Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa Lí năm 2020 - THPT Phạm Văn Đồng
lượt xem 1
download
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa Lí năm 2020 - THPT Phạm Văn Đồng sẽ giúp các bạn biết được cách thức làm bài thi cũng như kiến thức của mình trong môn học, chuẩn bị tốt cho kì thi THPT Quốc gia 2020 sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa Lí năm 2020 - THPT Phạm Văn Đồng
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO PHÚ YÊN TRƯỜNG THPT PHẠM VĂN ĐỒNG KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020 ( Đề có 08 trang) Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÝ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Từ vĩ tuyến 160B về phía nam của nước ta, gió mùa mùa đông về bản chất là A. gió mùa Tây Nam. B. gió Tín phong Bắc bán cầu. C. gió mùa Đông Bắc. D. gió mùa Đông Nam. Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 23, hãy cho biết 2 cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên đường biên giới giữa Việt Nam và Trung Quốc? A. Hữu nghị và Lào cai. B. Tây Trang và Na Mèo. C. Tây Trang và Lào cai. D. Hữu nghị và Tây Trang. Câu 3: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH LÚA CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2010 2013 2014 Đồng bằng sông Hồng 1150,1 1129,9 1122,8 Đồng bằng sông Cửu Long 3945,9 4340,3 4246,6 (Nguồn: Niên giám thống kê 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Để thể hiện diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ kết hợp. D. Biểu đồ cột ghép. Câu 4: Dạng địa hình nào có ý nghĩa lớn trong việc bảo toàn tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của thiên nhiên nước ta? A. Núi cao. B. Núi trung bình. C. Đồi núi thấp. D. Đồng bằng. Câu 5: Vùng biển thuận lợi nhất cho nghề làm muối ở nước ta là A. Bắc Bộ.
- B. Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Bộ. Câu 6: Cho câu thơ: " Trường Sơn đông, Trường Sơn tây Bên nắng đốt, bên mưa quây" Các loại gió ảnh hưởng tới thời tiết ở sườn đông và sườn tây của dãy Trường Sơn trong câu thơ trên là A. gió phơn tây nam và gió mùa tây nam. B. tín phong bán cầu bắc và gió mùa đông nam. C. tín phong bán cầu bắc và gió phơn tây nam. D. gió mùa đông nam và tín phong bán cầu bắc. Câu 7: Ảnh hưởng lớn nhất của biển Đông đến thiên nhiên nước ta là yếu tố A. sinh vật. B. địa hình. C. khí hậu. Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với ASEAN hiện nay? A. Mở rộng liên kết với các nước bên ngoài. B. Là một tổ chức lớn mạnh hàng đầu thế giới. C. Trình độ phát triển khác nhau giữa các nước. D. Quan tâm đến nâng cao trình độ nhân lực. Câu 9: Ba dải địa hình chạy cùng hướng Tây Bắc – Đông Nam ở Tây Bắc là A. Các sơn nguyên và cao nguyên, Hoàng Liên Sơn, Phan – xi – păng. B. Hoàng Liên Sơn, Phan – xi – păng, núi dọc biên giới Việt – Lào. C. Núi dọc biên giới Việt – Lào, Phan – xi – păng, các sơn nguyên và cao nguyên. D. Hoàng Liên Sơn, núi dọc biên giới Việt – Lào, các sơn nguyên và cao nguyên. Câu 10: Căn cứ vào biểu đồ cột thuộc bản đồ Lâm nghiệp (năm 2007) ở Atlat trang 20, hãy cho biết trong giai đoạn 2000 — 2007 tổng diện tích rừng của nước ta tăng A. 1284 nghìn ha. B. 1428 nghìn ha. C. 12184 nghìn ha. D. 1824 nghìn ha. Câu 11: Do biển đóng vai trò chủ yếu trong sự hình thành dải đồng bằng duyên hải miền Trung nên A. đồng bằng phần nhiều hẹp ngang. B. đồng bằng bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. C. đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông. D. có một số đông bằng mở rộng ở các của sông lớn.
- Câu 12: Vào đầu mùa hạ, khối khí nhiệt đới ẩm từ Bắc Ấn Độ Dương di chuyển theo hướng tây nam vào nước ta gây mưa lớn cho A. Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Nam Bộ và Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên. D. suốt dài đồng bằng miền Trung. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực hệ thống sông Hồng? A. Sông Đà. B. Sông Cầu. C. Sông Chảy. D. Sông Gâm. Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên con sông nào? A. Sông Mã. B. Sông Thái Bình. C. Sông Đà. D. Sông Hồng. Câu 15: Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là A. Khánh Hòa. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Bình Thuận. Câu 16: phương châm “ sống chung với lũ” ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long nhằm A. Khai thác các nguồn lợi về kinh tế do lũ hằng năm đem lại. B. Thích nghi với sự biến đổi của khí hậu. C. Thay đổi tốc độ dòng chảy của sông. D. Giảm bớt các thiệt hại do lũ mang lại. Câu 17: Cho biểu đồ sau:
- Biểu đồ trên thể hiện nội dung gì? A. Biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng ở nước ta giai đoạn 1995- 2005. B. Biểu đồ thể hiện qui mô giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng ở nước ta giai đoạn 1995- 2005. C. Biểu đồ thể hiện giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng ở nước ta giai đoạn 1995- 2005. D. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng ở nước ta giai đoạn 1995- 2005. Câu 18: Hiện tại, nước ta đang trong giai đoạn “ Cơ cấu dân số vàng” điều đó có nghĩa là A. Số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số. B. Số người ở độ tuổi 0 -14 chiếm hơn 2/3 dân số. C. Số người ở độ tuổi 15 – 59 chiếm hơn 2/3 dân số. D. Số người ở độ tuổi trên 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số. Câu 19: Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hoá ở nước ta tới nền kinh tế là A. tăng thu nhập cho người dân. B. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
- C. tạo việc làm cho người lao động. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 20: Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt của Đồng bằng sông Cửu Long thuận lợi cho A. phát triển giao thông đường thủy. B. sản xuất, giao thông đường thủy và sinh hoạt. C. tưới tiêu, du lịch sông nước. D. đánh bắt, nuôi trồng thủy hải sản. Câu 21: Tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam là A. An Giang. B. Trà Vinh. C. Long An. D. Bến Tre. Câu 22: Dựa vào trang 4 và trang 28 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết tỉnh nào của vùng Tây Nguyên vừa tiếp giáp Lào vừa tiếp giáp Campuchia A. Gia Lai. B. Kon Tum. C. Đắc Lắc. D. Đắc Nông. Câu 23: Vùng có tiềm năng lớn nhất về tài nguyên rừng ở nước ta là A. Tây Nguyên. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Bắc trung bộ. D. Duyên hải Nam trung bộ. Câu 24: Trữ năng thủy điện tương đối lớn của Tây Nguyên trên các sông A. Xê Xan, Xrê Pôk, Đồng Nai. B. Đà Rằng, Thu Bồn, Trà Khúc. C. Đồng Nai, Xê Xan, Đà Rằng. D. Xrê Pôk, Đồng Nai, Trà Khúc. Câu 25: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM, NĂM 2005 (Đơn vị: nghìn ha) Trung du và miền núi Loại cây Cả nước Tây Nguyên Bắc Bộ Cây CN lâu năm 1633,6 91,0 634,3 Cà phê 497,4 3,3 445,4 Chè 122,5 80,0 27,0 Cao su 482,7 - 109,4 Các cây khác 531,0 7,7 52,5
- Để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích cây công nghiệp lâu năm của cả nước, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên năm 2005; biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất A. Cột chồng. B. Miền. C. Tròn. D. Đường. Câu 26: Thị trường xuất khẩu lớn nhất của nước ta hiện nay là A. Hoa Kì, EU, Châu Á. B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc. C. Nhật Bản, Hàn Quốc. D. Hoa Kì, Trung Quốc, Ấn Độ. Câu 27:Việt Nam là thành viên của các tổ chức A. ASEAN, OPEC, WTO. B. ASEAN, EU, WTO. C. ASEAN, APEC, WTO. D. ASEAN, APEC, OPEC. Câu 28: Nước ta được chia làm những vùng du lịch nào sau đây? A. Tây Bắc, Đông Bắc, Đồng Bằng Sông Hồng. B. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ. C. đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ. Câu 29: Dựa vào Atlát địa lý 12 trang 24 cho biết trong cơ cấu tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ năm 2007, xếp theo tỉ trọng từ cao đến thấp, thứ tự của các khu vực sau A. khu vực ngoài Nhà nước, khu vực Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. B. khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nước D. khu vực có vốn đầu tư nước ngoài, khu vực ngoài Nhà nước, khu vực Nhà nước. Câu 30: Đặc điểm nào sau đây không đúng về địa hình của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Núi, gò đồi ở phía tây. B. Bờ biển khúc khuỷu với nhiều vũng vịnh. C. Dải đồng bằng hẹp, bị chia cắt ở phía đông. D. Đồi núi cao phía tây, đồng bằng mở rộng ở phía đông.
- Câu 31: Ý nào sau đây không đúng với đặc trưng của nền nông nghiệp hàng hóa A. Năng xuất lao động cao. B. Sản xuất hàng hóa, chuyên môn hóa. C. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng. D. Sản xuất quy mô lớn, sử dụng nhiều máy móc. Câu 32: Cây rau màu ôn đới được trồng ở đồng bằng sông Hồng vào vụ A. đông xuân. B. hè thu. C. mùa. D. đông. Câu 33: Thế mạnh nào sau đây không phải ở đồng bằng nước ta A. Cây lâu năm. B. Cây trồng ngắn ngày. C. Thâm canh, tăng vụ. D. Nuôi trồng thuỷ sản. Câu 34: Cho bảng số liệu: THU NHẬP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI/THÁNG CÁC VÙNG NƯỚC TA ( Đơn vị : nghìn đồng ) Vùng 1999 2002 2004 Cả nước 295,0 356,1 484,4 Trung du Đông Bắc 268,8 379,9 miền núi Bắc 210,0 Bộ Tây Bắc 197,0 265,7 Đồng bằng Sông Hồng 280,3 353,1 488,2 Bắc Trung Bộ 212,4 235,4 317,1 Duyên Hải Nam Trung Bộ 252,8 305,8 414,9 Tây Nguyên 344,7 244,0 390.2 Đông Nam Bộ 527,8 619,7 833,0 Đồng bằng Sông Cửu Long 342,1 371,3 471,1 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12, Nhà xuất bản Giáo Dục, 2008) Nhận xét nào sau đây chính xác nhất: A. Duyên Hải Nam Trung Bộ có thu nhập bình quân theo đầu người cao nhất ở các vùng đồng bằng. B. Năm 2004 Tây Nguyên có thu nhập bình quân theo đầu người thấp hơn Tây Bắc. C. Đông Nam Bộ có thu nhập bình quân theo đầu người cao nhất so với cả nước. D. Đồng bằng Sông Cửu Long có thu nhập bình quân theo đầu người cao hơn đồng bằng Sông Hồng.
- Câu 35: Dựa vào Atlát địa lý 12 trang 21 cho biết vùng có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước ta là A. Đông Nam Bộ. B. Đông bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng. D. Duyên hải Nam Trung Bộ. Câu 36: Dựa vào Atlát địa lý 12 trang 22 cho biết, những nhà máy nhiệt điện nào có cơ sở nhiên liệu từ than A. Uông Bí, Hiệp phước. B. Ninh Bình, Thủ Đức. C. Phả lại, Phú Mĩ. D. Uông Bí, Phả Lại. Câu 37: Ngành công nghiệp năng lượng được coi là ngành công nghiệp trọng điểm là do A. ngành này có lợi thế về tài nguyên. B. sử dụng ít lao động. C. thu hút nhiều đầu tư nước ngoài. D. trình độ sản xuất cao. Câu 38: Thực trạng sử dụng tài nguyên đất ở nước ta hiện nay là A. bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ngày càng giảm. B. diện tích đất sử dụng trong nông nghiệp ngày càng tăng. C. đất hoang hóa và đất bạc màu ngày càng giảm. D. đất chưa sử dụng còn ít do chưa đẩy mạnh khai hoang. Câu 39: Dựa vào Atlát địa lý 12 trang 6 và 7, hãy sắp xếp các đỉnh núi theo chiều cao giảm dần? A. Phanxipăng, Ngọc Linh, Tây Côn Lĩnh, Pu Hoạt, Khoan La San. B. Phanxipăng, Tây Côn Lĩnh, Ngọc Linh, Pu Hoạt, Khoan La San. C. Phanxipăng, Ngọc Linh, Pu Hoạt, Khoan La San, Tây Côn Lĩnh. D. Phanxipăng, Ngọc Linh, Pu Hoạt, Tây Côn Lĩnh, Khoan La San. Câu 40: Dựa vào atlat địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết vùng kinh tế trọng điểm miền Trung bao gồm các tỉnh, thành phố nào? A. Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. B. Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Trị. C. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam. D. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định. .............................HẾT ......................
- ĐÁP ÁN ĐỀ GỬI SỞ THÁNG 2 NĂM 2020 CÂU ĐÁP ÁN 1 B 2 A 3 D 4 C 5 B 6 A 7 C 8 B 9 D 10 D 11 C 12 A 13 B 14 C 15 B 16 A 17 A 18 C 19 D 20 B 21 C 22 B 23 A 24 A 25 C 26 B 27 C 28 D 29 A 30 D 31 C 32 C 33 A 34 C 35 C 36 D 37 A 38 A 39 D 40 A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2509 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 76 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 92 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn