intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 – MÔN SINH HỌC_Đề 1

Chia sẻ: Hoctot_1 Hoctot_1 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

569
lượt xem
99
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đại học năm 2012 – môn sinh học_đề 1', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 – MÔN SINH HỌC_Đề 1

  1. THI THỬ ĐẠI HỌC – MÔN SINH HỌC Thời g ian làm bài : 90 phút S ố câu trắ c nghiệm : 50 Câu 1: Nhân tố vô sinh đóng vai trò quan trọng đối với quần xã là : A. Hoang mạc C. Rừng lá ôn đ ới B. Đồ ng rêu đới lạnh D. A và B đúng Câu 2: Hiệu quả tác động của chọn lọc tự nhiên đối với các đột biến gen xảy ra chủ yếu ở mức nào? A. Kiểu hình D. Kiểu gen B. ADN C. Prôtêin Câu 3: Luật hôn nhân gia đình cấm kết hôn trong họ hàng gần dự trên cơ sở di truyền học nào? A. Dễ làm xuất hiện các gen độ t biến trộ i có hại gây b ệnh B. Dễ làm xuất hiện các gen độ t biến lặn có hại gây bệnh C. Đồng hợp lặn gây hại có thể xuất hiện D. Thế hệ sau xuất hiện các biểu hiện bất thường Câu 4: Phần lớn các đột biến gen (biểu hiện ở kiểu hình) có tính chất: A. Có lợi B. Có hại D. A, B và C đều đúng. C. Trung tính Câu 5: Ở ngườ i lo ại tế bào không chứa NST giới tính là: A. tế bào sinh trứng. B. tế b ào xôma. C. tế bào sinh tinh. D. tế bào hồng cầu . Câu 6: Nếu mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit xảy ra ở codon đầu tiên trong đoạn mã hoá thì: A. thay một axitamin này b ằng axitamin khác. B. thay đổi thành phần, trật tự sắp xếp của các axitamin trong chuỗi polipeptit do gen đó tổng hợp. C. không ảnh hưở ng gì tới qúa trình giải mã. D. mất hoặc thêm mộ t axitamin mới. Câu 7: Ở ngô có 3 gen (mỗi gen gồm 2 alen) phân li độc lập, tác động qua lại với nhau để hình thành chiều cao cây. cho rằng cứ mỗi gen trộ i làm cây lùn đi 20 cm. người ta tiến hành lai cây thấp nhất với cây cao nhất có chiều cao 210 cm. Tỉ lệ cây có chiều cao 90 cm ở F2 là bao nhiêu? A. 1/64 B. 1/32 C. 1/16 D. 1 /4 Câu 8: Sự p hát triển phồn thịnh của thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú là đ ặc điểm củ a thời đại ..... (C: Cổ sinh, M: Trung sinh, T: Tân sinh), sự p hát triển ưu thế của cây hạt trần và nhất là của bò sát là đặc điểm củ a đại ..... (C: Cổ sinh, M: Trung sinh, T: Tân sinh) và sự chinh phục đ ất liền củ a thực vật, động vật sau khi được vi khuẩn, tảo xanh và đại y chu ẩn bị là điểm đáng chú ý nhất của đại ..... (C: Cổ sinh, M: Trung sinh, T: Tân sinh): A. C, T, M B. M, T, C C. T, M, C D. C, M, T Câu 9: Bệnh phênilkêtônuria có thể phát hiện nhanh và sớm từ giai đoạn sơ sinh nhờ phương pháp: A. Phả hệ B. Phương pháp phân tử để xác định gen đột biến C. Di truyền tế bào để p hát hiện b ất thường cấu trúc nhiễm sắc thể D. Sử dụ ng giấy chỉ thị màu để trong tã lót, giấ y này sẽ có phản ứng đặc hiệu với nước tiểu của trẻ b ị b ệnh Câu 10: Ở một số loài thực vật như ngô, lúa và lúa m ỳ, phép lai giữa một cây thể b a (AAa) với cây lưỡng b ội (aa) sẽ cho các cây thể b a (AAa) với tỉ lệ là bao nhiêu? A. 1/3 B. 1/6 C. 