intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Tiền Giang

Chia sẻ: Vo Anh Hoang | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:30

104
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Tiền Giang nhằm giúp học sinh ôn tập và củng cố lại kiến thức, đồng thời nó cũng giúp học sinh làm quen với cách ra đề và làm bài thi dạng trắc nghiệm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử ĐH môn Toán lần 1 năm 2017-2018 - THPT Chuyên Tiền Giang

  1. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ SỞ GD VÀ ĐT TIỀN GIANG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1, NĂM HỌC 2017­2018 TRƯỜNG THPT CHUYÊN  MÔN: TOÁN 12 TIỀN GIANG (Thời gian làm bài 90 phút) Mã đề thi 121 Họ và tên thí sinh:………………………….SBD:………………. Χυ 1: [2H3­1]  Trong hệ  trục tọa độ   Oxyz , cho mặt phẳng   ( P )   có phương trình   3 x − z + 1 = 0 .  Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  ( P )  có tọa độ là A.  ( 3;0; −1) . B.  ( 3; −1;1) . C.  ( 3; −1;0 ) . D.  ( −3;1;1) . Χυ 2: [2H1­1]  Cho hình chóp   S . ABCD   có đáy là hình vuông cạnh   a ,   SA ⊥ ( ABCD ) ,   SB = a 3 .  Tính thể tích  V  của khối chóp  S . ABCD  theo  a . a3 2 a3 2 a3 3 A.  V = a 3 2 . B.  V = . C.  V = . D.  V = . 6 3 3 Χυ 3: [2D1­1] Cho hàm số  y = x 3 − 3 x + 2 . Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là A.  ( −2;0 ) . B.  ( −1; 4 ) . C.  ( 0;1) . D.  ( 1;0 ) . 1 Χυ 4: [2D2­1] Tập xác định của hàm số  y = ( x − 1) 5  là A.  ( 1; + ). B.  [ 1; + ). C.  ( 0; + ). D.  ᄀ \ { 1} . Χυ 5: [2D4­1] Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức  z = ( 2 − 3i ) ( 4 − i ) . 3 + 2i A.  ( −1; −4 ) . B.  ( 1; 4 ) . C.  ( 1; −4 ) . D.  ( −1; 4 ) Χυ 6: [1D2­1] Số tập hợp con có  3  phần tử của một tập hợp có  7  phần tử là 7! A.  A73 . B.  C73 . C.  7 . D.  . 3! Χυ 7: [1D5­1] Tìm đạo hàm  y  của hàm số  y = sin x + cos x . A.  y = 2 cos x . B.  y = 2sin x . C.  y = sin x − cos x . D.  y = cos x − sin x . Χυ 8: [2H2­1] Một hình nón tròn xoay có đường cao  h , bán kính đáy  r  và đường sinh  l . Biểu thức  nào sau đây dùng để tính diện tích xung quanh của hình nón? A.  S xq = π rl . B.  S xq = 2π rl . C.  S xq = π rh . D.  S xq = 2π rh . Χυ 9: [2D3­1] Cho hai hàm số  f ( x ) ,  g ( x )  liên tục trên  ᄀ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào  sai? �f ( x ) + g ( x ) � A.  � � f ( x ) dx + � dx = � � g ( x ) dx . �f ( x ) .g ( x ) � B.  � � f ( x ) dx.� dx = � � g ( x ) dx . �f ( x ) − g ( x ) � C.  � � f ( x ) dx − � dx = � � g ( x ) dx . kf ( x ) dx = k � D.  � f ( x ) dx ( k 0;k ᄀ ). TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 1/30 ­ Mã đề thi 121
  2. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Χυ 10: [1D1­2] Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình   sin x = 0 ? A.  cos x = −1 . B.  cos x = 1 . C.  tan x = 0 . D.  cot x = 1 . Χυ 11: [2D3­2]  Tìm   hàm   số   F ( x )   biết   F ( x )   là   một   nguyên   hàm   của   hàm   số   f ( x ) = x   và  F ( 1) = 1 . 2 2 1 A.  F ( x ) = x x. B.  F ( x ) = x x+ . 3 3 3 1 1 2 5 C.  F ( x ) = + . D.  F ( x ) = x x − . 2 x2 2 3 3 Χυ 12: [1H2­1] Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì cắt nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau. 3x + 2 Χυ 13: [2D1­1] Tim ph ̀ ương trinh đ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ ́y = ̀ ường tiêm cân ngang cua đô thi ham sô  ̣ . x +1 A.  x = −1 . B.  y = 3 . C.  y = 2 . D.  x = 3 . uuur r r Χυ 14: [2H3­1] Trong hệ tọa độ  Oxyz , cho  OA = 3k − i . Tìm tọa độ điểm A . A.  ( 3;0; −1) . B.  ( −1;0;3) . C.  ( −1;3;0 ) . D.  ( 3; −1;0 ) . Χυ 15: [2D1­1] Cho hàm số  y = f ( x )  có đồ thị như hinh bên. Mênh đê nào d ̀ ̣ ̀ ươi đây đúng? ́ . A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng  2 . B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng  2  và giá trị nhỏ nhất bằng  −2 . C. Hàm số đạt cực đại tại  x = 0  và đạt cực tiểu tại  x = 2 . D. Hàm số có ba cực trị. y 2 2 x 0 -2 Χυ 16: [2D1­1] Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào? TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 2/30 ­ Mã đề thi 121
