Bài 1: (2 điểm): Cho biu thc
33x
Mxx
=+
11
11
Nx x x
=−
−−
0x
,
1x
.
a) Tính giá tr ca biu thc
M
khi
9x=
. b) Rút gn biu thc
N
.
c) Tìm các giá tr ca
x
để biu thc
có giá tr nguyên.
Bài 2 (2,5 điểm):
1. Mt qu bóng World Cup xem như một hình cu
đường kính
17cm
. Tính din tích mt cu th tích hình
cu. (ly
3,14
)
2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình.
Mt n bóng đá theo chuẩn FIFA là n hình ch nht,
chiu dài hơn chiu rng 37 m và din ch 7140 m2.
Tính chiu dài và chiu rng ca n bóng đá.
Bài 3 (2 điểm): 1. Gii h phương trình
13 2 5
1
25 2 1
1
y
x
y
x
+ =
+
=
+
2. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho đường thng
( ) ( )
4: 2 1 2 m x mdy +−= +
( )
2
:P y x=
a) Tìm chứng minh rằng:
( )
d
luôn cắt
( )
P
tại hai đim phân biệt
A
,
B
.
b) Gi H và K ln lượt là các hình chiếu vuông góc ca A,B trên trục hoành. Tìm m để đoạn thng HK
bng 4?
Bài 4 (3,0 điểm):
Cho đưng tròn
( )
;OR
đường kính
AB
. K đường kính
CD
vuông góc
AB
. Lấy điểm
M
thuc cung
nh
BC
,
AM
ct
CD
ti
E
. Qua
D
k tiếp tuyến với đường tròn
( )
O
cắt đường thng
BM
ti
N
. Gi
P
là hình chiếu vuông góc ca
B
trên
DN
.
1) Chng minh bốn điểm
, , ,M N D E
cùng nm trên một đường tròn.
2) Chng minh
//EN CB
3) Chng minh
2
.2AM BN R=
Tìm v trí điểm
M
trên cung nh
BC
để din tích tam giác
BNC
đạt giá
tr ln nht.
Bài 5(0,5 điểm): Gii phương trình
( )
( )
22
16 19 7 4 3 5 2 8 2 2 2 3 1x x x x x x x+ + + + + = + + +
.
---Hết---
UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS ÁI MỘ
NĂM HỌC: 2022 - 2023
ĐỀ THI THỬ LẦN 3
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 120 phút
Ngày kiểm tra: 26/5/2022
Chúc các con làm bài tốt!
TRƯỜNG THCS ÁI MỘ
Năm học: 2021 - 2022
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI
THI THỬ LẦN 2
MÔN: TOÁN 9
Bài
Câu
Đáp án
Biểu
điểm
Bài 1
(2đ)
a
a) Thay
9x=
(thỏa mãn điều kin) vào biu thc
M
ta có:
3 9 3 1
2
99
M
==
+
0,25
0,25
b
Điều kiện:
0x
;
1x
b)
11
11
Nx x x
=−
−−
( )( )
11
111
xx x x
=−
+ +
( )( )
11
11
xx
Nx x x
+ +
= + +
( )( )
11
xx
x x x
+
= + +
0,5
0,5
Ta có:
( )( )
33
..
11
x x x
P M N xx x x x
−+
==
+ + +
( )
( )( )
31
11
x
x x x
= + +
3
1xx
=++
Ta có
30
2
13
10
24
x x x

+ + = + +


vi mi
x
thuộc điu kiện xác định.
( )
30 0 1
1P
xx
++
Li có:
00x x x +
11xx + +
( )
33 3 2
1P
xx
++
T
( )
1
( )
2
ta có
03P
P
1;2P
TH1:
3
11
1
Pxx
= =
++
( )( )
1 3 2 0 2 1 0x x x x x x + + = + = + =
1 0 1 ( TMD )x x K K = =
TH2:
3
22
1
Pxx
= =
++
2 2 2 3 2 2 1 0x x x x + + = + =
2 2 1xx + =
1
2
xx + =
2
13
24
x

+ =


13
22
x + =
23
2
x
=
(TMĐK)
Vy
23
2
x




biu thc
có giá tr nguyên.
0,25
0,25
Bài 2
(2,5đ)
1
Din tích mt cu là:
2 2 2
.17 289 ( ) 907,46( )cm cm

=
Th tích hình cu là:
3 3 3 2
1 1 4913
.17 .17 ( ) 2571,136667( )
6 6 6
V cm cm
= = =
Thiếu đơn vị đo ( cả 2 bước) trừ 0,25 đ
0,5
0,5
2
Gi chiu dài của sân bóng đá là:
x
(m,
37x
)
Chiu rng của sân đá bóng là:
37x
(m)
din tích n bóng đá là 7140 m2 nên ta phương tnh:
( 37) 7140xx−=
237 7140 0xx =
( )( )
105 68 0xx + =
( )
( )
105
105 0
68 0 68
tm
loai
x
x
xx
=
−=

