intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 - Trường PTDTBT THCS Trà Cang, Nam Trà My

  1. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ CANG NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) Họ và tên học sinh...........................................................; Lớp………………………. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1-C) Câu 1: Cho hàm số y = -x2. Kết luận nào sau đây là đúng? A. Hàm số trên đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0. B. Hàm số trên đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0. C. Hàm số trên có giá trị nhỏ nhất tại x = 0; y = 0. D. Tại x = -2 giá trị của hàm số bằng 12. Câu 2: Đồ thị của hàm số y = ax2 đi qua điểm M (2; 8). Khi đó hệ số a bằng A. a = 1. B. a = 2. C. a = 3. D. a = 4. Câu 3: Số nghiệm của hệ phương trình là A. A. Một nghiệm duy nhất. B. Vô nghiệm. C. Vô số nghiệm. D. Hai nghiệm. Câu 4: Biệt thức của phương trình 2x2 + 2x – 1 = 0 là A. -12. B. 4. C. 12. D. -4. Câu 5: Phương trình 4x2 – 4x + 1 = 0 có các nghiệm là A. . B. . C. . D. . Câu 6: Biệt thức của phương trình 4x2 - mx - m = 0 là Trang 1/2
  2. A. m2 + 16m. B. - m2 + 4. C. m2 - 16 m. D. m2 +4. Câu 7: Đối với hai cung nhỏ trong một đường tròn, phát biểu nào sau đây sai? A. Cung lớn hơn căng dây lớn hơn. B. Cung nhỏ hơn căng dây lớn hơn. C. Cung nhỏ hơn căng dây nhỏ hơn. D. Cung bằng nhau căng dây bằng nhau. Câu 8: Cho góc AOB = 300 trong (O; R). Số đo cung nhỏ AB bằng A. 1200. B. 90O. C. 600. D. 300. Câu 9: Một góc nội tiếp có số đo bằng 600 thì số đo cung bị chắn bằng A. 900. B. 600. C. 1200. D. 300. Câu 10: Cho hình vẽ. Biết = 800 . Tổng số đo của cung AC và cung BD bằng: A. 400. B. 1600. C. 800. D. 1800. Câu 11: Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung chắn cung 1400 có số đo là A. 1400. B. 90O. C. 600. D. 700. Câu 12: Số đo của góc có đỉnh nằm bên trong đường tròn bằng A.Tổng số đo hai cung bị chắn. B. Nửa hiệu số đo hai cung bị chắn. C. Nửa tổng số đo hai cung bị chắn. D. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó. 2
  3. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm ). Bài 1: (3,0 điểm) a/ Tổng của hai số bằng 59. Hai lần của số này bé hơn ba lần của số kia là 7. Tìm hai số đó. b/ Giải hệ phương trình sau: Bài 2: (1,5 điểm) a/ Vẽ đồ thị hàm số y = -2x2. b/ Giải phương trình sau: 3x2 + 8x +4 = 0. Bài 3: (2,5 điểm) Cho đường tròn (O) và dây AB khác đường kính. Qua O kẻ tia Ox vuông góc với dây AB tại I, cắt tiếp tuyến tại A của đường tròn (O) ở điểm M. a/ Cho bán kính của đường tròn (O) bằng 10cm, OI = 6cm. Tính độ dài dây AB. b/ Chứng minh MB là tiếp tuyến của đường tròn (O). c/ Kẻ đường kính AD của (O), chứng minh . --------------- Hết --------------- Giám thị không giải thích gì thêm. Trang 3/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2