  3. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ A.  y = − x 4 + 1 . B.  y = − x 4 + 2 x 2 + 1 . C.  y = − x 4 − 2 x 2 + 1 . D.  y = − x 4 + 2 x 2 − 1 . Χυ 17: [2D2­1] Đồ thị hình bên là của hàm số nào? x x ( 3) B.  y = � 1� ( 2) D.  y = � 1� x x A.  y = . � �. C.  y = . � �. �2 � �3 � Χυ 18: [2D1­1] Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? 2x −1 A.  y = x 3 + x − 5 . B.  y = x 4 + 3 x 2 + 4 . C.  y = x 2 + 1 . D.  y = . x +1 Χυ 19: [2D2­2] Tinh tông  ́ ̉ T  tât ca cac nghiêm cua ph ́ ̉ ́ ̣ ̉ ương trinh  ̀ 4.9 x − 13.6 x + 9.4 x = 0 . 13 1 A.  T = 2 . B.  T = 3 . C.  T = . D.  T = . 4 4 Χυ 20: [2D1­2] Tìm tập giá trị  T  của hàm số  y = x−3 + 5− x . A.  T = ( 3;5 ) . B.  T = [ 3;5] . C.  T = � � � 2; 2 �. D.  T = � 0; 2 � � �. Χυ 21: [2H3­2] Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho  M ( 1; 2; 3) ,  N ( 2; − 3;1) ,  P ( 3;1; 2 ) . Tìm  tọa độ điểm  Q  sao cho  MNPQ  là hình bình hành. A.  Q ( 2; − 6; 4 ) . B.  Q ( 4; − 4; 0 ) . C.  Q ( 2; 6; 4 ) . D.  Q ( −4; − 4; 0 ) . 3 x + a − 1,    khi x 0 Χυ 22: [1D4­2] Cho hàm số   f ( x ) = 1 + 2x −1 . Tìm tất cả giá trị của  a  để hàm số đã  , khi x > 0 x cho liên tục tại điểm  x = 0 . A.  a = 1 . B.  a = 3 . C.  a = 2 . D.  a = 4 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 3/30 ­ Mã đề thi 121
  4. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Χυ 23: [2D1­1] Hàm số  y = x 3 − 3 x 2  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ( −1;1) . B.  ( − ;1) . C.  ( 2; + ). D.  ( 0; 2 ) . Χυ 24: [2H2­2] Cho hình trụ có bán kính bằng  a . Một mặt phẳng đi qua các tâm của hai đáy và cắt   hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Thể tích của hình trụ bằng 2π a 3 A.  2a 3 . B.  π a 3 . C.  2π a 3 . D.  . 3 Χυ 25: [1D3­2] Cho cấp số  cộng  ( un )  có  u5 = −15 ,  u20 = 60 . Tổng  S 20  của  20  số  hạng đầu tiên  của cấp số cộng là A.  S 20 = 600 . B.  S 20 = 60 . C.  S 20 = 250 . D.  S 20 = 500 . 2 4 Χυ 26: [2D1­2] Cho hàm số  y = f ( x )  liên tục trên  ᄀ . Biết  x. f x ( ) dx = 2 , hãy tính  I = 2 f ( x ) dx 0 0 1 A.  I = 2 . B.  I = 1 . C.  I = . D.  I = 4 . 2 Χυ 27: [2H3­2] Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng  ( α )  qua ba điểm  A ,  B ,  C  lần lượt là  hình chiếu của điểm  M ( 2;3; −5 )  xuống các trục  Ox ,  Oy ,  Oz . A.  15 x − 10 y − 6 z − 30 = 0 . B.  15 x − 10 y − 6 z + 30 = 0 . C.  15 x + 10 y − 6 z + 30 = 0 . D.  15 x + 10 y − 6 z − 30 = 0 . Χυ 28: [2D3­2]  Gọi   z1 ,   z2   là   hai   nghiệm   phức   của   phương   trình   2 z 2 − 3 z + 4 = 0 .   Tính  1 1 w= + + iz1 z2 . z1 z2 3 3 3 3 A.  w = − + 2i . B.  w = + 2i . C.  w = 2 + i . D.  w = + 2i . 4 4 2 2 a 1 + ln x Χυ 29: [2D3­2] Cho  F ( x) = (ln x + b)  là một nguyên hàm của hàm số   f ( x ) = , trong đó  a ,  x x2 b ᄀ . Tính  S = a + b . A.  S = −2 . B.  S = 1 . C.  S = 2 . D.  S = 0 . r Χυ 30: [1H1­2]  Trong   mặt   phẳng   Oxy ,   cho   vectơ   v = (3;3)   và   đường   tròn  r (C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 = 0 . Ảnh của  (C )  qua phép tịnh tiến vectơ  v  là đường tròn nào? A.  (C ) : ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 = 4 . B.  (C ) : ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 = 9 . C.  (C ) : ( x + 4) 2 + ( y + 1) 2 = 9 . D.  (C ) : x 2 + y 2 + 8 x + 2 y − 4 = 0 . Χυ 31: [1H3­3] Cho tứ diện  ABCD  có  AB ,  AC ,  AD  đôi một vuông góc. Chỉ ra mệnh đề sai trong  các mệnh đề sau: A. Ba mặt phẳng  ( ABC ) ,  ( ABD ) ,  ( ACD )  đôi một vuông góc. B. Tam giác  BCD  vuông. C. Hình chiếu của  A  lên mặt phẳng  ( BCD )  là trực tâm tam giác  BCD . D. Hai cạnh đối của tứ diện vuông góc. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 4/30 ­ Mã đề thi 121
  5. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Χυ 32: [2H3­2] Trong hệ  tọa độ   Oxyz , cho điểm   A ( 2;1;1)   và mặt phẳng  ( P ) : 2 x − y + 2 z + 1 = 0 .  Phương trình của mặt cầu tâm  A  và tiếp xúc với mặt phẳng  ( P )  là A.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 9 . B.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 2 . 2 2 2 2 2 2 C.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4 . D.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 36 . 2 2 2 2 2 2 Χυ 33: [2D4­3] Cho số phức  z = a + bi   ( a,  b ᄀ )  thỏa mãn  z + 1 + 3i − z i = 0 . Tính  S = a + 3b . 7 7 A.  S = . B.  S = −5 . C.  S = 5 . D.  S = − . 3 3 ́ y = x x − 3  va đ ̉ y =2. 2 2 ̀ ́ ̉ n  cua đô thi ham sô  Χυ 34: [2D1­2] Tim sô giao điêm  ̉ ̀ ̣ ̀ ̀ ường thăng  A.  n = 8 . B.  n = 2 . C.  n = 6 . D.  n = 4 . mx + 4 Χυ 35: [2D1­3] Tìm tất cả các giá trị của  m  để hàm số  y =  nghịch biến trên  ( − ;1) . x+m A.  −2 < m < −1 . B.  −2 < m < 2 . C.  −2 m 1 . D.  −2 < m −1 . Χυ 36: [2D2­3]  Tìm   tất   cả   các   giá   trị   thực   của   tham   số   m   để   bất   phương   trình  ( ) ( 1;64 ) . 2 4 log 2 x + log 2 x + m 0  nghiệm đúng với mọi giá trị  x A.  m 0 . B.  m 0 . C.  m < 0 . D.  m > 0 . 1 4 Χυ 37: [2D3­3]  Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường   y = x 2 ,   y = − x +   và trục  3 3 hoành. 11 61 343 39 A.  . B.  . C.  . D.  . 6 3 162 2 Χυ 38: [2H3­3]  Trong   không   gian   với   hệ   tọa   độ   Oxyz ,   cho   các   điểm   A ( 2;0;0 ) ;   B ( 0;3;0 ) ;  C ( 0;0; 4 ) . Gọi  H  là trực tâm tam giác  ABC . Tìm phương trình tham số  của đường thẳng  OH . x = 4t x = 3t x = 6t x = 4t A.  y = 3t . B.  y = 4t . C.  y = 4t . D.  y = 3t . z = −2t z = 2t z = 3t z = 2t Χυ 39: [2D2­3] Một sinh viên muốn mua một cái laptop có giá  12,5  triệu đồng nên mỗi tháng gửi  tiết kiệm vào ngân hàng  750.000  đồng theo hình thức lãi suất kép với lãi suất  0, 72%  một  tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng sinh viên đó có thể dùng số tiền gửi tiết kiệm để mua   được laptop ? A.  16  tháng. B.  14  tháng. C.  15  tháng. D.  17  tháng. Χυ 40: [2H1­3] Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình thang vuông tại  A  và  B . Hình chiếu vuông  góc   của   S   trên   mặt   đáy   ( ABCD )   trùng   với   trung   điểm   AB .   Biết   AB = a ,   BC = 2a ,  BD = a 10 . Góc giữa hai mặt phẳng  ( SBD )  và mặt phẳng đáy là  60 . Tính thể tích  V  của  khối chóp  S . ABCD  theo  a . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 5/30 ­ Mã đề thi 121
  6. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 3 30a 3 30a 3 30a 3 30a 3 A.  V = . B.  V = . C.  V = . D.  V = . 8 4 12 8 Χυ 41: [2D3­3] Một xe ô tô sau khi chờ hết đèn đỏ đã bắt đầu phóng nhanh với vận tốc tăng liên tục  được biểu thị bằng đồ thị là đường cong parabol có hình bên dưới. v(m) 50 t(s) O 10 Biết rằng sau  10s  thì xe đạt đến vận tốc cao nhất  50 m/s  và bắt đầu giảm tốc. Hỏi từ lúc  bắt đầu đến lúc đạt vận tốc cao nhất thì xe đã đi được quãng đường bao nhiêu mét? 1000 1100 1400 A.  m. B.  m. C.  m. D.  300 m . 3 3 3 Χυ 42: [2H2­3] Cho tam giác  SOA  vuông tại  O  có  MN // SO  với  M , N  lần lượt nằm trên cạnh  SA ,  OA  như hình vẽ bên dưới. Đặt  SO = h  không đổi. Khi quay hình vẽ quanh  SO  thì tạo  thành một hình trụ nội tiếp hình nón đỉnh  S  có đáy là hình tròn tâm  O  bán kính  R = OA . Tìm  độ dài của  MN  theo  h  để thể tích khối trụ là lớn nhất. S M O A N h h h h A.  MN = . B.  MN = . C.  MN = . D.  MN = . 2 3 4 6 2 2 Χυ 43: [2D4­3] Biết số phức  z  thỏa mãn  z − 3 − 4i = 5  và biểu thức  T = z + 2 − z − i  đạt giá trị  lớn nhất. Tính  z . A.  z = 33 . B.  z = 50 . C.  z = 10 . D.  z = 5 2 . Χυ 44: [1D2­3]  Gọi   S   là   tập   hợp   tất   cả   các   số   tự   nhiên   có   4   chữ   số   được   lập   từ   tập   hợp   X = { 1, 2,3, 4,5, 6, 7,8,9} . Chọn ngẫu nhiên một số từ   S . Tính xác suất để số  chọn được là  số chia hết cho  6 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 6/30 ­ Mã đề thi 121
  7. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 4 9 1 4 A.  . B.  . C.  . D.  . 27 28 9 9 Χυ 45: [2H2­4] Cho hình chóp  S . ABCD  có đáy là hình vuông cạnh  a ,  SAD  là tam giác đều và nằm  trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm của  BC  và  CD . Tính  bán kính  R  của khối cầu ngoại tiếp khối chóp  S .CMN . a 29 a 93 a 37 5a 3 A.  R = . B.  R = . C.  R = . D.  R = 8 12 6 12 Χυ 46: [2H2­3]  Cho hình chóp   S . ABCD   có đáy là hình thang vuông tại   A   và   B ,   AB = BC = a , AD = 2a, SA  vuông góc với mặt đáy  ( ABCD ) ,  SA = a . Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm  của  SB,CD . Tính cosin của góc giữa  MN  và  ( SAC ) . 2 55 3 5 1 A.  . B.  . C.  . D.  . 5 10 10 5 ̀   2 log 3 ( cot x ) = log 2 ( cos x )   có  bao   nhiêu   nghiêm Χυ 47: [2D2­4]  Phương   trinh ̣   trong   khoang ̉   ( 0; 2018π ) ? A.  2018  nghiêm. ̣ B. 1008  nghiêm. ̣ C.  2017  nghiêm. ̣ D. 1009  nghiêm. ̣ Χυ 48: [2D1­3]  Tìm tất cả  các giá trị  của   m   để  phương trình   sin 4 x + cos 4 x + cos 2 4 x = m   có bốn  �π π � − ; nghiệm phân biệt thuộc đoạn  � . �4 4�� 47 3 47 3 A.  m  hoặc  m . B. 
