Mã đề 0601 Trang 1/4
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CÀ MAU
ĐỀ THI CHÍNH THC
thi có 04 trang)
K THI TH TT NGHIP THPT NĂM 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Ngày thi: 18/5/2025
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thi gian phát đề
H và tên: ............................................................................
S báo danh: ........................................................................
PHN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Ngành công nghiệp nào sau đây Đồng bng sông Hng phát trin da trên li thế v ngun lao
động di dào, th trường tiêu th rng ln?
A. Sn xut ô tô, xe có động cơ khác.
B. Chế biến thc phm, khai thác than.
C. Sn xuất điện t, máy vi tính.
D. Công nghip dt, sn xut trang phc.
Câu 2. Trong cơ cấu giá tr sn xut ngành trng trt nước ta, loi cây trng chiếm t trng cao nht là
A. cây công nghip. B. cây rau đậu. C. cây ăn quả. D. cây lương thực.
Câu 3. Các cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ với Trung Quốc?
A. Tây Trang, Chiềng Khương. B. Thanh Thuỷ, Trà Lĩnh
C. Lào Cai, Nậm Cắn. D. Hữu Nghị, Móng Cái.
Câu 4. Cho biểu đồ:
(Ngun: S liu theo Niên giám Thng kê Vit Nam 2022, NXB Thng kê, 2024)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Đồng bng sông Hng luôn là vùng có t trng sản lượng lúa thp nht.
B. Đồng bng sông Hng t năm 2018 đến năm 2022 tăng lên 0,5%.
C. Đồng bng sông Cu Long có t trng ln nhất và xu hướng gim.
D. Bc Trung B và Duyên hi miền Trung khá cao và xu hướng gim.
Câu 5. Sinh vật nước ta có đặc điểm
A. đa dạng v s loài. B. ch yếu là cn nhit.
C. tp trung đồng bng. D. s ợng loài tăng lên.
Câu 6. Thuận lợi chủ yếu để Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển dịch vụ hàng hải là
A. có nhiều bãi biển với phong cảnh đẹp. B. vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng.
C. nền nhiệt ổn định, nóng quanh năm. D. nằm gần tuyến đường biển quốc tế.
Mã đề thi: 0601
Mã đề 0601 Trang 2/4
N
D
L
Câu 7. Min khí hu phía Bắc có biên độ nhiệt độ năm cao chủ yếu do
A. v trí nằm xa xích đạo, hay xy ra thiên tai.
B. có địa hình cao, nhiu loi gió hoạt động.
C. hoạt động của Tín phong, có mùa đông lạnh.
D. hoạt động ca gió mùa, v trí gn chí tuyến.
Câu 8. Bão nước ta thường kéo theo thiên tai nào sau đây?
A. Cháy rng. B. Động đất. C. Ngp lt. D. Hn hán.
Câu 9. Vùng nào sau đây có mật độ dân s cao nhất nước ta?
A. Đồng bng sông Hng.
B. Trung du và min núi Bc B.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bng sông Cu Long.
Câu 10. Ý nghĩa chủ yếu ca việc đẩy mnh phát trin hoạt động vin thông nước ta là
A. ổn định th trường, thu hút đầu tư, mở rng sn xut.
B. phát trin chuyên canh, thu hút đầu tư, liên kết vùng.
C. thúc đẩy hi nhp, h tr sn xut, phc v đời sng.
D. liên kết kinh tế, hn chế lm phát, m rng th trường.
Câu 11. Điu kin thun lợi đối vi nuôi trng thy sản nước ngt nước ta có
A. nhiu bãi triu, b bin dài.
B. vùng bin rng, có nhiều đảo.
C. khí hu, địa hình thun li.
D. sông ngòi, kênh rch dày đặc.
Câu 12. Ngành giao thông vn ti nước ta hin nay
A. phát triển đều c nước. B. ch yếu là đường st.
C. tp trung min núi. D. có đầy đủ loi hình.
Câu 13. Chiếm t trng ln nht trong cơ cu sn lưng đin c ta hin nay là
A. đin gió. B. đin mt tri. C. thu đin. D. nhit đin.
Câu 14. Ngành công nghiệp mũi nhọn và gi vai trò quan trọng đối vi c nước của Đông Nam Bộ hin
