ ố
nhân dân khó khăn, đ t n c r i lo n, không n đ nh.ấ ướ ố ạ ổ ị
- Cu c "Đ i cách m ng văn hoá vô s n" (1966 – 1976) th c ch t là cu c tranh giành quy nộ ạ ạ ả ự ấ ộ ề
l c trong n i b ban lãnh đ o Đ ng C ng s n Trung Qu c. Đ t n c càng r i lo n v i nh ng h uự ộ ộ ạ ả ộ ả ố ấ ướ ố ạ ớ ữ ậ
qu h t s c nghiêm tr ng v m i m t.ả ế ứ ọ ề ọ ặ
c. Công cu c c i cách – m c a (t năm 1978)ộ ả ở ử ừ
Tháng 12 - 1978, TW Đ ng C ng s n Trung Qu c đã v ch ra đ ng l i c i cách.ả ộ ả ố ạ ườ ố ả
* N i dung:ộ Xây d ng ch nghĩa xã h i đ c s c Trung Qu c:ự ủ ộ ặ ắ ố
+ Phát tri n kinh t là nhi m v trung tâm.ể ế ệ ụ
+ Ti n hành c i cách và m c a.ế ả ở ử
+ Chuy n sang n n kinh t th tr ng xã h i ch nghĩa.ể ề ế ị ườ ộ ủ
+ Bi n Trung Qu c thành n c giàu m nh, dân ch và văn minh.ế ố ướ ạ ủ
* Thành t u:ự
- Đ n năm 1998, kinh t Trung Qu c ti n b nhanh chóng, đ t t c đ tăng tr ng cao nh tế ế ố ế ộ ạ ố ộ ưở ấ
th gi i, GDP tăng h ng năm 8%. ế ớ ằ
- Năm 2000, GDP đ t 1.080 t USD, thu nh p bình quân đ u ng i tăng, đ i s ng nhân dânạ ỉ ậ ầ ườ ờ ố
c i thi n rõ r t. ả ệ ệ
- N n khoa h c – k thu t, văn hóa, giáo d c Trung Qu c đ t thành t u khá cao (năm 1964,ề ọ ỹ ậ ụ ố ạ ự
th thành công bom nguyên t ; năm 2003, phóng thành công tàu “Th n Châu 5” vào không gian).ử ử ầ
Đ i ngo iố ạ
- Bình th ng hóa quan h ngo i giao v i Liên Xô, Mông C , Vi t Nam…ườ ệ ạ ớ ổ ệ
- Quan h h u ngh , h p tác v i các n c trên th gi i, góp s c gi i quy t các v tranh ch pệ ữ ị ợ ớ ướ ế ớ ứ ả ế ụ ấ
qu c t .ố ế
- Vai trò và v trí c a Trung Qu c nâng cao trên tr ng qu c t .ị ủ ố ườ ố ế
Bài 4
CÁC N C ĐÔNG NAM Á VÀ N ĐƯỚ Ấ Ộ
I – CÁC N C ĐÔNG NAM ÁƯỚ
1. S thành l p các qu c gia đ c l p sau chi n tranh th gi i th haiự ậ ố ộ ậ ế ế ớ ứ
a. Vài nét chung v quá trình đ u tranh giànề ấ h đ c l pộ ậ
- Tháng 8 - 1945, nhi u n c Đông Nam Á n i d y giành chính quy n và l n l t giành đ cề ướ ổ ậ ề ầ ượ ộ
l p: Vi t Nam (1945), Inđônêsia (1949), Philippin (7/1946), Mi n Đi n (1948), Mã Lai (1957),ậ ệ ế ệ
Singapore (1959), Brunây (1984),...
- Đông Timo tách kh i Inđônêsia 1999, ngày 20 – 5 – 2002 tr thành qu c gia đ c l p.ỏ ở ố ộ ậ
b. Lào (1945 - 1975)
+ Ngày 12-10-1945, nhân dân th đô Viêng Chăn kh i nghĩa th ng l i, tuyên b Lào là m tủ ở ắ ợ ố ộ
v ng qu c đ c l p.ươ ố ộ ậ
+ T đ u năm 1946 đ n năm 1975, nhân dân Lào đã bu c ph i c m súng ti n hành hai cu cừ ầ ế ộ ả ầ ế ộ
kháng chi n ch ng th c dân Pháp (1946 -1954) và đ qu c Mĩ (1954 – 1975). Tháng 2-1973, Hi pế ố ự ế ố ệ
đ nh Viêng Chăn v l p l i hoà bình và hoà h p dân t c Lào đ c kí k t.ị ề ậ ạ ợ ộ ở ượ ế
+ Ngày 2-12-1975, n c C ng hoà Dân ch Nhân dân Lào đ c thành l p, m ra k nguyênướ ộ ủ ượ ậ ở ỉ
xây d ng và phát tri n c a đ t n c Tri uự ể ủ ấ ướ ệ Voi.