  8. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ ĐÁP ÁN THAM KHẢO 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A C B A A B D A B C B C B B C B D A A C C C D C C 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 D A B B B B C B C D B A D A D A B D A B B A C A C Χυ 1: [2H3­1]  Trong hệ  trục tọa độ   Oxyz , cho mặt phẳng   ( P )   có phương trình   3 x − z + 1 = 0 .  Véctơ pháp tuyến của mặt phẳng  ( P )  có tọa độ là A.  ( 3;0; −1) . B.  ( 3; −1;1) . C.  ( 3; −1;0 ) . D.  ( −3;1;1) . Hướng dẫn giải Chọn A. r Mặt phẳng  ( P )  có một véctơ pháp tuyến là  n = ( 3;0; −1) . Χυ 2: [2H1­1]  Cho hình chóp   S . ABCD   có đáy là hình vuông cạnh   a ,   SA ⊥ ( ABCD ) ,   SB = a 3 .  Tính thể tích  V  của khối chóp  S . ABCD  theo  a . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 8/30 ­ Mã đề thi 121
  9. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ a3 2 a3 2 a3 3 A.  V = a 3 2 . B.  V = . C.  V = . D.  V = . 6 3 3 Hướng dẫn giải Chọn C. S A D B C Tam giác  SAB  vuông tại  A  nên  SA = SB 2 − AB 2 = 3a 2 − a 2 = a 2 . 1 1 a3 2 Thể tích khối chóp là  V = SA.S ABCD = .a 2.a 2 = . 3 3 3 Χυ 3: [2D1­1] Cho hàm số  y = x 3 − 3 x + 2 . Tọa độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là A.  ( −2;0 ) . B.  ( −1; 4 ) . C.  ( 0;1) . D.  ( 1;0 ) . Hướng dẫn giải Chọn B. x =1 Ta có  y = 3 x 2 − 3 ,  y = 0 . x = −1 y = 6 x ,  y ( 1) = 6 > 0  nên hoành độ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là  x = −1 ,  yCT = 4 . 1 Χυ 4: [2D2­1] Tập xác định của hàm số  y = ( x − 1) 5  là A.  ( 1; + ). B.  [ 1; + ). C.  ( 0; + ). D.  ᄀ \ { 1} . Hướng dẫn giải Chọn A. 1 Vì  ᄀ  nên hàm số xác định khi và chỉ khi  x − 1 > 0 � x > 1 . 5 Χυ 5: [2D4­1] Tìm tọa độ điểm biểu diễn của số phức  z = ( 2 − 3i ) ( 4 − i ) . 3 + 2i A.  ( −1; −4 ) . B.  ( 1; 4 ) . C.  ( 1; −4 ) . D.  ( −1; 4 ) Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có  z = ( 2 − 3i ) ( 4 − i ) = 5 − 14i ( 5 − 14i ) ( 3 − 2i ) −13 − 52i = = = −1 − 4i . 3 + 2i 3 + 2i 13 13 Do đó điểm biểu diễn cho số phức  z  có tọa độ  ( −1; −4 ) . Χυ 6: [1D2­1] Số tập hợp con có  3  phần tử của một tập hợp có  7  phần tử là 7! A.  A73 . B.  C73 . C.  7 . D.  . 3! TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 9/30 ­ Mã đề thi 121
  10. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Hướng dẫn giải Chọn B. Chọn ba phần tử trong tập hợp bẩy phần tử để tạo thành một tập hợp mới là tổ hợp chập  ba của bẩy phần tử  C73 . Χυ 7: [1D5­1] Tìm đạo hàm  y  của hàm số  y = sin x + cos x . A.  y = 2 cos x . B.  y = 2sin x . C.  y = sin x − cos x . D.  y = cos x − sin x . Hướng dẫn giải Chọn D. Ta có  y = ( sin x + cos x ) = cos x − sin x . Χυ 8: [2H2­1] Một hình nón tròn xoay có đường cao  h , bán kính đáy  r  và đường sinh  l . Biểu thức  nào sau đây dùng để tính diện tích xung quanh của hình nón? A.  S xq = π rl . B.  S xq = 2π rl . C.  S xq = π rh . D.  S xq = 2π rh . Hướng dẫn giải Chọn A. Diện tích xung quanh của hình nón là  S xq = π rl . Χυ 9: [2D3­1] Cho hai hàm số  f ( x ) ,  g ( x )  liên tục trên  ᄀ . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào  sai? �f ( x ) + g ( x ) � A.  � � f ( x ) dx + � dx = � � g ( x ) dx . �f ( x ) .g ( x ) � B.  � � f ( x ) dx.� dx = � � g ( x ) dx . �f ( x ) − g ( x ) � C.  � � f ( x ) dx − � dx = � � g ( x ) dx . kf ( x ) dx = k � D.  � f ( x ) dx ( k 0;k ᄀ ). Hướng dẫn giải Chọn B. Χυ 10: [1D1­2] Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình   sin x = 0 ? A.  cos x = −1 . B.  cos x = 1 . C.  tan x = 0 . D.  cot x = 1 . Hướng dẫn giải Chọn C. sin x = 0 � x = kπ ; ( k �ᄀ ) . cos x = −1 � x = π + k 2π ; ( k �ᄀ ) . cos x = 1 � x = k 2π ; ( k �ᄀ ) . tan x = 0 � x = kπ ; ( k �ᄀ ) . Χυ 11: [2D3­2]  Tìm   hàm   số   F ( x )   biết   F ( x )   là   một   nguyên   hàm   của   hàm   số   f ( x ) = x   và  F ( 1) = 1 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 10/30 ­ Mã đề thi 121