nay là
A. sn xut, chế biến thc phm.
B. sn xuất điện t, máy vi tính.
C. dt và sn xut trang phc.
D. khai thác, chế biến du khí.
Câu 15. châu Á, Vit Nam nm v phía
A. đông bắc. B. tây bc. C. tây nam. D. đông nam.
Câu 16. Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta có s thay đổi ch yếu do
A. chính sách hi nhp toàn cu, liên kết kinh tế.
B. công nghip hóa, chuyn dịch cơ cấu kinh tế.
C. toàn cu hóa, chuyn sang kinh tế th trường.
D. đô thị hóa, phát trin nhiu hoạt động dch v.
Câu 17. ớc ta có lượng bc x mt tri ln do
A. tiếp giáp vi Biển Đông. B. lãnh th của nước ta kéo dài.
C. nm trong vùng ni chí tuyến. D. địa hình có nhiều đồi núi.
Câu 18. Ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt xa b Bc Trung B
A. thúc đẩy du lch quc tế, giao thông vn ti bin.
B. phát trin kinh tế, bo v ch quyn vùng biển đảo.
C. nâng cao v thế ca vùng, to thêm nhiu vic làm.
D. tăng cường khai thác tài nguyên, nâng cao thu nhp.
Mã đề 0601 Trang 3/4
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc
sai.
Câu 1. Cho đon thông tin sau:
Năm 2022, đánh dấu s tr li ca ngành du lịch sau đại dch Covid-19. S ợt người nước ngoài đến Vit
Nam năm 2022 đạt 3661,2 nghìn lượt người, gp 23,3 ln so với năm trước, s ng khách du lch nội địa và
quc tế tăng nhanh đã góp phần tăng doanh thu cho các cơ s lưu trú và l hành. Doanh thu của các sở lưu
trú năm 2022 đạt 57,8 nghìn t đồng, gp 2,4 lần năm 2021 và doanh thu ca các sở l hành đạt 35,5 nghìn
t đồng, gp 3,9 ln năm 2021.
a) Tổng lượt khách doanh thu du lịch tăng lên chủ yếu do chính sách đổi mới, sản phẩm du lịch ngày
càng chất lượng và hấp dẫn.
b) Trước năm 2022, du lịch Việt Nam gặp nhiều khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch Covid-19.
c) Giải pháp chủ yếu để ớc ta kích cầu du lịch thời gian gần đây là đa dạng loại hình, nâng cao chất lượng
lao động và tập trung vào phát triển du lịch biển đảo.
d) Số lượt khách du lịch trong nước và quốc tế đến nước ta tăng nhanh kể từ năm 2022.
Câu 2. Cho thông tin sau:
Diện tích trữ lượng rừng của vùng Đông Nam Bộ không lớn nhưng giá trị cung cấp gỗ dân dụng,
nguyên liệu giấy. Hệ thống rừng của vùng giá trị bảo tồn tài nguyên sinh vật như: Khu dự trữ sinh quyển
rừng ngập mặn Cần Giờ và các vườn quốc gia Nam Cát Tiên, Bù Gia Mập, Lò Gò - Xa Mát, Côn Đảo.
a) Rng Đông Nam Bộ phn ln là rừng đặc dng và rng phòng h.
b) Rng sn xut ca vùng cung cp g ch yếu cho c c.
c) Rng ngp mn đưc trng ven bin ch yếu là hn chế tác động ca gió Lào.
d) Gii pháp quan trng để gi mực nước ngầm và nước các h cha của Đông Nam Bộ là bo v và phát
trin vn rng.
Câu 3. Cho thông tin sau:
Phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta kéo dài từ 8o34’B đến 23o23’B, mở rộng từ 102o09’Đ đến 109o28’Đ.
Phía bắc tiếp giáp với Trung Quốc; phía tây tiếp giáp với Lào và Cam-pu-chia; phía đông, nam và tây nam tiếp
giáp với Biển Đông. Nước ta cầu nối giữa Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo, giữa lục địa Âu –
Á và lục địa Ô-xtrây-li-a.
a) ớc ta nằm ở trong khu vực Đông Nam Á, tiếp giáp với Ô-xtrây-li-a.
b) Lãnh thổ ớc ta kéo dài theo chiều Bc – Nam làm cho khí hậu mang tính chất nhiệt đới.
c) Vị trí của nước ta thuận lợi phát triển kinh tế bin và mở rộng giao lưu với các nước trong khu vc.
d) ớc ta nằm trong khu vực nội chí tuyến bán cầu Bắc.