c. Campuchia (1945 - 1993)
+ T cu i năm 1945 đ n năm 1954, nhân dân Campuchia ti n hành cu c kháng chi n ch ngừ ố ế ế ộ ế ố
Pháp. Ngày 9-11-1953, Pháp kí hi p c trao tr đ c l p cho Campuchia.ệ ướ ả ộ ậ
+ T năm 1954 đ n đ u năm 1970, Chính ph Campuchia do Xihanúc lãnh đ o đi theo đ ngừ ế ầ ủ ạ ườ
l i hoà bình trung l p, không tham gia các kh i liên minh quân s .ố ậ ố ự
+ Ngày 17-4-1975, th đô Phnôm Pênh đ c gi i phóng, k t thúc th ng l i cu c kháng chi nủ ượ ả ế ắ ợ ộ ế
ch ng Mĩ. T p đoàn Kh me đ do Pôn P t c m đ u đã thi hành chính sách di t ch ng c c kì tànố ậ ơ ỏ ố ầ ầ ệ ủ ự
b o, gi t h i hàng tri u ng i dân vô t i. Ngày 7-1-1979, th đô Phnôm Pênh đ c gi i phóng,ạ ế ạ ệ ườ ộ ủ ượ ả
n c C ng hoà Nhân dân Campuchia ra đ i. ướ ộ ờ
+ T năm 1979 đ n năm 1991, đã di n ra cu c n i chi n kéo dài h n 10 năm và k t thúc v iừ ế ễ ộ ộ ế ơ ế ớ
s th t b i c a Kh me đ . Tháng 10-1991, Hi p đ nh hoà bình v Campuchia đ c kí k t. Sau cu cự ấ ạ ủ ơ ỏ ệ ị ề ượ ế ộ
Tailieu.vn (http:// www.vantien2268.violet.vn ) 4

2011-2012 TÀI LI U ÔN THI T T NGHI P_TUY N SINH KH I C_L CH S Ệ Ố Ệ Ể Ố Ị Ử
t ng tuy n c năm 1993, Campuchia tr thành ổ ể ử ở V ng qu c đ c l p ươ ố ộ ậ và b c vào th i kì hoà bình,ướ ờ
xây d ng và phát tri n đ t n c. ự ể ấ ướ
2. Quá trình xây d ng và phát tri n c a các n c Đông Nam Áự ể ủ ướ
a. Nhóm năm n c sáng l p ASEANướ ậ
+ Sau khi giành đ c đ c l p, nhóm 5 n c sáng l p ASEAN (Inđônêxia, Malaixia, Philíppin,ượ ộ ậ ướ ậ
Thái Lan và Xingapo) đ u ti n hành ề ế đ ng l i công nghi p hoá thay th nh p kh u ườ ố ệ ế ậ ẩ v i m c tiêuớ ụ
xây d ng n n kinh t t ch và đã đ t đ c m t s thành t u. Tuy nhiên, chi n lự ề ế ự ủ ạ ượ ộ ố ự ế c này d n b c lượ ầ ộ ộ
nh ng h n ch nh t là v ngu n v n, nguyên li u và công ngh … ữ ạ ế ấ ề ồ ố ệ ệ
+ T nh ng năm 60-70, các n c này chuy n sang ừ ữ ướ ể chi n l c công nghi p hoá h ng vế ượ ệ ướ ề
xu t kh u –ấ ẩ "m c a" n n kinh t , thu hút v n đ u t và kĩ thu t n c ngoài, đ y m nh xu t kh uở ử ề ế ố ầ ư ậ ướ ẩ ạ ấ ẩ
hàng hoá, phát tri n ngo i th ng. Nh đó, t c đ tăng tr ng kinh t c a 5 n c khá cao :ể ạ ươ ờ ố ộ ưở ế ủ ướ
Inđônêxia là 7 – 7,5%, Malaixia – 7,8%, Philíppin – 6,3% trong nh ng năm 70, Thái Lan – 9% (1985 -ữ
1995), Xingapo – 12% (1966 - 1973). Năm 1980, t ng kim ng ch xu t kh u c a 5 n cổ ạ ấ ẩ ủ ướ đ t t i 130 tạ ớ ỉ
USD (chi m 14% ngo i th ng c a các n c đang phát tri n).ế ạ ươ ủ ướ ể
b. Nhóm các n c Đông D ngướ ươ
Vào nh ng năm 80 – 90 th k XX, các n c Đông D ng chuy n t n n kinh t t p trungữ ế ỉ ướ ươ ể ừ ề ế ậ
sang n n kinh t th tr ng và đã đ t đ c m t s thành tích, nh t năm 1986 Lào ti n hành đ iề ế ị ườ ạ ượ ộ ố ư ừ ế ổ
m i, Campuchia ti n hành khôi ph c n n kinh t , s n xu t công nghi p tăng 7% (1995).ớ ế ụ ề ế ả ấ ệ
3. S ra đ i ự ờ và phát tri n c a t ch c ASEANể ủ ổ ứ
a. Hoàn c nhả
- Sau khi giành đ c l p, các n c Đông Nam Á c n có s h p tác cùng phát tri n, h n chộ ậ ướ ầ ự ợ ể ạ ế
nh ng nh h ng c a các c ng qu c l n. ữ ả ưở ủ ườ ố ớ
- Đ ng th i lúc này các t ch c liên k t khu v c ngày càng nhi u, đi n hình là Liên minhồ ờ ổ ứ ế ự ề ể
Châu Âu...
