intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2011 MÔN: TOÁN, KHỐI A - TRƯỜNG THPT LÊ LỢI

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

122
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học lần 1 năm 2011 môn: toán, khối a - trường thpt lê lợi', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 NĂM 2011 MÔN: TOÁN, KHỐI A - TRƯỜNG THPT LÊ LỢI

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ    G    QUẢ  D  Đ  N  ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN KHỐI A LẦN THỨ 1  H      H  Đ  HỌ  M  Ạ  Ô  OÁ  K  Ố  H  Ầ      H  TRƯỜNG THPT LÊLỢI  R  N              ƯỜ  H  Ợ  NĂM HỌC 2010 – 2011  N  Ă  HỌ  2  1  2  1  0  0  Thời gian 180 phút  h  i    ờ  g  a  1  8  ú  I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ  SINH (7 điểm)    H  C  U    Ầ  H  N  C  H  Ấ  CẢ CÁ    S   N    đ ể    i  x  có đồ thị (C)  Câu I. (2,0 điểm)  Cho hàm  số  y  = x - 1 1.  Khảo sát sự biến thiên  và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.  2.  Tìm  các giá trị  của  m  để đường  thẳng y = -x + m  cắt  đồ thị (C) tại  hai  điểm  phân  biệt  A và  B sao cho  góc giữa hai đường thẳng OA và OB bằng  60    (với O  là gốc tọa độ).  0 Câu II. (2,0 điểm)  æ x  p ö ( )  2 - 3 . cos x - 2 sin 2  ç - ÷ è 2 4 ø = 1 .  1.  Giải phương trình: 2 cos x - 1 2.  Giải bất phương trình: ( x - 2 ) . x 2 - 1 £ x 2  - 4 .  7  x + 1  Câu III. (1,0 điểm)  Tính t ích phân  I = ò  dx .  2  3 x + 2 + x - 2 Câu IV. (1,0 điểm)  Cho  hình  lập  phương  ABCD.  / B / C / D /  có  cạnh  bằng  a.  M  là  điểm  thuộc  cạnh  CD  với A CM = x (0 < x
  2. –––––––HẾT––––––––  Ghi chú. HS không được dùng tài liệu và Giám thị không giải thích gì thêm.  Họ và tên thí sinh:…………………………Số báo danh:……………………  www.laisac.page.tl  ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC  MÔN TOÁN KHỐI A LẦN THỨ NHẤT  Điểm  CÂU  Ý  ĐÁP ÁN  + TXĐ: ¡ \ {1}    I + Sự biến thiên:  0,25  (2,0  1  – Chiều biến thiên: y ' = - < 0, " x ¹ 1 , y’ không xác định tại  x = 1 .  điểm)  ( x - 1)  2    –  Hàm  số nghịch biến trên các khoảng (-¥;1)  và (1; + ¥   ,  hàm  số không có cực trị.  )   – Giới hạn và tiệm cận:  lim y = lim y = 1  Þ tiệm cận ngang  y = 1 .  0,25  x ®-¥ ®+¥ x  lim y = +¥; lim  y = -¥ Þ tiệm cận đứng  x = 1 .  x ®1+ x  1- ®  –  Bảng  biến thiên:  x  -¥ +¥  1 - -  y'  || 0,25  1 +¥ y  1 (1,0  - ¥  điểm)  1  + Đồ thị:  –  Đồ thị cắt  Oy tại O (0; 0)    –  Đồ thị cắt  Ox tại O (0; 0)    – Tâm đối  xứng là điểm I (1;1) .    0,25  2 x  = - x + m Û g ( x ) = x 2  - mx + m = 0  (1) với  x ¹ 1 .  + PT hoành độ giao điểm  0,25  (1,0  x -    1 điểm)  + Đường thẳng  y = -x + m cắt đồ thị (C) tại  hai điểm phân biệt Û Phương  trình (1) có hai  nghiệm phân biệt  x ¹ 1  0,25  ìD = m 2  - 4m > 0  ìm < 0 hoaëc m > 4  ï ï Ûï Ûï Û m < 0 hoaëc m > 4 (*) .  í í ï g (1) ¹ 0 ï1 ¹ 0  ï ï î î ì x + x = m  ï1 ï ï 2  ï x .  = m  + Gọi  x1 ; x    là hai nghiệm của (1), ta có í 1 x2  (**)  ï 2 ï ï g ( x1 ) = g ( x2 ) = 0  ï î uuu r 0,25 ìOA = ( x ;  x + m ) ï 1 - 1  ï + Các giao điểm  là A ( x1 ; - x1 + m ) , B ( x2 ; - x2  + m )  và í uuu   r ïOB = ( x ; - x + m )  ï ï î 2 2 
  3. x1 x2 + (-x1 + m)(-x2  + m    ) uuu uuu rr + Khi đó cos 600  = cos (OA, OB  = ) 2 x12 - 2mx1 + m 2 2 x2 - 2  2  + m 2  2 mx 2 x1 x2 - m ( x1 + x2 ) + m 2 2 x1 x2 - m ( x1 + x2 ) + m 2  2    m 1  Û= = = m - 2    2 g ( x1 ) + m 2 - 2 m . 2 g ( x2 ) + m 2 - 2m 2  m 2 - 2 m . m 2  - 2  m 2 m (do (**)) 0,25  é m2  - 2m = 4 m  Û êê 2  Û m Î {-2; 0; 6    } êë m - 2m = -4  m Kết hợp  với (*) ta có  m = -2 hoaëc m = 6 .  1  + ĐK:  cos x ¹  0,25  2  é p öù æ ( ) 2 - 3 . cos x - ê1 - cos ç x - ÷ú ( ) ÷ ç 2 - 3 . cos x - (1- sin x    ) ÷ ç êë 2 øúû è 0,25  + Ta có PT Û =1Û = 1  2 cos x -1 2 cos x -  1 1 Þ sin x - 3 cos x = 0  (1,0  điểm)  Û tan x = 3  0,25  p Û x = + k p, k Î ¢.    3  4  p + Kết hợp điều kiện, ta có nghiệm của phương trình  là  x = + m 2p, m Î ¢  .  0,25  3  ĐK:  x 2  -1 ³ 0 Û x £ -1 hoaëc  x ³ 1 0,25  Ta có PT Û ( x - 2). x 2  -1 £ ( x - 2).( x + 2)  II  (1) (2,0  TH1. Xét  x = 2 , PT (1) thỏa mãn.  0,25  điểm)  TH2. Xét x Î (-¥; -1] È [1; 2    ) éì x + 2 £ 0  êïï êí x 2  -1 ³ 0  ï 0,25  êïî 5  2 (1) Û x 2  -1 ³ x + 2 Û ê Û x £ - (thoûa ñieàu kieän ñang xeùt)  ì x + 2 > 0  êï 4  (1,0  êï 2   í điểm)  êï x -1 ³ ( x + 2)  2  ëïî   TH3. Xét x Î ( 2; + ¥)  5  (1) Û x 2 -1 £ x + 2 Û x 2  -1 £ ( x + 2)  Û x ³ -  2    4 0,25  So sánh điều kiện đang xét, nghiệm của (1) trong TH3 là  x > 2 .  æ 5 ù Kết  luận. Tập nghiệm  của bất phương  trình  là S = ç-¥; - ú È [ 2; +¥)  .  ç ç 4 úû  è 7  x + 1  Tính  I = ò  dx  III  2  3 x + 2 + x - 2 0,25 (1,0 điểm)  Đặt  t = x + 2 Þ x = t 2  - 2  và  dx = 2tdt  