  11. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 2 2 1 A.  F ( x ) = x x. B.  F ( x ) = x x+ . 3 3 3 1 1 2 5 C.  F ( x ) = + . D.  F ( x ) = x x − . 2 x2 2 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có:  F ( x ) = x dx 2 2 Đặt  t = x  suy ra  t 2 = x  và  dx = 2dt . Khi đó  I = t.2tdt = t 3 + C � I = x x + C . 3 3 1 2 1 Vì  F ( 1) = 1  nên  C = .Vậy  F ( x ) = x x + . 3 3 3 Χυ 12: [1H2­1] Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng? A. Hai đường thẳng phân biệt không chéo nhau thì cắt nhau. B. Hai đường thẳng phân biệt không song song thì chéo nhau. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì không chéo nhau. D. Hai đường thẳng phân biệt lần lượt thuộc hai mặt phẳng khác nhau thì chéo nhau. Hướng dẫn giải Chọn C. Hai đường thẳng cùng nằm trong một mặt phẳng thì có ba vị trí tương đối là: song với nhau,  trùng nhau và cắt nhau. Do đó hai đường thẳng phân biệt cùng nằm trong một mặt phẳng thì  không chéo nhau. 3x + 2 Χυ 13: [2D1­1] Tim ph ̀ ương trinh đ ̣ ̉ ̀ ̣ ̀ ́y = ̀ ường tiêm cân ngang cua đô thi ham sô  ̣ . x +1 A.  x = −1 . B.  y = 3 . C.  y = 2 . D.  x = 3 . Hướng dẫn giải Chọn B. 2 3+ 3x + 2 x = 3   � y = 3  là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Ta có:  lim =   lim x + x +1 x + 1 1+ x uuur r r Χυ 14: [2H3­1] Trong hệ tọa độ  Oxyz , cho  OA = 3k − i . Tìm tọa độ điểm A . A.  ( 3;0; −1) . B.  ( −1;0;3) . C.  ( −1;3;0 ) . D.  ( 3; −1;0 ) . Hướng dẫn giải Chọn B. Tọa độ điểm  A ( −1;0;3) . Χυ 15: [2D1­1] Cho hàm số  y = f ( x )  có đồ thị như hinh bên. Mênh đê nào d ̀ ̣ ̀ ươi đây đúng? ́ . A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng  2 . B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng  2  và giá trị nhỏ nhất bằng  −2 . C. Hàm số đạt cực đại tại  x = 0  và đạt cực tiểu tại  x = 2 . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 11/30 ­ Mã đề thi 121
  12. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ D. Hàm số có ba cực trị. y 2 2 x 0 -2 Hướng dẫn giải Chọn C. Dựa vào đồ thị ta có: Hàm số đạt cực đại tại  x = 0 và đạt cực tiểu tại  x = 2 . Χυ 16: [2D1­1] Đường cong hình bên là đồ thị của hàm số nào? A.  y = − x 4 + 1 . B.  y = − x 4 + 2 x 2 + 1 . C.  y = − x 4 − 2 x 2 + 1 . D.  y = − x 4 + 2 x 2 − 1 . Hướng dẫn giải Chọn B. Dựa vào đồ thị, hàm số có 3 cực trị (loại A, C) và đi qua điểm  ( 0;1)  nên  y = − x 4 + 2 x 2 + 1 . Χυ 17: [2D2­1] Đồ thị hình bên là của hàm số nào? x x ( 3) B.  y = � 1� ( 2) D.  y = � 1� x x A.  y = . � �. C.  y = . � �. �2 � �3 � Hướng dẫn giải Chọn D. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 12/30 ­ Mã đề thi 121
  13. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ x 1� Dựa vào đồ thị, hàm số nghịch biến (loại A, C) và đi qua điểm  ( −1;3)  nên  y = � � �. �3 � Χυ 18: [2D1­1] Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó? 2x −1 A.  y = x 3 + x − 5 . B.  y = x 4 + 3 x 2 + 4 . C.  y = x 2 + 1 . D.  y = . x +1 Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có  y = 3 x 2 + 1 > 0  với mọi  x ᄀ . Χυ 19: [2D2­2] Tinh tông  ́ ̉ T  tât ca cac nghiêm cua ph ́ ̉ ́ ̣ ̉ ương trinh  ̀ 4.9 x − 13.6 x + 9.4 x = 0 . 13 1 A.  T = 2 . B.  T = 3 . C.  T = . D.  T = . 4 4 Hướng dẫn giải Chọn A. x �3 � 2x x � �= 1 x=0 �3 � �3 � �2 � 4.9 x − 13.6 x + 9.4 x = 0 � 4. � � − 13. � �+ 9 = 0 �2 � �2 � x �3 � 9 x=2 � �= 2 4 Vậy tổng các nghiệm bằng  2 . Χυ 20: [2D1­2] Tìm tập giá trị  T  của hàm số  y = x−3 + 5− x . A.  T = ( 3;5 ) . B.  T = [ 3;5] . C.  T = � � � 2; 2 �. D.  T = � 0; 2 � � �. Hướng dẫn giải Chọn C. 1 1 Tập xác định:  D = [ 3;5] .  y = − ,  y = 0 � x −3 = 5− x � x = 4 2 x −3 2 5− x y ( 3) = 2 , y ( 5 ) = 2   y ( 4 ) = 2 .  Dựa vào BBT ta có tập giá trị của hàm số là  T = � � � 2; 2 �. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 13/30 ­ Mã đề thi 121
  14. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Χυ 21: [2H3­2] Trong không gian với hệ tọa độ   Oxyz , cho  M ( 1; 2; 3) ,  N ( 2; − 3;1) ,  P ( 3;1; 2 ) . Tìm  tọa độ điểm  Q  sao cho  MNPQ  là hình bình hành. A.  Q ( 2; − 6; 4 ) . B.  Q ( 4; − 4; 0 ) . C.  Q ( 2; 6; 4 ) . D.  Q ( −4; − 4; 0 ) . Hướng dẫn giải Chọn C. Giả sử  Q ( x; y; z ) . uuur uuuur Ta có  QP = ( 3 − x;1 − y; 2 − z ) ,  MN = ( 1; − 5; − 2 ) . 3 − x = 1  x=2 uuur uuuur MNPQ  là hình bình hành  QP = MN � 1 − y = −5 � y = 6 . Vậy  Q ( 2; 6; 4 ) . 2 − z = −2 z=4 3 x + a − 1,    khi x 0 Χυ 22: [1D4­2] Cho hàm số   f ( x ) = 1 + 2x −1 . Tìm tất cả giá trị của  a  để hàm số đã  , khi x > 0 x cho liên tục tại điểm  x = 0 . A.  a = 1 . B.  a = 3 . C.  a = 2 . D.  a = 4 . Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có: f ( 0 ) = lim− f ( x ) = lim− ( 3 x + a − 1) = a − 1 . x 0 x 0 2x 2 1 + 2 x − 1 = lim =1. lim f ( x ) = lim+ = lim+ x 0+ x 0 x x 0+ x ( 1+ 2x +1) x 0 1+ 2x +1 Hàm số liên tục tại  x = 0 � f ( 0 ) = xlim 0− f ( x ) = lim+ f ( x ) � a − 1 = 1 � a = 2 . x 0 Χυ 23: [2D1­1] Hàm số  y = x 3 − 3 x 2  nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? A.  ( −1;1) . B.  ( − ;1) . C.  ( 2; + ). D.  ( 0; 2 ) . Hướng dẫn giải Chọn D. x=0 Xét hàm số  y = x 3 − 3 x 2 � y = 3 x 2 − 6 x ;  y = 0 . x=2 Bảng biến thiên: Vậy hàm số nghịch biến trên  ( 0; 2 ) . TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 14/30 ­ Mã đề thi 121
  15. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Χυ 24: [2H2­2] Cho hình trụ có bán kính bằng  a . Một mặt phẳng đi qua các tâm của hai đáy và cắt   hình trụ theo thiết diện là hình vuông. Thể tích của hình trụ bằng 2π a 3 A.  2a 3 . B.  π a 3 . C.  2π a 3 . D.  . 3 Hướng dẫn giải Chọn C. r h Bán kính của hình trụ là:  r = a . Chiều cao của hình trụ là:  h = 2r = 2a . Vậy thể tích của hình trụ là:  V = π r 2 .h = π a 2 .2a = 2π a 3 . Χυ 25: [1D3­2] Cho cấp số  cộng  ( un )  có  u5 = −15 ,  u20 = 60 . Tổng  S 20  của  20  số  hạng đầu tiên  của cấp số cộng là A.  S 20 = 600 . B.  S 20 = 60 . C.  S 20 = 250 . D.  S 20 = 500 . Hướng dẫn giải Chọn C. u5 = −15 u1 + 4d = −15 u1 = −35 Ta có:  . u20 = 60 u1 + 19d = 60 d =5 20.19 20.19 � S 20 = 20u1 + .d = 20. ( −35 ) + .5 = 250 . 2 2 2 4 Χυ 26: [2D1­2] Cho hàm số  y = f ( x )  liên tục trên  ᄀ . Biết  x. f ( x ) dx = 2 , hãy tính  I = f ( x ) dx 2 0 0 1 A.  I = 2 . B.  I = 1 . C.  I = . D.  I = 4 . 2 Hướng dẫn giải Chọn D. 2 Xét tích phân  x. f ( x ) dx = 2 , ta có 2 0 dt Đặt  x 2 = t � xdx = . Đổi cận: Khi  x = 0  thì  t = 0 ; Khi  x = 2  thì  t = 4 . 2 2 4 4 4 1 Do đó  x. f ( x ) dx = 2 � f ( t ) dt = 2 � f ( t ) dt = 4 � f ( x ) dx = 4  hay  I = 4 . 2 0 22 2 0 TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 15/30 ­ Mã đề thi 121
  16. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ Χυ 27: [2H3­2] Viết phương trình tổng quát của mặt phẳng  ( α )  qua ba điểm  A ,  B ,  C  lần lượt là  hình chiếu của điểm  M ( 2;3; −5 )  xuống các trục  Ox ,  Oy ,  Oz . A.  15 x − 10 y − 6 z − 30 = 0 . B.  15 x − 10 y − 6 z + 30 = 0 . C.  15 x + 10 y − 6 z + 30 = 0 . D.  15 x + 10 y − 6 z − 30 = 0 . Hướng dẫn giải Chọn A. Ta có A  là hình chiếu của  M ( 2;3; −5 ) trên trục  Ox  nên  A ( 2;0;0 ) .   B  là hình chiếu của  M ( 2;3; −5 ) trên trục  Oy  nên  B ( 0;3;0 ) .   C  là hình chiếu của  M ( 2;3; −5 ) trên trục  Oz  nên  C ( 0;0; −5 ) .   Phương trình mặt phẳng  ( α )  đi qua ba điểm  A ,  B ,  C  là x y z + + = 1 � 15 x − 10 y − 6 z + 30 = 0 . 2 3 −5 Χυ 28: [2D3­2]  Gọi   z1 ,   z2   là   hai   nghiệm   phức   của   phương   trình   2 z 2 − 3 z + 4 = 0 .   Tính  1 1 w= + + iz1 z2 . z1 z2 3 3 3 3 A.  w = − + 2i . B.  w = + 2i . C.  w = 2 + i . D.  w = + 2i . 4 4 2 2 Hướng dẫn giải Chọn B. 1 1 z +z Ta có  w = + + iz1 z2 � w = 1 2 + iz1 z2 . z1 z2 z1 z2 3 z1 + z2 = 3 Theo định lý Vi­et ta có  2  khi đó ta có  w = + 2i . 4 z1 z2 = 2 a 1 + ln x Χυ 29: [2D3­2] Cho  F ( x) = (ln x + b)  là một nguyên hàm của hàm số   f ( x ) = , trong đó  a ,  x x2 b ᄀ . Tính  S = a + b . A.  S = −2 . B.  S = 1 . C.  S = 2 . D.  S = 0 . Hướng dẫn giải Chọn B. �1 + ln x � f ( x ) dx = � Ta có  I = � � 2 � dx . � x � TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 16/30 ­ Mã đề thi 121
  17. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 1 1 + ln x = u dx = du x Đặt  1  khi đó dx = dv 1 x2 − =v x 1 1 1 1 1 I =− ( 1 + ln x ) + 2 dx = − ( 1 + ln x ) − + C = − ( ln x + 2 ) + C � a = −1; b = 2 . x x x x x Vậy  S = a + b = 1 . r Χυ 30: [1H1­2]  Trong   mặt   phẳng   Oxy ,   cho   vectơ   v = (3;3)   và   đường   tròn  r (C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 = 0 . Ảnh của  (C )  qua phép tịnh tiến vectơ  v  là đường tròn nào? A.  (C ) : ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 = 4 . B.  (C ) : ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 = 9 . C.  (C ) : ( x + 4) 2 + ( y + 1) 2 = 9 . D.  (C ) : x 2 + y 2 + 8 x + 2 y − 4 = 0 . Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có  (C ) : x 2 + y 2 − 2 x + 4 y − 4 = 0 � ( x − 1) + ( y + 2 ) = 9 . 2 2 Vậy đường tròn  ( C )  có tâm  I ( 1; −2 )  và bán kính  R = 3 . x = 1+ 3 x =4 Gọi  I ( x ; y ) = Tvr ( I )  khi đó ta có  . y = −2 + 3 y =1 Do phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính nên phương trình  đường tròn  ( C )  là:  (C ) : ( x − 4) 2 + ( y − 1) 2 = 9 . Χυ 31: [1H3­3] Cho tứ diện  ABCD  có  AB ,  AC ,  AD  đôi một vuông góc. Chỉ ra mệnh đề sai trong  các mệnh đề sau: A. Ba mặt phẳng  ( ABC ) ,  ( ABD ) ,  ( ACD )  đôi một vuông góc. B. Tam giác  BCD  vuông. C. Hình chiếu của  A  lên mặt phẳng  ( BCD )  là trực tâm tam giác  BCD . D. Hai cạnh đối của tứ diện vuông góc. Hướng dẫn giải Chọn B. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 17/30 ­ Mã đề thi 121
