I. PHN CHUNG CHO TT C CÁC THÍ SINH (7,0 đim)
Câu 1. Cho hàm s
42
25y x x
, có đồ th
C
.
a. Kho sát và v đồ th hàm s
C
.
b. Viết phương trình tiếp tuyến ca đồ th
C
biết tiếp tuyến ct các trc ta độ Ox, Oy ln lượt ti hai đim
,AB
sao cho
24OA OB
.
Câu 2. Gii phương trình




cos cot
3 os2x=5s inx 4.
cot cos
xx
c
xx
Câu 3. Gii h phương trình


2
2
1 2 1
11
21
21.
y x y
y x y y x
x
.
Câu 4. Tính tích phân

3
4
0
34
(5 4 ) 1
x
I dx
xx
.
Câu 5. Cho hình chóp
.DS ABC
đáy
DABC
là hình ch nht cnh
2 , 4AB a AD a
. Hình chiếu vuông góc ca
đim S xung mt phng (ABCD) đim H thuc cnh AB sao cho
3BH AH
. Gi M, N ln lượt là trung đim
ca BC và SD. Biết góc to bi mt phng (SMD) và mt phng đáy là
vi
cos 7
65
. Tính th tích khi chóp
S.HNM và khong cách t D đến mt phng
SMC
.
Câu 6. Cho các s thc tha mãn
 0 1, 0 1, 2 3 5 8.z y z x x y z
Tìm giá tr ln nht ca biu thc
2 2 2
2 3 5P x y z
.
II. PHN RIÊNG (3,0 đim): Thí sinh ch đưc làm mt trong hai phn A hoc B.
A. Theo chương trình Chun.
Câu 7a. Trong mt phng Oxy, cho tam giác ABC vi
(2;3); (2;1); (6;3)A B C
. Gi D là giao đim ca đường phân
giác trong
BAC
vi BC. Tìm đim M (có hoành độ hu t) thuc đưng tròn
22
: 3 1 25C x y
sao cho
2
MDC ADB
SS
?
Câu 8a. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
cho hai đưng thng
1
1
:2 1 1
x y z

2
12
:1 2 1
x y z
.
Viết phương trình mt phng (P) vuông góc vi đưng thng
1
, ct trc
Oz
đường thng
2
theo mt đon
thng có độ dài bng
5.
Câu 9a. Gii h phương trình
33
2
2
3
log 8 2 1
78
78 6
x
x x y y
y
y
xx
B. Theo chương trình Nâng cao.
Câu 7b. Trong mt phng Oxy, cho tam giác ABC ni tiếp mt đường tròn A(2;9). Trung đim ca BC