  4. ì x = 2 Þ t = 2  ï Đổi cận:  ï í ï x = 7 Þ t = 3  ï î (t 2  -1).2t   2t (t + 1)  æ 24  ö 3 3 3    ÷dt  dt = ò ç 2t - 6 + Ta có I = ò 2  dt = ò ÷ 0,25 ç t + 4 ÷ ç è ø t + 3t - 4 t +4 2 2 2  = (t 2  - 6t + 24 ln t + 4 )  3  0,25  2  7  = -1 + 24 ln  .  0,25  6 A  D  M  C  B  N  A'  D'  H  B'  C'  1  * Tính thể tích tứ diện B’MC'N: VB ' MC ' N = VM . B ' C ' N =  SDB 'C ' N .d ( M , ( A ' B ' C ' D '  )  ) IV  0,25  (1,0 điểm)  3  1 æ 1  ö 3  ç A ' B ' .B ' C '÷. AA ' = a  = .ç ÷ 0,25  ÷  3 ç2 è ø 6  * Tìm x để B’M ^ C’N  Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên (A’B’C’). 0,25  Þ  B’H là hình chiếu vuông  góc của B’M trên (A’B’C’).  Vậy  B ' M ^ C ' N Û B ' H ^ C ' N ·· Û C ' B ' H = D ' C ' N   Û DB ' C ' H = DC ' D ' N  Û C ' H = D ' N  0,25  a  Û x =  . 2  + ĐK:  x £ 1  V  ( )  0,25  Phương trình tương đương m x + 1- x 2 +1 = 2 x 1- x 2 + x + 1- x 2  + 2  (2)  (1,0 điểm)  ìt 2 = 1 + 2 x 1  x 2  ï - ï + Đặt t = x + 1- x  ³ 0 Þ ï .  Vậy 1 £ t £  2  2  í 0,25  ït £ (12 + 12 )( x 2 + 1  x 2 )  - ï ï  î t + t +1  2  = m  với  t Î éê1; 2 ùú + Ta có (2  Û f (t ) = ) ë û t +    1 0,25 t 2  + 2 t  > 0, "t Î éê1; 2 ùú nên f (t )  đồng biến trên  éê1; 2 ùú .  Þ f (t ) = /  ë û ë û  t +    1
  5. ( 2 )  + PT đã cho có nghiệm Û min f (t ) £ m £ max f (t ) Û f (1) £ m £  f é ù é ù êë1; 2 úû êë1; 2 úû 0,25  3  Û £ m £ 2 2 -  .   1  2  A  N  C  B  M  ì ì2 x - y - 2 = 0  ï x = 1  ï æ 1  ö ï Ûï ï ÷ ç 2  Þ A  ; -1  ç 2  ÷ + Tọa độ của A là nghiệm  của hệ  í í ç 0,25  ÷ ï4 x + y -1 = 0  ï è ø ï î ï y = -1  ï  î uuur uuu  r + Gọi N là trung điểm AC thì MN song song AB nên nMN = n AB  = ( 2; -1)    Suy ra phương trình MN: 2 ( x -1) + (-1)( y - 2) = 0 Û 2 x - y = 0  1 (1,0  ì ï ï x = 1  0,25  điểm)  ï ì2 x - y = 0  æ 1 1 ö ï ï Tọa độ của N là nghiệm của  hệ  ï 6  Þ N ç ;  ÷ .  Ûí ç 6 3 ÷ í ç ÷ ï4 x + y -1 = 0 ï è ø ï y = 1  ï î ï ï ï  î 3  ì ï ï xC = 2 xN - x  = - 1  ï æ 1 5 ö VIa  A  + N là trung điểm AC suy ra  ï 6  Þ C ç- ;  ÷ .  ÷ í ç 0,25  ÷ ç 6 3  (2,0  ï è ø ï y = 2 y - y = 5  ïC điểm)  ï  N A  ï î 3  ì ï ï xB = 2 xM - x    = 13  ï æ13 7 ö ï C 6  Þ B ç ;  ÷ .  ç 6 3 ÷ + M là trung điểm BC suy ra  í ç 0,25  ÷ ï è ø ï y = 2 y - y = 7  ïB ï  M C  ï î 3  + Trọng tâm G của tam giác ABC: G (1; -  ; 2)  2  0,25  uu uu uur r r uur  + Ta có  IA + IB + IC = 3  G I uu uu uur  r r uur  Suy ra  IA + IB + IC nhỏ nhất  Û 3IG nhỏ nhất Û  IG nhỏ nhất  0,25  Û  I là hình chiếu vuông góc của G trên (P)  ì x = 1   t  + ï ï 2 ï (1,0  + Đường thẳng d qua G, vuông góc với (P) có phương  trình  í y = -2 + t  0,25  ï ï z = 2 + t điểm)  ï  ï î ì x = 1  t  + ï ï ì x = 2  ï ï ï ï y = -2 + t  ï ï Þ ï y = -1 . Hay tọa độ M là (2; -1; 3)  .  