1/2 D. 2/3 Câu 11: Ở một quần thể lưỡng bội ngẫu phối, xét một gen trên NST thường có n alen khác nhau. Theo nguyên tắc có thể có tối đa bao nhiêu kiểu gen khác nhau và bao nhiêu kiểu gen dị hợp tử? A. Tổng số kiểu gen: (n+1)/2; Số kiểu gen dị hợp tử: (n-1)/2 B. Tổ ng số kiểu gen: n(n-1)/2; Số kiểu gen d ị hợp tử: (n+1)/2 C. Tổng số kiểu gen: n(n+1)/2; Số kiểu gen dị hợp tử: n(n-1)/2 D. Tổng số kiểu gen: (n+1)x2; Số kiểu gen d ị hợp tử: (n-1)x2 Câu 12: Trong trường hợp nào một đột biến gen trở thành thể độ t biến? A. Gen đột biến ở trạng thái trộ i. B. Gen đột biến lặn xuất hiện ở trạng thái đồng hợp. Trang 1/5 - Mã đề thi 132
  2. C. Gen đột biến lặn nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứ ng trên Y, cơ thể mang đột biến là cơ thể mang cặp NST giới tính XY. D. Tất cả các câu trên đều đúng. Câu 13: Ưu thế nổi bật của kĩ thuật di truyền là: A. Sản xu ất 1 loại protein nào đó với số lượng lớn trong 1 thời gian ngắn B. Cho phép tái tổ hợp vật chất di truyền giữa các loài rất xa nhau C. Gắn được các đoạn ADN với các plasmit củ a vi khuẩn D. Gắn được các đoạn ADN với các ADN tương ứng Câu 14 : Phát biểu nào sau đây không đúng với tần số hoán vị gen? a. Không lớ n hơn 50%. b. Càng gần tâm độ ng, tần số hoán vị càng lớ n. c. Tỉ lệ thu ận với khoảng cách giữa các gen trên NST. d. Tỉ lệ nghịch với các lực liên kết giữa các gen trên NST. Câu 15: Mộ t sợi củ a phân tử ADN xoắn kép có tỉ lệ (A+T)/(G+X) = 0,6 thì hàm lượng G hoặc X củ a nó xấp xỉ: A. 0,31 B. 0,34 C. 0,43 D. 0,40 235 Câu 16: Một gam U mỗ i năm phân rã sinh ra: A. 9.10-6 g Pb 206 và 7,4.10 -9 cm3 He B. 9.10-9 g Pb 206 và 7,4.10 -6 cm3 He C. 7,4.10-6 g Pb206 và 9.10 -9 cm3 He D. 7,4.10-9 g Pb206 và 9.10 -6 cm3 He Câu 17: Ở người tính trạng nào dưới đây không cùng kiểu di truyền với các tính trạng còn lại? A. Chiều cao B. Chỉ số thông minh (IQ) C. Trọng lượng cơ thể D. màu tóc Câu 18: Cơ sở p hân tử củ a sự tiến hoá là: A. sự thường xuyên tự đổ i mới thành phần hoá học củ a các tổ chức trong cơ thể. B. quá trình trao đổi chất theo phương thức đồ ng hoá và d ị hoá C. quá trình tích lu ỹ thông tin di truyền D. quá trình tự sao chép của ADN. Câu 19: Sự kết hợp của giao tử nào dưới đây khi tham gia thụ tinh với giao tử bình thường hình thành nên bệnh đao? A. 24A + X B. 24A + XY C. 24A + 2X D. 23A + Y Câu 20: Kiểu đột biến điểm nào dưới đây nếu xảy ra trong gen cấu trúc có thể làm cho chu ỗi polipeptit ngắn hơn bình thường? A. Đột biến thêm cặp nuclêôtit B. Đột biến mất cặp nuclêôtit C. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit D. Tất cả các trường hợp trên Câu 21: Mộ t người phụ nữ mang gen mù màu, có chồ ng b ị bệnh này. Do lớn tuổ i nên đã xảy ra sự không phân ly củ a cặp NST giới tính trong giảm phân I. Đời con của họ có b ao nhiêu phần trăm (sống sót) bị b ệnh mù màu? A. 75% B. 33,3% C. 0 % D. 25% Câu 22: Căn cứ để p hân độ t biến thành độ t biến trộ i - lặn là: A. Mức độ xu ất hiện độ t biến B. Sự biểu hiện kiểu hình của đột biến ở thế hệ đ ầu hay thế hệ tiếp theo . C. Đối tượng xu ất hiện độ t biến D. Hướng biểu hiện kiểu hình của độ t biến Câu 23: Mộ t tế b ào sinh tinh chứa cặp NST tương đồng có thành phần gen theo thứ tự: ABC và abc. Nếu cặp NST đó bị rối loạn trong lần phân bào II của giảm phân thì số lo ại giao tử được tạo ra là: A. 3 loại giao tử: ABC ABC ; abc abc và 0 B. 3 loại giao tử: ABC ABC ; abc và 0 C. 3 loại giao tử: abc abc ; ABC và 0 D. Tất cả đ ều đúng. Câu 24: Nội dung k hông đúng khi nói đ ến đột biến đảo đo ạn là: A. Đảo đoạn xảy ra khi đoạn bên trong NST bị đứt, đoạn này quay ngược 1800 rồi được nối lại. B. Đảo đoạn ít ảnh hưởng đến sức sống sinh vật do không làm mất vật chất di truyền C. Trong các dạng đ ột biến cấu trúc NST, đ ảo đoạn là dạng được gặp phổ b iến hơn cả. D. Đoạn NST bị đảo phải nằm ở đầu hay giữa cánh của NST và không mang tâm động. Trang 2/5 - Mã đề thi 132
  3. Câu 25: Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Tổ chức số ng là những hệ mở, thường xuyên trao đổ i chất với môi trường, dẫn tới sự thường xuyên tự đổi mới thành phần của tổ chức B. ADN luôn luôn tự sao đúng mẫu của nó, do đó cấu trúc củ a ADN luôn luôn duy trì tính đ ặc trưng, ổn định và b ền vững qua các thế hệ C. Cơ sở phân tử của sự tiến hoá là quá trình tích lu ỹ thông tin di truyền. Cấu trúc của ADN ngày càng phức tạp hơn và biến hoá đa d ạng hơn so với nguyên mẫu D. Tự điều chỉnh là khả năng tự động duy trì và giữ vững sự ổn định về thành phần và tính chất Câu 26: Được mệnh danh là “siêu” tác nhân gây độ t biến là: A. 5 – b rôm uraxin (5BU) B. Cônsixin C. Nitrôzô mêtyl urê (NMU) và Etylmêtal sunfonat (EMS) D. Tia phóng xạ Câu 27: Phát biểu nào dưới đây là không đúng : A. Giai đo ạn tiến hoá học là giai đo ạn tổ ng hợp các chất hữu cơ từ những chất vô cơ theo phương thức hoá học B. Giai đoạn tiến hóa sinh học là giai đoạn tính từ những sinh vật đ ầu tiên đ ến toàn bộ sinh giới hiện nay C. Giai đo ạn tiến hoá học và tiền sinh học là giai đoạn tính từ những hợp chất hữu cơ đơn giản đ ến sinh vật đầu tiên D. Giai đo ạn tiến hoá học và tiền sinh học là giai đoạn tính từ những hợp chất hữu cơ đơn giản các hệ tương tác giữa các đại phân tử hữu cơ Câu 28 : Những tế b ào nào dưới đây không chứa cặp nhiễm sắc thể tương đồ ng A. Tế b ào bình thường lưỡ ng bộ i B. Giao tử b ất thường dạng n + 1 C. Giao tử b ất thường dạng n – 1 D. Các tế bào sinh tinh, sinh trứng ở giai đoạn sinh trưởng Câu 29: Phân tử mARN củ a vi rut khảm thuốc lá có 70%U và 30%X. Tỉ lệ các bộ ba mã sao chứa 2U và 1X trên mARN là: A. 2,7% B. 34,3% C. 18,9% D. 44,1% Câu 30: Khi nói về mức phản ứ ng, nội dung nào dưới đây là k hông đúng: A. Tính trạng chất lượng có mức phản ứng hẹp, tính trạng số lượng có mức phản ứng rộ ng. B. Trong một kiểu gen, các gen đều có cùng chung mộ t phản ứng. C. Mức phản ứng về từng tính trạng thay đ ổi tu ỳ theo kiểu gen củ a từng giống. D. Mức phản ứng là giới hạn thường biến củ a một kiểu gen trước nhữ ng điều kiện môi trường khác nhau. Câu 31: Gen A bị đột biến thành gen a, gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 aa. Quá trình giải mã của 1mARN do gen a sao mã đã đòi hỏ i môi trường cung cấp 1495 aa, nếu mỗi ribôxôm chỉ tham gia giải mã 1 lần thì đ ã có bao nhiêu ribôxôm tham gia giải mã? A. 6 ribôxôm B. 4 Ribôxôm C. 5 ribôxôm D. 10 ribôxôm Câu 32: Nguyên nhân xảy ra diễn thế sinh thái là? A. thay đ ổi các nhân tố sinh vật C. sự cố b ất thường B. tác độ ng của con ngườ i D. môi trường biến đổi Câu 33 : Lai phân tích F1 d ị hợp về 2 cặp gen cùng quy đ ịnh 1 tính trạng được tỉ lệ kiểu hình là 1 : 2 : 1, kết quả này phù hợp với kiểu tương tác bổ sung: A. 9 : 3 : 3 : 1 B. 9 : 6 : 1. C. 13 : 3 D. 9 : 7 . Câu 34: Quan niệm hiện đại xem sự phát sinh sự số ng là quá trình tiến hoá của các hợp chất của ....... (N: axit nuclêic, P: prôtêin, C: carbon) dẫn tới sự hình thành tương tác giữa các đại phân tử ......... (H: vô cơ và hữu cơ, P: prôtêin, N: axit nuclêic, PN: prôtêin và axit nuclêic) có khả năng .......... (S: sinh trưởng, sinh sản và cảm ứng, V: vận động, sinh trưởng và cảm ứng, T: tự nhân đôi, tự đổ i mới). A. C, PN, T B. N, H, S C. C, PN, S D. C, N, T Câu 35: Thể khảm là cơ thể: A. ngoài dòng tế bào 2n bình thường còn có một hay nhiều dòng tế b ào khác bất thường về số lượng hoặc về cấu trúc B. mang bộ NST b ất thường về số lượng Trang 3/5 - Mã đề thi 132
  4. C. mang hai dòng tế b ào có bộ nhiễm sắc thể khác nhau D. mang b ộ NST b ất thường về cấu trúc Câu 36: Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBbDd x aaBBDd với các gen trộ i là trội hoàn toàn sẽ cho ở thế hệ sau: A. 8 kiểu hình : 8 kiểu gen B. 8 kiểu hình : 12 kiểu gen C. 4 kiểu hình : 12 kiểu gen D. 4 kiểu hình : 8 kiểu gen Câu 37: Thế nào là dò ng thuần củ a mộ t tính trạng? A. Con cháu hoàn toàn giống bố mẹ B. Đời con đồ ng lo ạt mang tính trạng một bên của bố ho ặc của mẹ. C. Các cá thể trong dòng được xét đồng hợp tử về gen quy đ ịnh tính trạng D. Đời con không phân li Câu 38: Ở một loài thực vật, AA: Hoa đỏ; Aa: Hoa hồng; aa: Hoa trắng. Cấu trúc di truyền của quần thể ban đầu là: 0,2AA : 0,8Aa. Cho tự thụ phấn qua 3 thế hệ, tỉ lệ kiểu hình ở F3 là: A. 11 đỏ : 2 hồng : 7 trắng B. 12 đỏ : 2 hồng : 5 trắng C. 12 đỏ : 4 hồng : 7 trắng D. 11 đỏ : 2 hồng : 6 trắng Câu 39: ADN tái tổ hợp tạo ra trong kĩ thuật cấy gen sau đó được đưa vào trong tế bào vi khuẩn nhằm: A. để ADN tái tổ hợp với ADN của vi khuẩn. B. dựa vào khả năng sinh sản nhanh củ a vi khuẩn đ ể tăng nhanh số lượng gen cấ y. C. làm tăng ho ạt tính củ a gen chứa trong ADN. D. tất cả đều đúng Câu 40: Mộ t loài có bộ NST 2n = 14, mộ t hợp tử củ a loài đ ã nguyên phân ba đợt cần môi trường nội bào cung cấp nguyên liệu tương đương 91 NST đơn. Bộ NST của hợp tử là A. 2n -1 = 13 B. 3n = 21. C. 2n + 1 = 15 D. 2n = 14. Câu 41: Khi lai giữa ruồi giấm cái thân mun đồng hợp (ee) với ruồi giấm đực thân bình thường đ ồng hợp (EE) vốn đã được chiếu xạ bằng tia X. Trong số đời con thu được có một con ruồ i giấm thân mun độc nhất. lập luận nào dưới đây không đúng khi giải thích