1
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm s
2
1
x
y
x
.
1. Khảo sát sự biến thiên và vđồ thhàm số đã cho.
2. Lập phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm s biết tiếp tuyến cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A, B sao cho bán nh
đường tròn nội tiếp tam gc IAB ln nhất (với Igiao điểm hai đường tiệm cận).
Hướng dẫn:
1. Bài toán cơ bản học sinh tự giải.
2. Tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số lần lượt là
1; 1
.
Giao điểm hai đường tiệm cận là điểm
1;1
I.
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
0
x
:
00
20
0
3
2
1
1
x x x
yx
x
.
Tiếp tuyến cắt tim cận đứng tại đim 0
0
5
1;
1
x
Ax
cắt tiệm cn ngang tại điểm
0
2 1;1
B x .
Ta 0
0 0
5
6
1
1 1
x
IA x x
0
2 2
IB x
. Diện tích tam giác IAB 1
. 12
2
IAB
S IA IB
.
Chú ý rng ABI
S pr
(p nửa chu vi và r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác)
Dễ thấy r lớn nhất khi p nh nhất. Áp dụng bất đẳng thức AM – GM ta có
2 2
2 2 . 2 . 4 3 2 6
p IA AB BI IA IB IA IB IA IB IA IB
Đẳng thức xảy ra khi
2
0
1 3 1 3
IA IB x x .
1
2
1 3 : 2 2 3
1 3 : 2 2 3
x d y x
x d y x
Vậy có hai tiếp tuyến thỏa mãn yêu cầu bài toán : 1 2
: 2 2 3 ; : 2 2 3
d y x d y x .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình 2
6 3 1 8 3
cos x sin xcos x
.
Hướng dẫn:
Xét
x k k
không thỏa mãn phương trình đã cho, do đó
x k
.
Khi đó phương trình đã cho tương đương với
23
2 3 3 4 1 2 3 . 1
22 5 ; ,
6 2 5
66 2 2 2 7 1; ,
7 7
sin x
cos x sin x cos x sinx
k
x k m k m
x x k
sin x sinx x x k k
x k m k m
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
TRUONGHOCSO.COM
SỐ B4
ớng dẫn gii gm 05 trang
TUYỂN TP ĐỀ THI THỬ ĐI HỌC NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn thi: TOÁN; Khi: B
Thời gian làm bài: 180 phút, kng k thời gian phát đ
2
Câu 3 (1,0 điểm). Giải bất phương trình
2
43 6 2
3
xx x x
.
Hướng dẫn:
Điều kiện
4
x
.
Bất phương trình đã cho tương đương với
2 2
3 4 9 18 6 3 4 3 4 9 15 6 0
x x x x x x x
Đặt
3 4 0
x t t
thu được
2 2
9 15 6 0 3 3 3 2 0
t t x x t x t x
.
2 2
1 57 1 61 5 57 7 61
15 14 0
2 2 6 6
t t t t t x
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 4 (1,0 điểm). Tínhch phân
23 2
1
4 1
x
I e x x dx
.
Hướng dẫn:
2 2
3 2 2
1 1
2 3 2 1
x x
I e x x x dx e x x dx
.
Đặt
3 2 2
2 3 2 2 ;
x x
x x x u du x x dx dv e dx v e
.
2 2 2
2
3 2 2 2 2 2
11 1 1
2 3 2 2 3 2 1 8 9
x x x x
I e x x x e x x dx e x x dx I e e dx e e
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông (vuông tại AB), 1
2
AB BC AD a
,
cạnh SA vuông góc với đáy và
2
SA a
. Gi
1 1
,
A D
theo th tự là trung điểm ca SASD. Tính bán kính mặt cầu ngoại
tiếp và thể tích hình chóp
1 1
.
S A BCD
.
Hướng dẫn:
+
1 1
A BCD
là hình ch nhật, hơn nữa 1 1
2
1
; 2 2
A BCD
BC a A B a S a .
KSH vuông góc với AB kéo dài,
1 1 1
A BCD SA B
nên
1 1
SH A BCD
.
Tam giác 1
A AB
là tam giác vuông cân cnh a nên
2
2
a
SH . Do đó 1 1
3
2
.1 2
. 2.
3 2 3
S A BCD
a a
V a
.
