1
Sở GD ĐT Phú Yên ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2019
Trường THPT Trần Bình Trọng Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: VẬT
(Đề có 40 câu – Thời gian làm bài 50 phút)
Đề:
Câu 1: Đại ng nào sau đây không phụ thuộc vào hướng véctơ vận tốc ca vật
A. Gia tc. B. Động lượng. C. Đng năng. D. Xung lượng
Câu 2: Cho hai lực đồng quy có độ lớn là 70N và 120N. Hp lực của hai lực có thể là
A. 48N. B. 192N. C. 200N. D. 69N.
Câu 3: Cho phương trình chuyển đng thẳng biến đổi đều: x = 15t - 2t2 (m;s), chọn chiều dương là chiều
chuyển động. Gia tốc ca vật là:
A. - 2 m/s2 B. 2 m/s2 C. - 4 m/s2 D. 4 m/s2
Câu 4: Công thức nào dưới đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng ?
A. const
T
pV . B.
const
V
Tp
.. C.
1
22
2
11
T
Vp
T
Vp . D. const
p
TV
..
Câu 5: Một kính lúp có tiêu cự f = 5 cm. Người quan sát mắt không tật, có khoảng nhìn rõ ngắn nhất
Đ = 25cm. Số bội giác của kínhp khi người đó ngắm chừng ở vô cực bằng:
A. 5. B. 30. C. 125. D. 25.
HD: G= Đ/f =5
Câu 6: Mắt không có tật là mắt
A. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trước màng lưới.
B. khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên màng lưới.
C. khi quan sát ở điểm cực cận mắt không phải điều tiết.
D. khi quan sát ở điểm cực viễn mắt phải điều tiết.
Câu 7: Một khung dây có diện tích S đặt trong ttrường đều có cảm ứng từ B sao cho mặt phẳng khung
y vuông góc với đường sức từ. Gọi Φ là từ thông gi qua khung dây. Độ lớn của Φ bằng:
A. 0,5.B.S. B. 2B.S. C. B.S. D. –B.S.
HD: max฀฀ B.S ฀ chọn đáp án C.
Câu 8: Cho ba điểm A, M, N theo thtự trên một đường thẳng với AM = MN. Đặt điện tích Q tại điểm A
thì cường độ điện trường tại M có độ lớn là E. Cường độ điện trường tại N có độ lớn là
A. 2E. B.
E
4
. C.
E
2
. D. 4E.
Câu 9: Hạt tải điện trong kim loại là
A. electron tự do ion dương. B. ion dương và ion âm.
C. electron tự do. D. electron, ion dương và ion âm
Câu 10: Để đo suất điện đng và đin trở trong của một cục pin, một nhóm hc sinh đã mắc sơ đồ mạch
điện như hình (H1). Số chỉ của vôn kế và ampe kế ứng với mỗi ln đo được được cho trên hình vẽ (H2).
Nhóm hc sinh này tính được giá trị suất điện động E điện trở trong r của pin là
A. E = 1,50 V; r = 0,8 Ω. B. E = 1,49 V; r = 1,0 Ω.
C. E = 1,50 V; r = 1,0 Ω. D. E = 1,49 V; r = 1,2 Ω.
HD: Sử dụngng thức
r
U I
với hai giá tr của U và I lập hệ phương trình tìm được
và r
Câu 11: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của mt thấu kính và cách thấu kính 12 cm
Ảnh của vật tạo bởi thấu kính cùng chiều với vật và cao bằng mt nửa vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. -24 cm. B. 12 cm C. -12 cm D.24 cm
HD:
2
' 0,5
' 0,5 0,5
12
' 0,5 0,5
d d
dd d d
f f d cm
d d d d

2
Câu 12: Cho mạch điện như hình bên. Biết
=12 V; r = 1Ω;R1 =3 Ω ; R2 = R3 = 4Ω. Bỏ qua điện trở ca
y nối. Công suất tiêu th điện của R2
A. 4,5 W. B. 4 W
C. 9,0 W D. 6,0 W
HD: 2 3
1
2 3
12
2
4.4
3 1
4 4
I A
R R
R r
R R
ng suất tu thụ điện ca R2 là P2 = R2. (I2)2 = 4W
Câu 13: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 100 N/m, vật nặng khối lượng m = 500 g. Khi vật
cân bằng lò xo dãn:
A. 2 cm. B. 2,5 cm. C. 4 cm. D. 5 cm.
Câu 14: Cho hai dao động điều hòa cùng phương phương trình lần ợt 15 2 6
x cos( t / )cm
và
25 2 2
x cos( t / )cm
. Dao động tổng hợp ca hai dao độngy biên độ là
A. 5 3
cm.
B. 5 2
cm.
C. 5
cm.
D. 10
cm.
Câu 15: Tốc độ cực đại của dao động điều hòa có biên độ A và tần số góc ω là
A. ωA2. B. ω2 A. C. (ωA)2. D. ωA.
Câu 16: Dòng điện trong mạch LC tưởng có cuộn dây có độ tự cảm 4 µH, đồ thị phụ thuc dòng điện
o thời gian như hình vẽ bên. Tụ có điện dung là:
A. 2,5 nF. B. 5 µF.
C. 25 nF. D. 0,25 µF.
HD: Từ đồ thị: 0
4
I
mA, thi gian ngắn nhất đi từ i = 2 mA =
I0/2 đến t = I0 rồi về i = 0 là
6 6
5.10 2.10
6 6 4
T T
s T s
ω→C
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng pha S1, S2. O trung điểm của
S1S2. Xét trên đoạn S1S2: tính từ trung trực của S1S2 (không kể O) thì M là cực đại th5, N là cực tiểu th
5. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. NO > MO. B. NO ≥ MO C. NO < MO. D. NO = MO.
HD: Ta có: MO=5λ; NO =45λ MO > NO chọn đáp án C
Câu 18: Cho 3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ cuộn dây thuần cảm. Đoạn
mạch nào tiêu thcông suất khi có dòng điện xoay chiều chy qua?
A. chỉ có tụ điện và chỉ có cuộn y thuần cảm. B. chỉ có điện trở thuần.
C. chỉ tụ điện. D. chỉ có cuộn dây thuần cảm.
Câu 19: Cho bốn ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam và lục. Chiết suất của nuớc có giá trị lớn nhất đi với ánh
sáng A. cm. B.cam C. Lục. D.đỏ.
Câu 20: Vào thế kỷ 18 khi Napoléon chỉ huy quân Pháp tiến đánh Tây Ban Nha. Khi đội quân đi qua một
cây cầu treo, viên chỉ huy đã dõng dạc hô “Mt, haivà toàn bộ binh lính đã bưc đều răm rắp theo khẩu
lnh. Khi họ sắp tới đầu cầu bên kia thì đột nhiên nghe thấy tiếng ầm ầm nổi lên, một đầu cầu bung ra và rơi
xuống dòng sông. Sự cố trên ln tưởng đến hiện tượng gì trong vật lý?
A. Tự cảm. B. Va chạm. C. Cộng hưởng. D. Quán tính.
Câu 21: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt 20
dB và 60 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 1000 lần. B. 10000 lần. C. 3 lần. D. 40 lần
Câu 22: Tia hồng ngoại
A. là ánh sáng nhìn thy, màu hồng. B. được ứng dụng đ sưởi ấm.
C. không truyn được trong chân không. D. không phải là sóng điện từ
Câu 23: Mt đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. Mắc đoạn mạch trên vào điện áp xoay chiều tần s góc
thay đổi được. Khi trong mạch
xảy ra hiện tượng công hưởng thì
A.
1
RC
. B.
1
LC
. C.
LC
. D.
1
LR
.
.
R
1
, r
R
2
R3
3
Câu 24: Cường độ dòng điện i = 2
2
cosl00πt (A) có giá trị hiệu dụng là
A.
2
A. B. 2
2
A. C. 2A. D. 4A.
Câu 25: Công thc tính chu k dao động của con lắc lò xo
A.
k
T 2
m
B.
1 m
T
2 k
C.
1 k
T
2 m
D.
m
T 2
k
Câu 26: Nuclôn là tên gọi chung của prôtôn và
A.nơtron B.êlectron C.nơtrinô D.pôzitron
Câu 27: Cho phản ứng hạt nhân X + Al
27
13 P
30
15 + n. Hạt nhân X là hạt nào sau đây:
A. He
4
2 B. Al
27
13 C. T
3
1 D. D
2
1
Câu 28: Một kim loại có giới hạn quang điện là 0,5 µm. Lấy c = 3.108 m/s. Chiếu bức xạ có tần s f o kim
loại này thì xảy ra hiện tượng quang điện. Giới hạn nhnhất của f là:
A. 14
6.10
Hz
. B. 14
5.10
Hz
C. 14
2.10
Hz
D. 14
4,5.10
Hz
.
HD: 814
06
0
3.10 6.10
0,5.10
c
f Hz
Câu 29: Hạt nhân 90
40
r
Z
có năng lượng ln kết là 783MeV.Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này
A.
19,6
MeV/nuclôn. B.
6,0
MeV/nuclôn. C.
8,7
MeV/nuclôn. D.
15,6
MeV/nuclôn.