và kiểm tra kết quả đó ? A. Giao tử của ruồi giấm đực mất đoạn NST mang gen E thụ tinh với giao tử b ình thườ ng của ruồi giấm cái. B. Gen E của ruồi giấm đực trong quá trình phát sinh giao tử bị đột biến thành trạng thái lặn e. C. Kết quả có thể kiểm tra bằng cách cho lai giữa ruồi giấm thân mun F1 với ruồi giấm F1 bình thường. D. Phép lai giữa ruồi giấm thân mun F1 với ruồ i giấm F1 bình thường sẽ cho tỉ lệ 3 /4 bình thường : 1/4 thân mun. Câu 42: Tính đa d ạng và đ ặc thù củ a các đại phân tử sinh học là do: A. Có khối lượng lớn B. Cấu trúc đa phân. C. Cấu tạo phức tạp. D. A, B và C đều đúng Câu 43: Để nghiên cứu biến dị số lượng người ta có các đại lượng: m, v, p, S. Các đ ại lượng này lần lượt là: A. Trị số trung bình, biến số, tần số gặp của biến số,độ lệch trung bình. B. Tần số gặp của biến số ,Trị số trung bình, biến số, độ lệch trung bình. C. Biến số , Trị số trung bình, tần số gặp củ a biến số,độ lệch trung bình. D. Trị số trung bình, độ lệch trung bình, biến số, tần số gặp củ a biến số. Câu 44 : Tập hợp nào sau đây không phải là quần xã sinh vật? A. một đàn chu ột nhà C. một khu rừng B. mộ t hồ tự nhiên D. một xác chết thối trong rừng Câu 45: Trong một gia đ ình, bố có nhóm máu A, còn con trai có nhóm máu B và bị bệnh máu khó đông. Kiểu gen có thể có của bố mẹ trong gia đình là: I. Bố IA i XhY x M ẹ IB IB XHXH II. Bố IA IAXHY x Mẹ IB i XHXh III. Bố IA i XhY x M ẹ IA IB XHXh Bố IA IA XhY x M ẹ IB i XHXh A. Chỉ có II B. Chỉ có III D. Chỉ có IV C. Có I và III Câu 46: Thứ tự nào dưới đây của các kỉ trong đại cổ sinh là đúng: Trang 4/5 - Mã đề thi 132
  5. A. Pecmơ – Cambri – Xilua – Than đá – Đêvôn B. Cambri – Xilua – Than đá – Đêvôn - Pecmơ C. Cambri – Xilua - Đêvôn – Than đá – Pecmơ D. Xilua – Pecmơ – Camb ri – Than đá – Đêvôn Câu 47: Thuộ c tính nào dưới đây không phả i là của các côaxecva: A. Có thể hấp thụ các chất hữu cơ trong dung d ịch B. Có thể p hân chia thành những giọt mới dưới tác dụ ng cơ giới C. Côaxecva là d ạng sống đ ầu tiên có cấu tạo tế b ào D. Có khả năng lớn dần lên và biến đổi cấu trúc nội tại Câu 48: Ở bệnh thiếu máu do hồng cầu hình liềm trong phân tử ..... (A: HbA, S: HbS, F: HbF) phân tử globin ..... (α: alpha, β: bêta) axit amin ở vị trí thứ 6 là axit glutamic b ị thay bởi ..... (L: lơxin, V: valin, A: asparagin): A. S, β, V B. S, α, A C. A, β , V D. A, α, L Câu 49: Câu nào sau đây không đúng: A. Tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen B. Tính trạng số lượng chịu ảnh hưởng nhiều củ a môi trường C. Tính trạng số lượng chịu ảnh hưởng rất ít hoặc không chịu ảnh hưởng của môi trường D. Bố mẹ truyền cho con cái kiểu gen chứ không truyền kiểu hình có sẵn AB DE Câu 50: Xét 2 cặp NST thường trong tế bào. Trên mỗi cặp NST chứa 2 cặp gen có kí hiệu như sau: . ab de Khi có trao đổ i đoạn ở cặp NST có kiểu gen AB/ab, số loại giao tử là: A. 32 lo ại B. 8 loại C. 16 lo ại D. 4 lo ại ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 5/5 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2