S GIAO DUC & ĐAO TAO TH A THIÊN HUÊ Ơ Ư
TR NG THPT NGUYÊN HUÊ ƯƠ
------ o O o ------
THI TH THPT QU C GIA
MÔN: ĐA LÝ
Th i gian làm bài: 50 phút
H , tên h c sinh:.........................S báo danh ............... Mã đ thi 132
Câu 1: Nhóm ngành công nghi p chi m t tr ng cao nh t trong c c u giá tr s n xu t ế ơ
công nghi p là
A. công nghi p khai thác.
B. công nghi p ch bi n ế ế .
C. công nghi p s n xu t, phân ph i đi n, khí đt, n c. ướ
D. công nghi p năng l ng. ượ
Câu 2: D a vào Atlat đa lí Vi t Nam, hãy cho bi t đng dây 500KV ch y dài t đâu đn ế ườ ế
đâu?
A. Hòa Bình – Th Đc. B. Hòa Bình – Phú M .
C. Hòa Bình – Phú Lâm. D. Hòa Bình – Trà Nóc.
Câu 3: Ngành công nghi p tr ng đi m không ph i là ngành
A. đem l i hi u qu cao v m t kinh t . ế B. có th m nh lâu dài.ế
C. d a hoàn toàn vào v n n c ngoài ướ .D. có tác đng m nh đn nhi u ngành ế
khác.
Câu 4: Than nâu phân b nhi u nh t
A. Đng b ng sông C u Long. B. Đông Nam B .
C. B c Trung B . D. Đng b ng sông H ng .
Câu 5: Đc đi m nào sau đây không đúng v i gió mùa Đông B c n c ta? ướ
A. Th i liên t c su t mùa đông ,đem l i m a nhi u. ư
B. T o nên m t mùa đông l nh 2-3 tháng mi n B c.
C. H u nh ít nh h ng mi n Nam n c ta. ư ưở ướ
D. Ch nh h ng ch y u mi n B c n c ta. ư ế ướ
Câu 6: Trong các nh n đnh sau, có m y nh n đnh không đúng v vùng Đông Nam B ?
1) D n đu c n c v GDP. ướ
2) Chi m 4/5 giá tr s n xu t công nghi p c a c n c.ế ướ
3) N n kinh t hàng hóa phát tri n s m nh t. ế
4) Khai thác theo chi u sâu là v n đ tiêu bi u c a vùng.
5) Công nghi p, nông nghi p và d ch v phát tri n s m h n so v i các vùng khác. ơ
A. 1B. 2C. 3D. 4
Câu 7: Cho b ng s li u: S n l ng và giá tr s n xu t th y s n c a n c ta ượ ướ
Năm 2005 2007 2010 2013
- S n l ng (nghìn t n) ượ 3 467 4 200 5 142 6 020
+ Khai thác 1 988 2 075 2 414 2 804
+ Nuôi tr ng1 479 2 125 2 728 3 216
- Giá tr s n xu t (t đng) 63 678 89 694 153 170 261 326
Bi u đ thích h p nh t đ th hi n tình hình phát tri n c a ngành th y s n là
A. bi u đ c t. B. bi u đ mi n.
C. bi u đ đng. ườ D. bi u đ c t ch ng và đng ườ .
Câu 8: Do bi n đóng vai trò ch y u trong s hình thành d i đng b ng duyên h i mi n ế
Trung nên
A. đng b ng h p ngang, có nhi u c a sông.
B. đng b ng m r ng có nhi u bãi tri u.
C. đt nghèo dinh d ng, nhi u cát ít phù sa sông. ưỡ
D. đng b ng b chia c t thành nhi u đng b ng nh .
Câu 9: Vùng nào n c ta có t tr ng chi m h n ½ t ng giá tr s n xu t công nghi p c aướ ế ơ
c n c? ướ
A. Đông Nam B .B. Đng b ng sông C u Long.
C. Đng b ng sông H ng. D. B c Trung B .
Câu 10: Hi n nay dân s n c ta đang có xu h ng ướ ướ
A. tr hóa.B. bão hòa. C. già hóa.D. gia tăng nhanh.
Câu 11: Tây Nguyên phát tri n cây công nghi p có ngu n g c c n nhi t đi (chè) là do
A. di n tích đt đ ba dan l n. B. khí h u c n xích đo gió mùa.
C. ng i dân có nhi u kinh nghi m s n xu t.ườ D. đa hình cao, khí h u mát m .
Câu 12: Trong c c u giá tr s n xu t nông nghi p, ngành chi m t tr ng cao nh t làơ ế
A. ngành chăn nuôi. B. d ch v nông nghi p.
C. tr ng tr t. D. s n xu t l ng th c ươ
Câu 13: Đc đi m nào sau đây đúng v i ch t l ng ngu n lao đng n c ta? ượ ướ
A. Ngu n lao đng d i dào chi m 51,2% dân s . ế
B. Lao đng phân b không đu gi a đng b ng và mi n núi.
C. H ng năm đc b sung m t l c l ng lao đng m i. ượ ượ
D. Ng i lao đng c n cù, ch u khó, có kinh nghi m s n xu t.ườ
Câu 14: nông thôn tình tr ng thi u vi c làm chi m t l cao là do ế ế
A. công nghi p và d ch v ch a phát tri n. ư
B. s n xu t nông nghi p mang tính th i v .
C. lao đng thi u tay ngh . ế
D. m c s ng c a ng i dân th p. ườ
Câu 15: Bi u hi n nào sau đây mang tính ch t nhi t đi?
A. Trong năm có hai l n m t tr i lên thiên đnh.
B. Càng vào Nam thì góc nh p x càng l n.
C. Cân b ng m luôn d ng. ươ
D. T ng b c x l n, cân b ng b c x quanh năm d ng. ươ
Câu 16: D a vào Atlat đa lí Vi t Nam trang 26, hãy cho bi t trung tâm công nghi p nào ế
sau đây Đng b ng sông H ng có giá tr s n xu t công nghi p t 9-40 nghìn t đng?
A. Nam Đnh, H ng Yên. ư B. B c Ninh, Phúc Yên.
C. Phúc Yên, H i D ng. ươ D. H i D ng, Nam Đnh. ươ
Câu 17: Di n tích t nhiên c a Đng b ng sông C u Long l n h n di n tích c a Đng ơ
b ng sông H ng là
A. 2,5 l n.B. 2,6 l n.C. 2,7 l n.D. 2,8 l n.
Câu 18: Thiên tai nào sau đây r t hi m khi x y ra đng b ng n c ta? ế ướ
A. Lũ l t.B. Đng đt. C. H n hán.D. Bão.
Câu 19: Hai tr c đng b xuyên qu c gia quan tr ng nh t c a n c ta là ườ ướ
A. qu c l 1 và đng H Chí Minh. ườ B. qu c l 1 và qu c l 14.
C. đng H Chí Minh và qu c l 6.ườ D. đng H Chí Minh và qu c l 14.ườ
Câu 20: Cho b ng s li u: Di n tích cây công nghi p hàng năm và cây công nghi p lâu
năm
(đn v : nghìn ha)ơ
Năm Cây công nghi p hàng nămCây công nghi p lâu năm
1990 542,0 657,3
1995 716,7 902,3
2000 778,1 1451,3
2005 861,5 1633,6
Nh n xét nào sau đây đúng v i b ng s li u trên?
A. Cây công nghi p hàng năm và cây công nghi p lâu năm tăng nhanh.
B. Cây công nghi p lâu năm chi m t tr ng cao h n cây công nghi p hàng năm. ế ơ
C. Cây công nghi p lâu năm tăng nhanh h n cây công nghi p hàng năm ơ .
D. Cây công nghi p hàng năm chi m t tr ng cao h n cây công nghi p lâu năm. ế ơ
Câu 21: Thu n l i ch y u đ nuôi tr ng th y s n n c ta là ế ướ
A. đng b bi n dài, vùng đc quy n kinh t bi n r ng l n.ườ ế
B. vùng bi n có ngu n h i s n phong phú.
C. có nhi u lo i h i s n có giá tr .
D. d c b bi n có nhi u vũng v nh, đm phá, r ng ng p m n .
Câu 22: đng b ng sông H ng, v lúa nào đã tr thành v chính c a vùng ?
A. V xuân – hè.B. V thu – đông.C. V đông – xuân.D. V hè – thu.
Câu 23: Ý nào sau đây không đúng v i h sinh thái r ng nhi t đi m lá r ng th ng ườ
xanh c a đai nhi t đi gió mùa?
A. Hình thành nh ng vùng cao ít m a. ư B. Đng v t nhi t đi chi m u th . ế ư ế
C. R ng có nhi u t ng tán. D. Ph n l n các lo i cây nhi t đi.
Câu 24: Nét n i b t nh t c a vùng núi Tây B c là
A. có b n cánh cung l n.
B. có nhi u dãy núi cao và đ s nh t n c ta. ướ
C. g m các kh i núi và các cao nguyên.
D. có các cao nguyên ba dan r ng l n.
Câu 25: H ng nghiêng chính c a đa hình n c ta làướ ướ
A. Đông B c – Tây Nam.B. Tây B c - Đông Nam.
C. Tây Nam – Đông B c.D. Đông Nam – Tây B c.
Câu 26: Đc đi m nào sau đây không đúng v i v trí đa lí n c ta? ướ
A. N c ta n m li n k vành đai sinh khoáng Thái Bình D ng - Đa Trung H i.ướ ươ
B. N c ta n m ngo i chí tuy n B c bán c u.ướ ế
C. N c ta n m rìa phía Đông bán đo Đông D ng.ướ ươ
D. N c ta n m trong khu v c châu Á gió mùa.ướ
Câu 27: D a vào Atlat đa lí Vi t Nam trang 28, hãy s p x p th t các khu kinh t ven ế ế
bi n t B c vào Nam c a vùng Duyên H i Nam Trung B ?
A. Chu Lai, Dung Qu t, Nh n H i, Nam Phú Yên, Vân Phong. ơ
B. Chu Lai, Nh n H i, Nam Phú Yên, Vân Phong, Dung Qu t.ơ
C. Chu Lai, Dung Qu t, Nh n H i, Vân Phong, Nam Phú Yên. ơ
D. Chu Lai, Dung Qu t, Nam Phú Yên, Vân Phong, Nh n H i. ơ
Câu 28: Vùng đng b ng th ng b n n cát bay, cát ch y l n chi m ru ng v n n c ườ ế ườ ướ
ta là
A. đng b ng ven bi n Mi n Trung. B. đng b ng sông C u Long.
C. đng b ng nh trên núi. D. đng b ng sông H ng.
Câu 29: Th tr ng xu t kh u l n nh t hi n nay c a n c ta là ườ ướ
A. Hoa K , Nh t B n, Trung Qu c. B. Hoa K , Nh t B n, Hàn Qu c.