- Ngày 8 – 8 – 1967, t i Băng C c (Thái Lan) Hi p h i các n c Đông Nam Á đ c thànhạ ố ệ ộ ướ ượ
l p (ASEAN) g m: Thái Lan, Inđônêsia, Malaysia, Philippin, Singapore. ậ ồ
- M c tiêu c a ASEAN là ti n hành s h p tác gi a các nụ ủ ế ự ợ ữ c thành viên nh m phát tri nướ ằ ể
kinh t và văn hoá trên tinh th n duy trế ầ ì hoà bình và n đ nh khu v c.ổ ị ự
b. Quá trình phát tri nể
Giai đo n t 1967 – 1975ạ ừ : Là m t t ch c non y u, ho t đ ng r i r c.ộ ổ ứ ế ạ ộ ờ ạ
Giai đo n t 1976 – nayạ ừ : T i h i ngh Bali (2 - 1976) đã đ ra m c tiêu: Tôn tr ng chạ ộ ị ề ụ ọ ủ
quy n và toàn v n lãnh th ; Không can thi p vào công vi c n i b c a nhau; không dùng vũ l c đeề ẹ ổ ệ ệ ộ ộ ủ ự
d a nhau; Gi i quy t tranh ch p b ng hòa bình; H p tác có hi u qu trên các lĩnh v c kinh t , vănọ ả ế ấ ằ ợ ệ ả ự ế
hoá, xã h i...ộ
- Sau đó các n c còn l i l n l t gia nh p ASEAN: Brunây (1984), Vi t Nam (1995), Làoướ ạ ầ ượ ậ ệ
và Mianma (1997), Camphuchia (1999).
- Th i kỳ đ u, ASEAN có chính sách đ i đ u v i các n c Đông D ng, song đ n cu i th pờ ầ ố ầ ớ ướ ươ ế ố ậ
niên 80 khi v n đ Campuchia đ c gi i quy t, m i quan h đó đã chuy n t “đ i đ u” sang “đ iấ ề ượ ả ế ố ệ ể ừ ố ầ ố
tho i” và h p tác. ạ ợ
- ASEAN đ y m nh ho t đ ng h p tác kinh t , văn hoá nh m xây d ng m t C ng đ ngẩ ạ ạ ộ ợ ế ằ ự ộ ộ ồ
ASEAN v kinh t , an ninh và văn hoá vào năm 2015.ề ế
II - N ĐẤ Ộ
a) Cu c đ u tranh giành đ c l pộ ấ ộ ậ
- Sau Chi n tranh th gi i th hai, cu c đ u tranh đòi đ c l p c a nhân dân n Đ d i sế ế ớ ứ ộ ấ ộ ậ ủ Ấ ộ ướ ự
lãnh đ o c a Đ ng Qu c đ i đã di n ra sôi n i. Th c dân Anh ph i nh ng b , nh ng l i traoạ ủ ả ố ạ ễ ổ ự ả ượ ộ ư ạ
quy n t tr theo "ph ng án Maob tt n". Ngày 15-8-1947, hai nhà n c t tr n Đ và Pakixtanề ự ị ươ ơ ơ ướ ự ị Ấ ộ
đ c thành l p.ượ ậ
- Không th a mãn v i quy ch t tr , ngày 26-1-1950 n Đ tuyên b đ c l p và thành l pỏ ớ ế ự ị Ấ ộ ố ộ ậ ậ
Nhà n c C ng hoà.ướ ộ
b) Công cu c xây d ng đ t n cộ ự ấ ướ
- n Đ đã đ t đ c nhi u thành t u to l n v nông nghi p và công nghi p trong công cu cẤ ộ ạ ượ ề ự ớ ề ệ ệ ộ
xây d ng đ t n c: ự ấ ướ
+ Nh ti n hành cu c "cách m ng xanh" trong nông nghi p mà nờ ế ộ ạ ệ Ấ Đ đã t túc đ c l ngộ ự ượ ươ
th c và xu t kh u g o (t năm 1995). ự ấ ẩ ạ ừ
Tailieu.vn (http:// www.vantien2268.violet.vn ) 5