Câu 4. Cho biểu đồ:
(Nguồn: Số liệu theo Niên giám Thng kê Việt Nam năm 2022, NXB Thống kê 2024)
a) Trong những năm trên, quy mô tổng sản phẩm trong nước của Thái Lan luôn lớn nhất.
b) Năm 2022 so với năm 2018, tổng sản phẩm trong nước Phi-lip-pin tăng nhanh hơn Ma-lai-xi-a.
c) Sự khác nhau về quy mô tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia chủ yếu do tốc độ tăng dân số,
trình độ thâm canh nông nghiệp.
d) Từ năm 2018 đến năm 2022, quy mô tổng sản phẩm trong nước của các quốc gia đều tăng.
Mã đề 0601 Trang 4/4
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Năm 2020, tổng tr giá xut nhp khu ca Cam-pu-chia 39588 triu USD, n cân thương mi
-2544 triu USD. Đến năm 2022, tổng tr giá xut nhp khẩu cán cân thương mi ca quc gia này
lần lượt 55184 triu USD và -8826 triu USD. Hãy cho biết tr giá xut khu ca Cam-pu-chia năm 2022
so với năm 2020 tăng bao nhiêu t USD? (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 2. Cho bng s liu: S gi nắng các tháng trong năm của Hà Ni (Đơn vị: gi)
Tháng
2
5
6
7
8
9
10
11
12
S gi nng
57,5
176,7
155,3
205,0
119,9
117,1
142,5
138,4
82,9
(Ngun: Niên giám Thng kê Việt Nam năm 2022, NXB Thống kê 2024)
Căn cứ vào bng s liu, hãy cho biết tng s gi nắng trong năm của Ni bao nhiêu? (làm tròn
kết qu đến hàng đơn vị).
Câu 3. Cho bảng số liệu:
Tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng theo giá hiện hành của TP. Hồ Chí Minh
trong vùng Đông Nam Bộ năm 2018 và năm 2022 (Đơn vị: nghìn tỷ đồng)
Năm
2018
2022
Đông Nam Bộ
1456,8
1485,0
TP. Hồ Chí Minh
967,2
846,3
(Ngun: Niên giám Thng kê Việt Nam năm 2022, NXB Thống kê 2024)
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy cho biết tỷ trọng tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
theo giá hiện hành của TP. Hồ Chí Minh trong vùng Đông Nam B năm 2022 giảm so năm 2018 bao nhiêu
phần trăm? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân)
Câu 4. Năm 2022, tng din tích a đông xuân nưc ta 2992,3 nghìn ha vi sn lưng đt 19976 nghìn tn. Năng
sut lúa đông xuân nưc ta đt bao nhiêu t/ha? (làm tròn kết qu đến mt ch s thp pn).
Câu 5. Cho bng s liu sau:
Sản lượng du thô khai thác phân theo thành phn kinh tế c ta
năm 2019 và năm 2022 (Đơn vị: nghìn t đồng)
Năm
Ngành công nghip
2022
Khu vc kinh tế Nhà nước
19,0
Khu vc có vốn đầu tư nước ngoài
10821,0
Tng s
10840,0
(Ngun: Niên giám Thng kê Việt Nam năm 2022, NXB Thống kê 2024)
Căn cứ vào bng s liu, hãy cho biết t trng sản lượng du thô khai thác ca khu vc vốn đầu
nước ngoài năm 2022 cao hơn khu vực kinh tế Nhà nước bao nhiêu phần trăm? (làm tròn kết qu đến mt
ch s thp phân).
Câu 6. Tng dân s c ta năm 2022 99,47 triệu người, trong đó số dân nông thôn là 62,12 triệu người.
T l dân s nông thôn của nước ta là bao nhiêu phần trăm so vi tng s dân? (làm tròn kết qu đến mt
ch s thp phân).
-----HẾT-----
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Giám thị không giải thích gì thêm.