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh ng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
450 nm, Khoảng cách giữa hai khe là 1mm. Trên màn quan sát, khoảng cách gia hai vân sáng liên tiếp
0,72 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng cha hai khe đến màn bằng
A. 1,2 m. B. 1,6 m C. 1,4 m D.1,8 m
Câu 31: Trong chiếc điện thoại di động
A. không máy phát và máy thu sóng vô tuyến. B. chi máy thu sóng vô tuyến.
C. có cả máy phát y thu sóng vô tuyến. D. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
Câu 32: Một con lắc đơn có chiều dài 64 cm treo tại nơi có g = 10 m/s2. ới tác tác dụng của ngoại lực
tuần hoàn có tần số 2,25 Hz; con lắc dao động với biên độ S0. Nếu ta tăng tn số của ngoại lực thì biên đ
dao đng:
A. giảm. B. tăng rồi giảm. C. không thxác định. D. tăng
Câu 33: Sóng cơ có tần số 80 Hz lan truyền trong một môi trường với vn tốc 2 m/s. Dao động của các phần
tử vật chất tại hai điểm trên một phương truyn ng cách nguồn sóng những đon lần lượt 31 cm 32,5
cm lệch pha nhau
A. 1,2 rad. B.
2
rad. C. 0,6 rad. D. 2,4 rad.
HD: 200
2,5
80
cm
;
2 1
2 ( )
d d
Câu 34: Một con lắc đơn có chiều dài
dao động điều hòa tại nơi gia tốc trọng trường g. Khi tăng chiều
dài của con lắc đơn thêm một đoạn
3
.
Thì chu kì dao động riêng của con lắc
A. giảm
2
lần. B. tăng
3
lần. C. giảm
3
lần. D. tăng
2
lần.
HD: 2
l
T
g
;
3
' 2
l l
T
g
Câu 35: Đặt điện áp
0100 6
u U cos( t / ) V
vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì cường độ dòng
điện qua mạch là
0100 12
i I cos( t / ) A
. Hệ số công suất ca đoạn mạch bằng
A. 0,50 B. 0,71 C. 0,87 D. 1,00
Câu 36: Trên một sợi y dài đang có sóng ngang hình sin truyền theo chiều dương của trục Ox. Tại thời
điểm t0, một đoạn của sợi dây hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và Q dao động lệch pha nhau
A. π rad. B. π/3 rad.
C. π/6 rad. D. 2π rad.
HD: Ta 62 QM 2 .1
.
QM 1
6 3

4
Câu 37: Đồ thị biến đổi theo thời gian của hiệu điện thế và cường đ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều
AB như hình vẽ. Tng trở và công suất tu thụ của mạchgiá trị
A. Z = 100 Ω, P = 50 W. B. Z = 50 Ω, P = 100 W.
C. Z = 50 Ω, P = 0 W. D. Z = 50Ω, P = 50 W.
HD:
Từ đồ thị, ta thy u và i vuông pha nhau
cos 0 P 0
Tổng trở của mạch U 50
Z 50
I 1
Câu 38: Cho mạch đin RLC không phân nhánh, cuộn dây điện trở r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều tần số f = 50Hz. Cho điện dung C thay đổi ngưi ta thu được đồ thliên hệ giữa điện
áp hai đầu phần mạch chứa cuộn dây và tụ điện như hình vẽ bên. Điện trở r có giá trị là
A. 80 Ω B. 100 Ω C. 50 Ω D. 60 Ω
HD:
+ Ta có biểu thức
2
2
L C
rLC
2 2
L C
U R Z Z
U
r R Z Z
→ Tại
C 0
thì C
Z
, khi đó rLC
U U 87V
→ Tại C
thì C
Z 0
, khi đó
2 2
L
rLC 22
L
87 r Z
U 36V *
r R Z
+ Tại C
100
C F Z 100
thì mạch xảy ra cộng hưởng L C
Z Z 100
rLC rLCmin
U U 17,4V
rLC
87r
U 17,5 R r 5r
r R
→ Thay vào phương trình (*) ta tìm được
r 50
Câu 39: Cho 3 vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm vi tần số f1, f2, f3. Biết tại mọi thời điểm thì li
độ và vận tốc thỏa:
Tại thời điểm t, các vật 1, vật 2 và vật 3 cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 3cm, 2 cm và x0. Giá tr x0
bằng A. 2 cm . B. 3 cm. C. 4 cm. D. 5 cm
HD: (1)
lấy đạo hàm 2 vế pt (1)
5
Câu 40: Một điểm sáng M đặt trên trục chính ca một thấu kính và cách thấu kính 30 cm. Chọn hệ trục tọa
độ Ox vng góc với trục chính của thấu kính, O trên trục chính. Cho M dao đng điều hòa trên trục Ox thì
ảnh M’của M dao động điều hòa trên trụ O’x’ song song và cùng chiều Ox. Đồ thị li đ dao động của M và
M’ như hình vẽ. Tiêu cự của thấu kính là
A. f = 90 cm. B. f = 20 cm. C. f = 12m. D. f = 18 cm
HD:
------Hết----