35
;
22
D
. Biết BC vuông góc vi đưng thng
3 2013 0.xy
Gi M là đim tùy ý thuc cung nh BC. Đim
P, Q tương ng là đim đi xng ca M qua AC và AB. Biết phương tnh đường thng cha PQ là y=6. Tìm ta độ
các đnh B, C ca tam giác ABC.
Câu 8b. Trong không gian vi h ta độ
Oxyz
cho hai đim
2;4; 1 , 0; 2;1AB
đường thng
1 2 1
:2 1 1
x y z
. Viết phương trình mt cu đi qua hai đim A, B và có tâm I nm trên đường thng
.
Câu 9b. Gii bt phương trình
2 4 4 2
log log log log 2.xx
--------------------------------------Hết--------------------------------------
HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI THỬ ĐH M 2014
Đề 03 - Ngày thi : 30-11-2013
I. PHẦN CHUNG CHO TT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu 1 Cho hàm số y=x4+2x2+5, đồ thị (C).
a. Khảo sát vẽ đồ thị hàm số (C).
b. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C)biết tiếp tuyến cắt các trục tọa độ Ox,O y lần
lượt tại hai điểm sao cho 24OA =OB.
Lời giải :
a/............
b/ Gọi :y=ax +b tiếp tuyến của (C)
½4x3+4x=a
x4+2x2+5=ax +b(I) nghiệm.
TOx =A³b
a;0´.TO y =B(0;b)
Theo giả thiết 24OA =OB 24qb2
a2=pb2a=±24
+/ với a=24 thay vào hệ (I)½x=2
b=45 ;y=24x+45
+/ với a=24 thay vào hệ (I)½x=2
b=45 :y=24x+45
Câu 2 Giải phương trình 3µcos x+cot x
cot xcos x+cos2x=5sin x+4
Lời giải :
Điều kiện: sinx 6=0;sinx 6=1;cosx 6=0
Phương trình đã cho tương đương:
3sinx+1
1sinx +12sin2x=5 sin x+4
3(sinx +1)+(1sinx)¡12sin2x¢=(5 sin x+4)(1sinx)
sinx¡2sin2x+3 sin x+1¢=0
sinx(2 sin x+1)(sinx +1)=0"sinx =0
sinx =1
sinx =1
2sinx =1
2
sinx =1
2·x=π
6+k2π
x=7π
6+k2π(kZ)
Vậy phương trình đã cho nghiệm: x=7π
6+k2π;x=π
6+k2π(kZ)
Câu 3 Giải hệ phương trình ½y2+2x=1+p1+x+2p1+y
¡yx¢¡y+1¢+¡y22¢p1+x=1.
Lời giải 1:
ĐK:½x1
y1Đặt t=p1+x0x=t21,khi đó phương trình (2) trở thành:
(yt2+1)(y+1) +(y22)t=1t y2t2yt2+y22t+2y=0
t y2+y2+2y=y t2+t2+2t(yt)(y+t+yt +2) =0
x1, y1nên y+t+yt +2>0y=t
Thay vào phương trình (1) ta được: t2+2(t21) =1+t+2p1+t
3t2t3=2pt+1Đặt pt+1=a0t=a21Phương trình trở thành
3a47a22a+1=0(a2a1)(3a2+3a1) =0½a=1
2¡1±p5¢
a=1
6¡3±p21¢
So sánh với điều kiện ta tìm được a=1
2¡1+p5¢ a=1
6¡3+p21¢
Với a=1
2¡1+p5¢t=1
2¡1+p5¢x=y=1
2¡1+p5¢
Với a=1
6¡3+p21¢t=y=1
6¡1p21¢<0
2
Vậy nghiệm của hệ µ1
2³1+p5´;1
2³1+p5´
Lời giải 2:
(2) ¡y+1¢¡px+1¢2¡y22¢px+1y22y=0
px+1=¡y2+2y+2¢2Suy ra :
px+1=y
px+1=y+2
y+1(V N :y>1) x=y21,¡y0¢, (3)
Thế (3) vào (1) ta Pt : 3¡y2y1¢+2¡ypy+1¢=0
¡ypy+1¢¡3y+3py+1+2¢=0
py+1=y
3¡py+1¢2+3py+11=0
y=1+p5
2
y=1p21
6(loại)
Vậy hệ nghiệm :Ã1+p5
2;1+p5
2!.
Câu 4 Tính tích phân I=Z3
4
0
34x
(54x)p1xd x
Lời giải :
Đặt p1x=tx=1t2d x =2t d t
I=Z1
1
2
2t(4t21)
t(4t2+1) d t I =R1
1
2µ24
4t2+1d t I =2t2arctan2t¯¯¯1
1
2=1+
π
22arctan2
Câu 5 Cho hình chóp S.ABCD đáy ABC D hình chữ nhật cạnh AB =2a,AD =4a. Hình
chiếu vuông góc của điểm Sxuống mặt phẳng (ABCD) điểm Hthuộc cạnh AB sao cho
B H =3AH. Gọi M,Nlần lượt trung điểm của BC SD. Biết góc tạo bởi mặt phẳng (SMD)
mặt phẳng đáy αvới cosα=7
p65. Tính thể tích khối chóp S.H N M khoảng cách từ D
đến mặt phẳng (SMC ).
Lời giải :
Trong mp(ABC D)Gọi Elà giao điểm của DM AB ,K hình chiều vuông góc của Hlên DM
Khi đó DE =AB =2a,ADE vuông cân tại Anên DE =p2
DH =pAH 2+AD2=ap65
2;HE =7a
2HK =7ap2
4;α=(SH,HK )=
SHK ;SH =HK tanα=ap2
VS H M N =VS H MD +VN H M D =1
6SH M D .SH =1
12SH .HK .MD =7a3p2
12
dD;(SBC )=dA;(SBC)=4
3dH;(SBC )=SH.HB
pSH 2+SB 2=4ap34
17
Câu 6 Cho các số thực thỏa mãn: 0<z<y1,0 <z<x1,2x+3y+5z8. Tìm giá trị lớn
nhất của biểu thức:
P=2x2+3y2+5z2
Lời giải 1:
P=2x2+3y2+5z22x2+3y2+z(8 2x3y)=8z+2x(xz)+3y(yz)
P2x+3y+3zsµ2+3+9
5¡2x2+3y2+5z2¢=r34P
5
Suy ra: P34
5Đẳng thức xảy ra khi x=y=1, z=3
5
Lời giải 2:
Cái đk 0<z<y1,0 <z<x1làm ta nhớ đến ngay phép nhóm Abel
Phép nhóm Abel a1b1+a2b2+a3b3=(a1a2)b1+(a2a3)(b1+b2)+a3(b1+b2+b3)
đây coi b1=2x;b2=3y;b3=5z;a1=x;a2=y;a3=zS dụng phép nhóm Abel ta
P=(xy).2x+(yz)(2x+3y)+z(2x+3y+5z2.(xy)+5(yz)+8z=2x+3y+3z
Tới đây xử bằng C-S như trên hoặc thể dùng phép thế Abel 1 lần nữa.
3
II. PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu 7.a Trong mặt phẳng Ox y, cho tam giác ABC với A(2;3),B(2; 1),C(6;3). Gọi D giao
điểm của đường phân giác trong
B AC với BC . Tìm điểm M(có hoành độ hữu tỉ) thuộc đường
tròn (C):(x3)2+¡y1¢2=25 sao cho SMDC =2SADB ?
Lời giải :
Phương trình đường thẳng BC là: y=1
2x. Gọi D¡t;1
2t¢BC
Khi đó ta có: AD đường phân gíac trong của góc B AC Suy ra: BD
DC =AB
AC
Mà:
BD ¡t2; 1
2t1¢;
DC ¡6t; 3 1
2t¢;AB =2; AC =4Nên ta :
q(t2)2+¡1
2t1¢2
q(6t)2+¡31
2t¢2=1
2(t2)2+¡1
2t1¢2
(6t)2+¡31
2t¢2=1
43
4t2t5=0·t=10
3
t=2·D¡10
3;5
3¢
D(2;1)
Ta có: Tâm đường tròn I(3;1)Gọi M(a;b)(C)
SMDC =1
2
DM
DC =1
2|4a8b|, 2SADB =2. 1
2
D A
DB =8
theo bài ra ta có:
SMDC =2SADB 1
2|4a8b|=8|4a8b|=16
½4a8b0
4a8b=16
½4a8b<0
8b4a=16
½a2b0
a2b=4
½a2b<0
2ba=4
Mặt khác:
I M =R=5I M2=25 (a3)2+(b1)2=25 (1)
Với ½a2b0
a2b=4thay vào (1) ta được: 5b2+2b23 =0"b=1+2p29
5a=18+4p29
5
b=12p29
5a=184p29
5
(Loai)
Với ½a2b<0
2ba=4thay vào (1) được: b26b+5=0·b=5a=6
b=1a=2·M(6;5)
M(2;1)
Câu 8.a Trong không gian với hệ tọa độ Ox y z cho hai đường thẳng 1:x
2=y1
1=z
1
2:x1
1=y
2=z+2
1. Viết phương trình mặt phẳng (P)vuông góc với đường thẳng 1, cắt
trục Oz đường thẳng 2theo một đoạn thẳng độ dài bằng p5.
Lời giải :
Véc chỉ phương của 1 :
u=(2;1;1)
Mặt phẳng (P)nhận véc
ulàm véc pháp tuyến dạng:2xy+z+m=0
(P)cắt Oz nên giao điểm A(0; 0;m)Phương trình tham số của 2:(x=1+t
y=2t
z=2+t
Gọi B=2(P)B(1+t;2t;2+t). 2(1+t)2t2+t+m=0 t=m
B(1m;2m;2m)AB2=5 (1m)2+4m2+4=5 m=0m=2
5
Vậy (P):2xy+z=0,2xy+z+2
5=0.
Câu 9 .a Giải hệ phương trình :
x3+x+log2
x
y=8y3+2y+1
3
p7x8+s78y2
6=x
Lời giải :
T phương trình (1) suy ra x=2yThế vào (2) ta được
3
p7x82(x1) +s72x2
6(2 x)=0 (1)
4
ĐK : x³0; p14
2i
(1) (8x224x+17)
x
3
p7x8)2+2(x1) 3
p7x8+4(x1)2+1
q72x2
6+2x
=0x=6±p2
4y=6±p2
8
Do đk nên
x
3
p7x8)2+2(x1) 3
p7x8+4(x1)2+1
q72x2
6+2x
=0 nghiệm.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu 7.b Trong mặt phẳng Ox y , cho tam giác ABC nội tiếp một đường tròn A(2; 9). Trung
điểm của BC Dµ3
2;5
2. Biết BC vuông góc với đường thẳng 3xy+2013 =0. Gọi M điểm
tùy ý thuộc cung nhỏ BC. Điểm P,Qtương ứng điểm đối xứng của Mqua AC AB. Biết
phương trình đường thẳng chứa PQ y=6. Tìm tọa độ các đỉnh B,Ccủa tam giác ABC .
Lời giải :
Câu 8.b Trong không gian với hệ tọa độ Ox y z cho hai điểm A(2; 4;1),B(0;2; 1) đường
thẳng :x1
2=y2
1=z1
1. Viết phương trình mặt cầu đi qua hai điểm A,B tâm I
nằm trên đường thẳng .
Lời giải :
Do Inên I(1 +2t;2 t; 1 +t)Mặt khác mặt cầu đi qua A,Bnên I A =I B =r
p(1 2t)2+(t+2)2+(t+2)2=p(2t+1)2+(t4)2+t2t=1Suy ra I(3; 1;2) bán kính r=p19
Mặt cầu là: (S): (x3)2+(y1)2+(z2)2=19
Câu 9 .b Giải bất phương trình log2¡log4x¢+log4¡log2x¢2.
Lời giải :
ĐK: ½log4x>0
log2x>0 x>1.Mà log2¡log4x¢=1+log2¡log2x¢, log4¡log2x¢=1
2log2¡log2x¢
Bất phương trình thành: 3
2log2¡log2x¢3 log2¡log2x¢2 log2x4 1<x16
—————————————————-Hết—————————————————-
5