0,25  + Tọa độ M là nghiệm của hệ  í í   ï z = 2 + t  ï ï ï ï x + y + z - 4 = 0  ï z = 3  ï ï î ï  î ì-x + iy = 2 + i  ì2 x - 3 y = -1 + i ì2 x - 3 y = -1 + i  ï ï ï + Ta có ï Ûï Ûï VIIa  í í í 0,25 ï-2 x + 2iy = 4 + 2i ï(-3 + 2i ) y = 3 + 3  ï-x + iy = 2 + i (1,0 điểm)    ï  i  ï ï î î î
  6. ì x = iy -( 2 + i    ) ï ï ï Ûí ï y = 3 + 3  0,25 i  ï ï  -3 + 2i ï î   ì ï x = iy - ( 2 + i  ) ï ï ï Ûí ï y = (3 + 3i )(-3 - 2i     ) 0,25  ï ï  9 + 4  ï î 11 16 3 15  Û x =- - i vaø y = - -  i .  0,25  13 13 13 13 ì Taâm (C ): O (0; 0) ï   +ï . Gọi tọa độ A (a; 0) , B (0; b    với  a > 0, b > 0  ) í 0,25  ï Baùn kính (C ) : R = 2 ï  ï î xy x y  + Phương  trình AB:  + = 1 Û + -1 = 0  ab ab ab  1  0,25  AB tiếp xúc (C) Û d (O , AB ) = 2 Û = 2Û = 2  (***)  a + b    2 2 1 1  1 +  (1,0  a 2 b 2  điểm)  a 2b 2 a 2b    2 Þ 2 = 2 £ = S  OAB  D a + b 2  2a  0,25  b Þ SDOAB  nhỏ nhất khi  a = b .  VIb  Từ  a = b và (***) suy ra  a = b = 2 .  (2,0  điểm)  xy 0,25  Kết  luận: Phương trình t iếp tuyến  là  + -1 = 0  .  2 2  ìTaâm ( S ): I (1; -3; 2  ) ï + Phương  trình (S): ( x -1) + ( y + 3) + ( z - 2)  = 32  Þ ï 2 2 2   í 0,25  ïBaùn kính (S) : R = 3   ï  î + (P) chứa Oy nên phương trình có dạng  Ax + Cz = 0  với ( A2 + C 2  ¹ 0)    2 0,25  (P) cắt (S) theo một đường tròn có bán kính r=2 Þ d ( I , ( P)) = R 2 - r 2  =  5  (1,0  điểm)  A + 2C   Û = 5 Û C = 2 A  0,25  A + C 2  2 Chọn A=1 Þ  C=2. Vậy phương trình  mặt phẳng (P) là  x + 2 z = 0 .  0,25  ì ï ln 2 x + 2 ln x + 6 - ln x = ln 2  y + 2 ln y + 6 - ln y (1)  ĐK:  x > 0, y > 0  hệ viết lại  ï íx ï3 + 2 = 5 y  ï  0,25 ( 2)  ï î Xét hàm số f (t ) = t 2  + 2t + 6 - t với  t Î ¡ .  (t + 1) - (t + 1)  + 5  2  t + 1 - t + 1  t + 1  VIIb  (t ) = Þf -1 = < £ 0, "t Î ¡ /  (1,0 điểm) 0,25  t 2 + 2t + 6 t 2 + 2t + 6 t 2  + 2t + 6  Þ f (t )  nghịch biến trên  ¡.    Từ (1), ta có f (ln x ) = f (ln y ) Û ln x = ln y Û x =  y .  0,25  æ 3ö æ 1 ö æ 3ö æ 1 ö x x  x x  (2) Û 3 + 2 = 5 Û ç ÷ + 2 ç ÷ = 1 Û x = 1  ( g ( x ) = ç ÷ + 2 ç ÷ nghịch biến trên  ¡ )  0,25 x x  ç÷ ç÷ ç÷ ç÷ ç5÷ ç 5 ÷  ç5÷ ç 5 ÷  èø èø èø èø
  7. Kết  luận. Hệ có nghiệm duy nhất  x = y = 1  .  Ghi chú. Đáp án chỉ trình bày một cách giải. Còn nhiều cách giải khác, nếu HS trình bày đúng thì cho điểm  tối đa theo thang điểm của từng bài.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0