+= =−
Vy: Chiu dài của sân bóng đá là 105 m
Chiu rng của sân bóng đá là
105 37 68−=
m.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 3
(2đ)
Bài 4
1
13 2 5
1
25 2 1
1
y
x
y
x
+ =
+
=
+
(ĐKXĐ:
1; 2xy
)
Đặt
( )
1; 2 0
1a y b b
x= =
+
thì h phương trình trở thành
( )
2
3 5 2 6 10 3 5
1
2 5 1 2 5 1 11 11
a
a b a b a b
b TM
a b a b b
=
+ = + = + =

=
= = =

( )
( )
11
1
21
12
23
21
21
x TM
x
x
y TM
y
y
==
+=
+
=
−=
−=
Vậy phương trình có nghiệm
( )
1
; ;3
2
xy

=

.
0, 5
0, 5
b
a) Xét phương trình hoành độ giao điểm của
( )
d
( )
P
có:
Pt hoành độ giao điểm của d và P:
( )
22 1 2 4 0mxx m+ + =
∆=
( )
2
2161m +
> 0 với mọi x
( )
d
luôn cắt
( )
P
tại 2 điểm phân biệt A và B với mọi m
Gọi
12
,xx
là các nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm.
Theo hệ thức vi et ta có:
12
xx+
= 2m +1;
12
.xx
= 2m - 4
Ta có
12
HK x x=−
nên (
2
12
()xx+
- 4
12
.xx
= 16
0,25
0,25
0,25
0,25
(3,0
đ)
Tìm được
1
2
m=
và kết luận
0,25
a
Xét đường tròn
( )
O
có:
+
90AMB =
(Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính ABđường tròn)
+
DN
là tiếp tuyến của
( )
O
tại
D
DN OD⊥
(T/c tia tiếp tuyến của đường
tròn)
90ODN =
+ Xét tứ giác MNDE có:
180EMN NDE + =
mà 2 góc này đối nhau
T giác
MNDE
là ni tiếp đường tròn
bốn điểm
, , ,M N D E
cùng nm trên một đưng tròn (ĐPCM)
0,25
0,25
0,25
b
Xét đường tròn ngoi tiếp t giác
EMND
có:
DEN DMN=
(2 góc ni tiếp chn
DN
)
Xét
( )
;OR
có:
1
2
DMN =
1.90 45
2
DB = =
(góc ni tiếp chn
DB
).
45DEN =
OCB
là tam giác vuông cân ti
O
45OCB =
.
Ta có:
( )
45OCB DEN= =
mà hai góc này v trí đồng v
//DN CB
.
0,5
0,5
c
Góc
DNM
là góc có đỉnh ngoài đường tròn
( )
O
nên
1
2
DNM =
(sđ
DM
DB
).
Mà: sđ
DB =
90DA =
.
Nên:
1
2
DNM =
(sđ
DM
DA
)
1
2
=
AM
.
Li có:
1
2
ABM =
AM
(góc ni tiếp chn cung
AM
)
Suy ra:
DNM ABM=
hay
PNB ABM=
.
Xét hai tam giác
ABM
BNP
có:
0,25
P
N
E
D
C
A
O
B
M
AMB BPN=
(Cmt)
ABM PNB=
(Cmt)
Suy ra:
( )
ABM BNP g g
nên
..
AM AB AM BN AB BP
BP BN
= =
Nhn thy:
OBPD
là hình vuông nên
BP OD R==
.
Do đó:
2
. . 2 . 2AM BN AB BP R R R= = =
.
K
NK BC
ti
K
,
EF BC
ti
F
.
1.
2
NBC
S NK BC=
Do
BC
không đổi nên
NBC
S
max
NK
max
ENKF
là hình ch nht
NK
max
EF
max
0E M B
0,25
0,25
0,25
Câu 5
(0,5
đ)
Điu kin:
12
3x
Phương trình đã cho tương đương với:
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( )
( )
2
4 1 2 4 3 1 2 2 2 3 1 2 4 1 2 2 3 1x x x . x x x x x+ + + + + + = + + +
( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
2
4 1 2 4 3 1 2 2 2 3 1 2 4 1 2 2 2 4 1 3 1 0x x x . x x x x . x x+ + + + + + + + + =
Đặt
( )
2
2 3 1 0
41
xa
x b a,b
xc
−=
+ =
+=
. Phương trình đã cho trở thành
2 2 2 2 2 2 0c a b ab ac bc+ + + =
( )
200a b c a b c + = + =
Thay tr lại ta có phương trình
( )
2 2 3 1 4 1 0x x x + + + =
2 2 3 1 4 1 0x x x + + =
( ) ( )
( )
2 1 2 3 1 4 4 1 0x x x + + =
( ) ( )
4 3 1 16
21 4 1 0
2 1 2 3 1 4
x
xx
xx
+−
−−
+ =
+ + +
( ) ( )
12 1
14 1 0
2 1 2 3 1 4
x
xx
xx
+ =
+ + +
( )
1 12
1 4 0
2 1 2 3 1 4
xxx

+ =

+ + +

1x=
( tha mãn).
Do
1 12 1
4 0 2
3
2 1 2 3 1 4 , x ;
xx

+

+ + + 
Vy nghim của phương trình là
1x=
.
0,25
0,25
Ban giám hiệu duyệt
Nguyễn Ngọc Sơn
Tổ trưởng duyệt
Hồ Mai Thúy
Người ra đề
Nguyễn Thị Hòa