intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 185

Chia sẻ: TiPo | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

72
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đại học môn toán năm 2012_đề số 185', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học môn toán năm 2012_Đề số 185

  1. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 185) PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm): 2x − 2 Cho hàm số y = Câu I: (2 điểm) (C) x +1 1. Khảo sát hàm số. 2. Tìm m để đường thẳng d: y = 2x + m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB = 5 . Câu II: (2 điểm) 2 cos 5 x. cos 3 x + sin x = cos 8 x , (x ∈ R) 1. Giải phương trình: x+ y + x− y =2 y (x, y∈ R) 2. Giải hệ phương trình: x + 5y = 3 Câu III: (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = e x + 1 ,trục hoành, x = ln3 và x = ln8. Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi ; hai đ ường chéo AC = 2 3a , BD = 2a và cắt nhau tại O; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). a3 Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAB) bằng , tính thể tích khối chóp S.ABCD theo 4 a. (x + y3 ) − ( x2 + y 2 ) 3 Câu V: (1 điểm) Cho x,y ∈ R và x, y > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P = ( x − 1)( y − 1) PHẦN RIÊNG (3 điểm) : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu VI.a (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x - 2my + m2 - 24 = 0 có tâm I và đường thẳng ∆ : mx + 4y = 0. Tìm m biết đường thẳng ∆ cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A,B thỏa mãn diện tích tam giác IAB bằng 12. x +1 y −1 z −1 = = 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1: ; −1 2 1 x −1 y − 2 z +1 = = và mặt phẳng (P): x - y - 2z + 3 = 0. Viết phương trình chính tắc c ủa d2: 1 1 2 đường thẳng ∆ , biết ∆ nằm trên mặt phẳng (P) và ∆ cắt hai đường thẳng d1 , d2 . 2 Câu VII.a (1 điểm) Giải bất phương trình 2log 2 x + x 2log2 x − 20 0 B. Theo chương trình Nâng cao Câu VI.b (2 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB: x - y - 2 = 0, phương trình cạnh AC: x + 2y - 5 = 0. Biết trọng tâm của tam giác G(3; 2). Viết phương trình cạnh BC. x −1 y − 3 z = = 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : và điểm 1 1 4 M(0 ; - 2 ; 0). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M song song với đ ường th ẳng ∆ đồng thời khoảng cách giữa đường thẳng ∆ và mặt phẳng (P) bằng 4.
  2. 25 Giải phương trình nghiệm phức : z + = 8 − 6i Câu VII.b (1 điểm) z ….. Hết ….
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012 Môn thi : TOÁN (ĐỀ 185) I-2 (1 điểm) Phương trình hoành độ giao điểm: 2x + mx + m + 2 = 0 , (x≠ - 1) (1) d cắt (C) tại 2 điểm phân 2 biệt ⇔ PT(1) có 2 nghiệm phân biệt khác -1 ⇔ m2 - 8m - 16 > 0 (2) Gọi A(x1; 2x1 + m) , B(x2; 2x2 + m. Ta có x1, x2 là 2 nghiệm của PT(1). m x1 + x2 = − 2 . AB2 = 5 ⇔ ( x1 − x2 ) + 4( x1 − x2 ) = 5 ⇔ ( x1 + x2 ) − 4x1 x2 = 1 ⇔ m2 - 2 2 2 Theo ĐL Viét ta có m+2 x1 x2 = 2 8m - 20 = 0⇔ m = 10 , m = - 2 ( Thỏa mãn (2))KL: m = 10, m = - 2. II-1 1 (1 điểm PT ⇔ cos2x + cos8x + sinx = cos8x⇔ 1- 2sin2x + sinx = 0⇔ sinx = 1 v sin x = − ⇔ 2 π π 7π x = + k 2π ; x = − + k 2π ; x = + k 2π , ( k Z ) 2 6 6 II-2(1 điểm) ĐK: x + y ≥ 0 , x - y ≥ 0, y ≥ 0 PT(1) ⇔ 2 x + 2 x 2 − y 2 = 4 y � x2 − y2 = 2 y − x 2y − x 0 (3) Từ PT(4) ⇔ y = 0 v 5y = 4x 5 y = 4 xy (4) 2 Với y = 0 thế vào PT(2) ta có x = 9 (Không thỏa mãn đk (3)) Với 5y = 4x thế vào PT(2) ta có � 4� x + 2 x = 3 � x = 1 KL: HPT có 1 nghiệm ( x; y ) = � � 1; � 5� S ln 8 III(1 điểm) Diện tích S = e + 1dx ; Đặt t = e + 1 � t = e + 1 � e = t − 1 Khi x = ln3 thì t = 2 ; x x 2 x x 2 ln 3 2t Khi x = ln8 thì t = 3; Ta có 2tdt = exdx ⇔ dx = dt t −1 2 3 3 t −1 �3 2t 2 I � 2� 3 � �� D Do đó S = � dt = � + 2 = = �t + ln � = 2 + ln � �(đvdt) 2 dt 2 � � A t −1 t −1� t +1 � 3a 2 2 2 2� �� � 2 O H a K IV(1 điểm) C B Từ giả thiết AC = 2a 3 ; BD = 2a và AC ,BD vuông góc với nhau tại trung điểm O của mỗi đường ᄋ chéo.Ta có tam giác ABO vuông tại O và AO = a 3 ; BO = a , do đó A B D = 600 Hay tam giác ABD đều. Từ giả thiết hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) nên giao tuyến của chúng là SO ⊥ (ABCD). Do tam giác ABD đều nên với H là trung điểm của AB, K là trung điểm của HB ta 1 a3 ⇒ OK ⊥ AB ⇒ AB ⊥ (SOK) có DH ⊥ AB và DH = a 3 ; OK // DH và OK = DH = 2 2 Gọi I là hình chiếu của O lên SK ta có OI ⊥ SK; AB ⊥ OI ⇒ OI ⊥ (SAB) , hay OI là khoảng cách từ O đến 1 1 1 a mặt phẳng (SAB). Tam giác SOK vuông tại O, OI là đường cao ⇒ 2 = + � SO = 2 2 OI OK SO 2
  4. a Diện tích đáy S ABC D = 4S∆ABO = 2.OA.OB = 2 3a 2 ; đường cao của hình chóp SO = . Thể tích khối chóp 2 3a 3 1 S.ABCD: VS . ABC D = S ABC D .SO = . 3 3 t2 V(1 điểm) Đặt t = x + y ; t > 2. Áp dụng BĐT 4xy ≤ (x + y) ta có xy 2 4 t (3t − 2) 2 t3 − t2 − t 3 − t 2 − xy (3t − 2) t2 t2 4 = P= nên ta có P . Do 3t - 2 > 0 và − xy − t−2 t2 xy − t + 1 4 − t +1 4 t 2 − 4t t2 Xét hàm số f (t ) = ; f '(t ) = ; f’(t) = 0 ⇔ t = 0 v t = 4. t−2 (t − 2) 2 +∞ t 2 4 f’(t) - 0 + +∞ +∞ f(t) 8 �+ y=4 �=2 x x Do đó min P = (min) f (t ) = f(4) = 8 đạt được khi � � � =4 � =2 2;+ xy y VI.a -1(1 điểm) Đường tròn (C) có tâm I(1; m), bán kính R = 5. Gọi H là trung điểm của dây cung AB. Ta có IH là đường cao của tam giác IAB. | m + 4m | | 5m | IH = d ( I , ∆ ) = = m + 16 m 2 + 16 2 (5m) 2 20 AH = IA2 − IH 2 = 25 − = I m + 16 2 m 2 + 16 5 Diện tích tam giác IAB là S∆IAB = 12 � 2S∆IAH = 12 ∆ H B A m= 3 ⇔ d ( I , ∆ ). AH = 12 � 25 | m |= 3( m + 16) � 2 16 m= 3 VI.a -2(1 điểm) Gọi A = d1∩ (P) suy ra A(1; 0 ; 2) ; B = d2 ∩ (P) suy ra B(2; 3; 1) Đường thẳng ∆ thỏa mãn r bài toán đi qua A và B. Một vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆ là u = (1; 3; −1) Phương trình chính tắc x −1 y z − 2 == của đường thẳng ∆ là: −1 1 3 2 VII.a(1 điểm) Điều kiện: x> 0 ; BPT ⇔ 24log2 x + x 2log2 x − 20 0 Đặt t = log 2 x . Khi đó x = 2t .BPT trở thành 42 t + 22 t − 20 0 . Đặt y = 22 t ; y ≥ 1 BPT trở thành y2 2 2 2 + y - 20 ≤ 0 ⇔ - 5 ≤ y ≤ 4. Đối chiếu điều kiện ta có : 22 t �4 2t 2 2 t 2 1 ⇔ - 1 ≤ t ≤ 1. 2 1 Do đó - 1 ≤ log 2 x ≤ 1 ⇔ x2 2
  5. x- y-2 = 0 ⇔ A(3; 1) Gọi B(b; b- 2) ∈ AB, C(5- VI.b- 1(1 điểm) Tọa độ điểm A là nghiệm của HPT: x + 2y - 5 = 0 3 + b + 5 − 2c = 9 b=5 2c; c) ∈ AC Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên ⇔ . Hay B(5; 3), C(1; 2) 1+ b − 2 + c = 6 c=2 r uuu r Một vectơ chỉ phương của cạnh BC là u = BC = ( −4; −1) . Phương trình cạnh BC là: x - 4y + 7 = 0 r VI.b-2(1 điểm) Giả sử n ( a; b; c ) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). Phương trình mặt phẳng (P): ax + by + cz + 2b = 0. r Đường thẳng ∆ đi qua điểm A(1; 3; 0) và có một vectơ chỉ phương u = (1;1; 4) Từ giả thiết ta có rr n.u = a + b + 4c = 0 ∆ / /( P ) (1) � | a + 5b | Thế b = - a - 4c vào (2) ta có � =4 d ( A; ( P )) = 4 (2) a 2 + b2 + c 2 a a ( a + 5c ) 2 = (2a 2 + 17c 2 + 8ac) � a 2 - 2ac − 8c 2 = 0 ⇔ = 4 v = −2 c c a Với = 4 chọn a = 4, c = 1 ⇒ b = - 8. Phương trình mặt phẳng (P): 4x - 8y + z - 16 = 0. c a Với = −2 chọn a = 2, c = - 1 ⇒ b = 2. Phương trình mặt phẳng (P): 2x + 2y - z + 4 = 0. c VII.b(1 điểm) Giả sử z = a +bi với ; a,b ∈ R và a,b không đồng thời bằng 0. Khi đó a − bi 25( a − bi ) 1 1 25 z = a − bi ; = =2 z+ = 8 − 6i � a − bi + 2 = 8 − 6i ⇔ 2 Khi đó phương trình z a + bi a + b a + b2 z a ( a 2 + b2 + 25) = 8( a 2 + b2 ) (1) 3 . Lấy (1) chia (2) theo vế ta có b = a thế vào (1) b( a + b + 25) = 6( a + b ) (2) 4 2 2 2 2 Ta có a = 0 v a = 4Với a = 0 ⇒ b = 0 ( Loại) Với a = 4 ⇒ b = 3 . Ta có số phức z = 4 + 3i.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2