+ Gọi
1
O
là tâm của hình ch nhật
1 1
A BCD
thì trục
ca đường tròn ngoại tiếp tam giác tứ giác
1 1
A BCD
qua
1
O
và song
song với SH. Tâm O của mặt cu ngoại tiếp khối cp
1 1
.
S A BCD
thuc
.
Đặt
2 2
2 2 2
1
3
4 4
a a
O O x R x OI (I là trung điểm của
1
A S
)
Gi I’ là hình chiếu của I trên mặt phẳng
1 1
A BCD
thì I’ trung điểm ca 1
A H
. Ta có
1 2
'
2 4
a
II SH .
Gọi K là trung điểm của
1
BA
thì
2 2
2 2 2
2 2 2
1 1
2 2 18 22
' ' 2
4 4 16 4 16
a a a a a
OI x I O x I K KO
.
Suy ra 2 2
2 2 2 2
2 2 22 2 3
16 2 16 2 2
a a a a
OI x x x x a
.
Kết hợp lại
2 2 2 2 2
2 2
3 2 3 3 11 11
2 2
4 2 2 4 4 4 2
a a a a a a a
x x a R a R .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
3
Câu 6 (1,0 điểm). Cho các số thực
, , 2
xyz
tha mãn 111
2
1 1 1x y z
. Chứng minh rằng
3 2 2 2
x y z x y z
.
Hướng dẫn:
1 1 1 2 2 2
2 1
1 1 1 1 1 1
x y z
x y z x y z
.
Áp dụng bất đẳng thức Bunyakovsky ta có
2
2 2 2
3 1 1 1 2 2 2
1 1 1
3 2 2 2
x y z
x y z x y z x y z
x y z
x y z x y z
Đẳng thức xảy ra khi
5
2
x y z
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chđược làm một trong hai phn (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a (1,0 điểm). Trong không gian vi hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 0
:
2 1 0
x y z
dx y
2; 1;1 , 1; 1;0
A B .
Tìm tọa độ điểm T trên đường thẳng d sao cho diệnch tam giác TAB đạt giá trị nhỏ nhất.
Hướng dẫn:
Chọn
1 1
1 3 1
2 2
;
1 3
2 2 1
2 2
x z
t t y
y t x z
, vector chỉ phương của d :
1;2;3
n
.
d
đi qua điểm
1;1;1
Fnên ta gi ta độ điểm
1 ;1 2 ;1 3
T t t t d
.
1;2 2;3 , 1;0; 1 , 2 2; 2 1;2 2
AT t t t AB AT AB t t t
.
Diện tích tam giác TAB :
2
2
5 2
12 6 3
1 12 20 9 6
2 2 2 6
TAB
t
t t
S AT AB
.
Dễ thấy
6 5 1 2 3
; ;
6 6 6 3 2
TAB
MaxS t T
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 8.a (1,0 điểm). Trong mặt phng với hệ tọa độ
Oxy
, cho hình thoi ABCD đnh
1;0
A đường chéo BD có
phương trình 1
x y
. Tìm ta độ các đỉnh của hình thoi biết độ dài đoạn BD bằng
4 2
.
Hướng dẫn:
Phương trình đường chéo AC đi qua
1;0
Avà vuông góc với đường chéo BD :
1 0
x y
.
Ta độ tâm I thỏa mãn hệ pơng trình
1 0 0
0;1
1 1
x y x I
x y y
. Đỉnh C đối xứng với A qua I nên
1;2
C.
4 2 2 2
BD IB ID , BD thuộc đường tròn tâm I bán kính
2 2
IB .
Ta độ hai điểm B, D tha mãn h
2
21 8
; 2;3 , 2; 1
1 0
x y x y
x y
.
Ta độ 4 đỉnh của hình thoi là
1;0 , 2;3 , 1;2 , 2; 1
A B C D
hoặc
1;0 , 2; 1 , 1;2 , 2;3
A B C D .
4
Câu 9.a (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
3 3
3
;
y y y y
log log x log log x
x y
x
cotx coty log y
Hướng dẫn:
Điều kiện
3
0 ; 3; 1; 2; 3 0; 0
y y
x y y y log x log x
.
Phương trình thứ hai của hệ tương đương với
sin y x
logx logy
sinx siny
(1)
Do
3 3
y x
và với mọi
3;3
a t
0 0, 0 0
sina a sina a
.
