Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
lượt xem 89
download
Tham khảo đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013, tài liệu phục vụ nhu cầu học tập và ôn thi hiệu quả. Đề thi giúp các bạn tổng hợp kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài giúp đạt kết quả tốt nhất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử Đại học Khối A môn Toán năm 2013
- ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 -2013 Môn thi : TOÁN Bài 1: 4 3 2 Cho hàm số y x mx 2x 3mx 1 (1) . 1). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 0. 2). Định m để hàm số (1) có hai cực tiểu. Bài 2: 23 2 1). Giải phương trình: cos3xcos3x – sin3xsin3x = 8 2 2). Giải phương trình: 2x +1 +x x 2 x 1 x2 2x 3 0 Bài 3: Cho các điểm A(-1; -1; 0), B(1; -1; 2), C(2; -2; 1), D(-1;1;1). 1). Viết phương trình của m.phẳng chứa AB và song song với CD. Tính góc giữa AB, CD. 2). Giả sử mặt phẳng ( ) đi qua D và cắt ba trục tọa độ tại các điểm M, N, P khác gốc O sao cho D là trực tâm của tam giác MNP. Hãy viết phương trình của ( ). 2 Bài 4: Tính tích phân: I x 1 sin 2xdx . 0 Bài 5: Giải phương trình: 4 2 x x 1 2 2 x 1 sin 2 x y 1 2 0 . x2 x1 2 Bài 6: Giải bất phương trình: 9 1 10.3 x x 2 . Bài 7: 1). Cho tập A gồm 50 phần tử khác nhau. Xét các tập con không rỗng chứa một số chẵn các phần tử rút ra từ tập A. Hãy tính xem có bao nhiêu tập con như vậy. 1 3 2). Cho số phức z i . Hãy tính : 1 + z + z2. 2 2 Bài 8: Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có A'.ABC là h.chóp tam giác đều cạnh đáy AB = a, cạnh bên AA' = b. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A'BC). Tính tan và thể tích của khối chóp A'.BB'C'C. Câu 9: x2 y 2 Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho điểm C(2; 0) và elip (E): 1. 4 1 Tìm toạ độ các điểm A, B thuộc (E), biết rằng hai điểm A, B đối xứng với nhau qua trục hoành và tam giác ABC là tam giác đều. HƯỚNG DẪN GIẢI
- Bài 1: 2) y x 4 mx 3 2x 2 2 mx 1 (1) Đạo hàm y / 4x3 3mx2 4x 3m (x 1)[4x2 (4 3m)x 3m] x 1 y/ 0 2 4x (4 3m)x 3m 0 (2) Hàm số có 2 cực tiểu y có 3 cực trị y/ = 0 có 3 nghiệm phân biệt (3m 4)2 0 4 (2) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 m . 4 4 3m 3m 0 3 4 Giả sử: Với m , thì y/ = 0 có 3 nghiệm phân biệt x1 , x 2 , x 3 3 Bảng biến thiên: x - x1 x2 x3 + y/ - 0 + 0 - 0 + y + CĐ + CT CT Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số có 2 cực tiểu. 4 Kết luận: Vậy, hàm số có 2 cực tiểu khi m . 3 Bài 2: 23 2 1). Ta có: cos3xcos3x – sin3xsin3 x = cos3x(cos3x + 3cosx) – sin3x(3sinx – sin3x) = 8 2 3 2 8 23 2 cos2 3x sin2 3x+3 cos3xcosx sin 3xsinx 2 2 cos4x x k ,k Z . 2 16 2 2) Giải phương trình : 2x +1 +x x2 2 x 1 x2 2x 3 0 . (a) u x2 2, u 0 v2 u2 2x 1 u2 x 2 2 * Đặt: 2 2 v2 u2 1 2 v x 2x 3, v 0 v x 2x 3 x2 2 Ta có: v2 u2 1 v2 u2 1 v2 u2 u v2 u2 v (a) v2 u2 .u 1.v 0 v2 u2 2 .u 2 .v 2 0 2 2 2 v u 0 (b) v u 1 (v u) (v u)1 0 (v u)1 v u 1 0 (c) 2 2 2 2 Vì u > 0, v > 0, nên (c) vô nghiệm. Do đó: 1 (a) v u 0 v u x 2 2x 3 x 2 2 x 2 2x 3 x2 2 x 2
- 1 Kết luận, phương trình có nghiệm duy nhất: x = . 2 Bài 3: uuu r AB 2;0;2 uuu uuu r r 1) + Ta có uuu r AB, CD 6; 6;6 . Do đó mặt phẳng (P) chứa AB và song CD 3;3;0 r song CD có một VTPT n 1;1; 1 và A(-1; -1; 0) thuộc (P) có phương trình: x + y – z + 2 = 0.(P) Thử tọa độ C(2; -2; 1) vào phương trình (P) C không thuộc (P), do đó (P) // CD. uuu uuu r r uuu uuu r r AB.CD 1 + cos AB, CD cos AB, CD AB.CD 2 AB, CD 600 2) Theo giả thiết ta có M(m; 0; 0) Ox , N(0; n; 0) Oy , P(0; 0; p) Oz. uuur uuuu r uuu uuuu r r DP 1; 1; p 1 ; NM m; n;0 DP.NM m n Ta có : uuur uuuu r uuur uuuu r . DN 1; n 1; 1 ; PM m;0; p DN .PM m p Mặt khác: x y z 1 1 1 Phương trình mặt phẳng ( ) theo đoạn chắn: 1 . Vì D ( ) nên: 1. m n p m n p uuu uuuu r r uuu uuuu r r DP NM DP.NM 0 D là trực tâm của MNP uuur uuuu uuur uuuu r r . Ta có hệ: DN PM DN .PM 0 m n 0 m 3 m p 0 . 1 1 1 n p 3 1 m n p x y z Kết luận, phương trình của mặt phẳng ( ): 1. 3 3 3 du dx 2 u x 1 Bài 4: Tính tích phân I x 1 sin 2xdx . Đặt 1 0 dv sin 2xdx v cos2x 2 /2 1 2 1 1 2 I = x 1 cos2x cos2xdx 1 sin 2x 1 . 2 0 2 0 4 4 0 4 Bài 5: Giải phương trình 4 2 x x 1 2 2 1 sin 2 x y 1 2 0 (*) x Ta có: (*) 2 2 1 sin 2 y 1 0(1) x x 2 x 1 sin 2 x y 1 cos 2 2 x y 1 0 x cos 2 y 1 0(2) Từ (2) sin 2 x y 1 1 . Khi sin 2 y 1 1 , thay vào (1), ta được: 2x = 0 (VN) x Khi sin 2 x y 1 1 , thay vào (1), ta được: 2 x = 2 x = 1.