  18. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ D H A C B DA ⊥ AB § Ta có  � DA ⊥ ( ABC ) . DA ⊥ AC Mà  DA ( ABD ) � ( ABD ) ⊥ ( ABC ) . Tương tự  ( ACD ) ⊥ ( ABC ) ,  ( ACD ) ⊥ ( ABD )  do đó A đúng. § Nếu  ∆BCD  vuông, chẳng hạn  BC ⊥ BD  mà  BC ⊥ DA � BC ⊥ ( ABD ) � BC ⊥ AB , điều này không thể xảy ra vì  AB ⊥ AC  nên B sai. § Kẻ  AH ⊥ ( ABC )  tại  H � AH ⊥ BC . BC ⊥ AH Ta có  � BC ⊥ ( ADH ) � BC ⊥ DH   ( 1) BC ⊥ AD BA ⊥ AC Từ  � BA ⊥ ( ACD ) � BA ⊥ CD � CD ⊥ AB . BA ⊥ AD CD ⊥ AB Từ  AH ⊥ ( ABC ) � AH ⊥ CD , từ  � CD ⊥ ( ABH ) � CD ⊥ BH   ( 2 ) CD ⊥ AH Từ  ( 1)  và  ( 2 )  ta được C đúng. BA ⊥ AC § Từ  � BA ⊥ ( ACD ) � BA ⊥ CD . BA ⊥ AD Từ  DA ⊥ ( ABC ) � DA ⊥ BC , do đó D đúng. Χυ 32: [2H3­2] Trong hệ  tọa độ   Oxyz , cho điểm   A ( 2;1;1)   và mặt phẳng  ( P ) : 2 x − y + 2 z + 1 = 0 .  Phương trình của mặt cầu tâm  A  và tiếp xúc với mặt phẳng  ( P )  là A.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 9 . B.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 2 . 2 2 2 2 2 2 C.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 4 . D.  ( x − 2 ) + ( y − 1) + ( z − 1) = 36 . 2 2 2 2 2 2 Hướng dẫn giải Chọn C. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 18/30 ­ Mã đề thi 121
  19. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ 2.2 − 1 + 2.1 + 1 Mặt cầu  ( S )  có bán kính  R = d ( A; ( P ) ) = = 2  và tâm  A ( 2;1;1) 2 + ( −1) + 2 2 2 2 ( S ) : ( x − 2 ) 2 + ( y − 1) 2 + ( z − 1) 2 = 4 . Χυ 33: [2D4­3] Cho số phức  z = a + bi   ( a,  b ᄀ )  thỏa mãn  z + 1 + 3i − z i = 0 . Tính  S = a + 3b . 7 7 A.  S = . B.  S = −5 . C.  S = 5 . D.  S = − . 3 3 Hướng dẫn giải Chọn B. Ta có  z + 1 + 3i − z i = 0 � a + bi + 1 + 3i − i a 2 + b 2 = 0 a +1 = 0 ( � a + 1 + b + 3 − a 2 + b2 i = 0 ) b + 3 = a 2 + b2 a = −1 a = −1 �b −3 � 4 � S = −5 . b=− ( b + 3) = 1 + b 2 2 3 ́ y = x x − 3  va đ ̉ y =2. 2 2 ̀ ́ ̉ n  cua đô thi ham sô  Χυ 34: [2D1­2] Tim sô giao điêm  ̉ ̀ ̣ ̀ ̀ ường thăng  A.  n = 8 . B.  n = 2 . C.  n = 6 . D.  n = 4 . Hướng dẫn giải Chọn C. Phương trình hoành độ giao điểm  x x − 3 = 2   ( 1) 2 2 x2 3 3 + 17 3 + 17 x2 =x= x 2 ( x 2 − 3) = 2 2 2 �� � x =1 2 � x = �1 . x2 < 3 x2 = 2 x= 2 x ( 3− x ) = 2 2 2 ́ y = x x − 3  va đ ̉ y = 2  chính là số nghiệm của  2 2 Số giao điểm của đô thi ham sô  ̀ ̣ ̀ ̀ ường thăng  phương trình  ( 1) . Do đó  n = 6 . mx + 4 Χυ 35: [2D1­3] Tìm tất cả các giá trị của  m  để hàm số  y =  nghịch biến trên  ( − ;1) . x+m A.  −2 < m < −1 . B.  −2 < m < 2 . C.  −2 m 1 . D.  −2 < m −1 . Hướng dẫn giải Chọn D. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 19/30 ­ Mã đề thi 121
  20. Cập nhật đề thi mới nhất tại http://toanhocbactrungnam.vn/ mx + 4 m2 − 4 Hàm số  y =  nghịch biến trên  ( − ;1) � y ' = < 0 ,  ∀x �( −�;1) ( x + m) 2 x+m m2 − 4 < 0 −2 < m < 2 � −2 < m �−1 . −m 1 m −1 Đ/s:  −2 < m −1 . Χυ 36: [2D2­3]  Tìm   tất   cả   các   giá   trị   thực   của   tham   số   m   để   bất   phương   trình  ( ) ( 1;64 ) . 2 4 log 2 x + log 2 x + m 0  nghiệm đúng với mọi giá trị  x A.  m 0 . B.  m 0 . C.  m < 0 . D.  m > 0 . Hướng dẫn giải Chọn B. ( ) 2 + log 2 x + m 0 � ( log 2 x ) + log 2 x + m �0 . 2 Ta có  4 log 2 x Đặt  log 2 x = t , khi  x ( 1;64 )  thì  t ( 0;6 ) . Khi đó, ta có  t 2 + t + m 0 ۳ m −t − t ( *) . 2 Xét hàm số  f ( t ) = −t − t  với  t ( 0;6 ) . 2 Ta có  f ( t ) = −2t − 1 < 0, ∀t ( 0;6 ) . Ta có bảng biến thiên:       Bất phương trình đã cho đúng với mọi  x ( 1;64 )  khi và chỉ khi bất phương trình  ( *)  đúng  với mọi  t ( 0;6 ) ۳ m 0. 1 4 Χυ 37: [2D3­3]  Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường   y = x 2 ,   y = − x +   và trục  3 3 hoành. 11 61 343 39 A.  . B.  . C.  . D.  . 6 3 162 2 Hướng dẫn giải Chọn A. TOÁN HỌC BẮC–TRUNG–NA.M sưu tầm và biên tập Trang 20/30 ­ Mã đề thi 121
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2