Nếu
x y
hoc
x y
thì hai vế của phương trình (1) đều trái dấu. Dễ thấy nếu
x y
thì (1) nghiệm đúng.
Khi đó phương trình th nhất của hệ tr thành
3
3 3 3 3
3
3
3x x
x x x x x x
x
log log x
log log x log log x log log x log x
.
Đặt
3
0
x
log x t t
thu được
3
3
3
0
3 3
1 3
1
2 2
x
x
x
log t
log t
log t t x x x y
t L
t
.
Hệ đã cho có nghiệm duy nhất
3 3
; ;
2 2
x y
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, lập phương trình mặt phẳng
P
chứa trục
Ox
và cắt mặt cầu
2 2 2
: 2 4 6 22
S x y z x y z
theo một đường tròn có bánnh bng
41
2
5
.
Hướng dẫn:
Mặt cầu đã cho có tâm
1; 2;3
I bán kính
6
R
.
Mặt phẳng
P
cn tìm có phương trình dạng
2 2
0 0
ay bz a b
.
Khongch từ tâm I ca mặt cầu đến mặt phẳng
P
:
2 2
2 3
a b
d
a b
.
P
cắt mặt cầu theo một đường tròn có bán kính bng
41
2
5
nên theo định lý Pythagores ta
2
2 2 2 2
2 2
2 3
41 164
4. 36 4 60 29 0 2 29 2 0
5 5
a b
d R a ab b b a b a
a b
Với
2
b a
, chọn
1
1; 2 : 2 0
a b P y z
.
Với
29 2
b a
, chọn
2
29; 2 :29 2 0
a b P y z
.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 8.b (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa đ
Oxy
, cho hypebol
2 2
:4 4
H x y
, tìm ta độ điểm N trên hypebol
sao cho N nhìn hai tiêu đim dưới một góc
120
.
Hướng dẫn:
Phương trình chính tắc của hypebola : 2 2 2 2 2
1 1; 4; 5 1; 2; 5; 5
1 4
x y c
a b c a b c e
a
.
Hai tiêu đim
1 2
5;0 , 5;0
F F. Tọa độ điểm N cn tìm
;
N x y
thỏa mãn 1 2
2 2
NF NF a
5
Áp dụng định lí cosin trong tam giác
1 2
F NF
ta có
2
222
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2 2 2
1 2 1 2
2 2 2
1 2
2 . os120 2 . 2 . os120
4 3 . 4 3 4 3
19 4
15 15
4 4.5 4 31 5 19 4
15 15
F F F N F N F N F N c F N F N F N F N F N F N c
F F F N F N a ex a ex a e x
x y
F F c x
x y
Có 4 điểm N thỏa mãn yêu cầu bài toán 1 2 3 4
19 4 19 4 19 4 19 4
; , ; , ; , ; .
15 15 15 15
15 15 15 15
N N N N
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 9.b (1,0 điểm). Tìm giá trthực của m để đường thẳng
: 2 3
cắt đồ thị hàm s
2 2
4 5
2
x x m m
y
x
tại
hai điểm phân biệt
1 1 2 2 1 2
; , ;
A x y B x y x x
sao cho 2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 3 4 5 6 150 3 4 5 6 7
x x x x x x y y y y y y
.
Hướng dẫn:
Hoành độ giao điểm ca hai đồ thị là
2 2
2 2 2 2 2
1 2 0 1
4 5 4 5 5 3 2 6 4
3 2
222
x m x m mx x m m x x m m x mx x m
x m
xxx
Đặt vế trái (1) là
f x
. Hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm phân biệt AB khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
2 2
2 0
2
3
4 4 1 4 1 0
fm
m
m m m m
Suy ra
1 1 0
1
x m
x m x m x m
Gọi hai nghim của (1) là
1 2
;
x x
tương ứng là hoành độ giao điểm của hai điểm A B.
Ta có 1m m m
nên
;5 , 1;5 3
A m m B m m
.
2 2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
2 2
2 2
2
2 3 4 5 6 150 3 4 5 6 7
2 3 1 4 1 5 6 1 150 75 4 5 3 25 5 3 30 7 5 3
1
291 201 90 0 90
291
x x x x x x y y y y y y
m m m m m m m m m m m m
m
m m m
------------HẾT------------