- Thay x = 1 vào (1) sin(y +1) = -1 y 1 k , k Z . 2 Kết luận: Phương trình có nghiệm: 1; 1 k , k Z . 2 2 2 2 Bài 6: Giải bất phương trình: 9 x x 1 1 10.3 x x2 . Đặt t 3x x , t > 0. Bất phương trình trở thành: t2 – 10t + 9 0 ( t 1 hoặc t 9) 2 x Khi t 1 t 3x 1 x 2 x 0 1 x 0 .(i) 2 x x 2 Khi t 9 t 3x 9 x2 x 2 0 (2i) x 1 Kết hợp (i) và (2i) ta có tập nghiệm của bpt là: S = (- ; -2][-1;0][1; + ). Bài 7: k 1) Số tập con k phần tử được trích ra từ tập A là C50 Số tất cả các tập con không rỗng 2 4 6 50 chứa một số chẵn các phần tử từ A là : S = S C50 C50 C50 ... C50 . 50 Xét f(x) = 1 x C50 C50 x C50 x 2 ... C50 x 49 C50 x 50 0 1 2 49 50 Khi đó f(1) =250 C50 C50 C50 ... C50 C50 . 0 1 2 49 50 0 1 2 49 50 f(-1) = 0 C50 C50 C50 ... C50 C50 2 4 6 50 Do đó: f(1) + f(-1) = 250 2 C50 C50 C50 ... C50 250 2 1 S 250 S 2 49 1 . Kết luận:Số tập con tìm được là S 249 1 1 3 3 1 3 1 3 2) Ta có z 2 i . Do đó: 1 z z 2 1 i i 0 4 4 2 2 2 2 2 Bài 8: Gọi E là trung điểm của BC, H là trọng tâm của ABC. Vì A'.ABC là hình chóp đều nên góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A'BC) là = · ' EH . A a 3 a 3 a 3 9b 2 3a 2 Tá có : AE , AH , HE A'H A ' A2 AH 2 . 2 3 6 3 A ' H 2 3b 2 a 2 a2 3 a 2 3b 2 a 2 Do đó: tan ; S ABC VABC . A ' B ' C ' A ' H .S ABC HE a 4 4 1 a 2 3b 2 a 2 VA '. ABC A ' H .S ABC . 3 12 Do đó: VA ' BB ' CC ' VABC . A ' B ' C ' VA '. ABC . 1 a 2 3b 2 a 2 VA ' BB ' CC ' A ' H .S ABC (đvtt) 3 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử đại học khối A môn vật lý lần thứ 3
6 p | 268 | 90
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 23
7 p | 202 | 81
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 7
5 p | 213 | 74
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (357)
7 p | 553 | 72
-
Đề thi thử Đại học lần 2 khối A môn Hóa năm 2013 - Đề 1
5 p | 192 | 67
-
Đề thi thử Đại học khối A môn Toán năm 2013 - Đề 8
6 p | 213 | 63
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 171 | 60
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 6
7 p | 194 | 58
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 5
2 p | 177 | 47
-
Đề thi thử Đại học khối D, A1 môn Tiếng Anh năm 2014 - THPT Lương Thế Vinh (209)
7 p | 404 | 39
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc
6 p | 382 | 32
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc (Đề 1)
5 p | 208 | 29
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối B năm 2014 - Đề số 22
4 p | 283 | 29
-
Đề thi thử đại học môn Lý khối A (có đáp án)
5 p | 123 | 21
-
Đề thi thử Đại học môn Lịch sử năm 2014 - Sở GDĐT Vĩnh Phúc
4 p | 227 | 18
-
Đề thi thử Đại học khối D môn Ngữ Văn 2014 - Trường THPT Yên Lạc
5 p | 211 | 16
-
Đề thi thử Đại học khối A, A1 môn Lý năm 2013 - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi (Mã đề 612)
15 p | 96 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn