Trang 1/4 - Mã đề 001
S GD&ĐT QUẢNG BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THC
thi có 04 trang)
K THI TH TT NGHIP THPT NĂM 2025
MÔN: ĐỊA LÍ
Thi gian làm bài 50 phút, không k thi gian phát đề
H, tên thí sinh:…………………………………………..
S báo danh:………………………………………………
PHẦN 1. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Lao động phổ thông ở thành thị nước ta hiện nay
A. tạo động lực cho sự phát triển. B. tạo hấp dẫn đầu tư nước ngoài.
C. khó đáp ứng yêu cầu việc làm. D. lực lượng sản xuất tốt nhất.
Câu 2. Vùng thường xảy ra lũ quét nhiều nhất nước ta là
A. Đồng bng sông Hng. B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và min núi Bc B. D. y Nguyên.
Câu 3. Tỉnh nào sau đây của nước ta nm vĩ độ cao nht?
A. Cà Mau. B. Khánh Hòa
C. Hà Giang. D. Đin Biên.
Câu 4. Chăn nuôi gia súc ăn cỏ nước ta hin nay
A. phân b tp trung ven các đô thị. B. ch yếu da vào thức ăn tự nhiên.
C. hoàn toàn nhm mục đích lấy sa. D. sn phm hu hết để xut khu.
Câu 5. Điu kin thun lợi nhất đ phát triển cn nuôi gia súc lớn Trung du và miền i Bc B
A. có hệ thống trạm trại giống tốt, cơ sở chế biến phát triển.
B. diện tích đồng cỏ lớn, nhu cầu thị trường ngày càng tăng.
C. nguồn thức ăn dồi dào, chính sách phát triển chăn nuôi.
D. thức ăn công nghiệp đảm bảo, đầu tư chăn nuôi khá lớn.
Câu 6. Gió mùa Đông Bắc có th xâm nhp sâu vào min Bắc nước ta ch yếu do
A. hướng các dãy núi Đông Bắc. B. địa hình ch yếu đồi núi thp.
C. v t nm gn áp cao Xibia. D. v trí nằm xa vùng Xích đạo.
Câu 7. Thành ph nào sau đây ở nước ta thuc cp tnh qun lí?
A. Hà Ni. B. Cần Thơ. C. H Long. D. Đà Nẵng.
Câu 8. Trung tâm du lịch nào sau đây của nước ta có ý nghĩa quốc gia?
A. Hà Nội, Đà Lạt. B. Hà Nội, Vũng Tàu.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ. D. Huế, Đà Nẵng.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây không đúng với hoạt động nội thương c ta hin nay?
A. Loại hình thương mại đa dạng: ch, siêu thị, trung tâm thương mại,…
B. Hàng hóa đa dạng, phương thức buôn bán hiện đại được m rng.
C. Các loi hình sàn giao dịch, trung tâm đấu giá phát trin rt mnh.
D. Tng mc bán l hàng hóa và doanh thu dch v tiêu dùng tăng liên tục.
Câu 10. Các nhà máy nhiệt điện phía Bắc nước ta ch yếu da vào ngun nhiên liu t
A. than đá. B. năng lượng mi.
C. khí đốt. D. du nhp khu.
Câu 11. Các tỉnh nào sau đây thuộc Đồng bng sông Hng?
A. Bc Ninh, Qung Ninh, Bc Giang. B. Qung Ninh, Bc Giang, Phú Th.
C. Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Qung Ninh. D. Bc Giang, Phú Th, Ninh Bình.
Câu 12. Các cây công nghiệp lâu năm, y dược liệu được trng nhiu vùng Trung du và min núi
Bc B
A. chè, quế, hi. B. chè, cà phê, cao su.
C. cà phê, chè, hi. D. cao su, cà phê, h tiêu.
Mã đề thi: 001
Trang 2/4 - Mã đề 001
Câu 13. Cho biểu đồ sau:
SẢN XUẤT ĐIỆN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2022
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2011, 2017, 2023)
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
A. m 2022, sn lượng điện tăng khoảng gần 2 lần so với năm 2010.
B. Bình quân sản lượng điện/người có xu hướng tăng liên tục qua các năm.
C. Bình quân sản ng điện/người sản ng điện đu có xu hưng ng.
D. Tốc độ tăng sản lượng điện nhanh hơn bình quân sản lượng điện/người.
Câu 14. Mạng lưới đường sắt nước ta hin nay
A. phân b đồng đều gia các vùng. B. chy qua nhiu trung tâm kinh tế.
C. có trình đ phát trin rt cao. D. ni lin các vùng núi vi nhau.
Câu 15. Ngành lâm nghiệp của Bắc Trung Bộ có đặc điểm nào sau đây?
A. Tnh Quảng Bình khai thác g nhiều nhất vùng.
B. Tiến hành khai thác gtất cả các loi rng.
C. Sản lượng gỗ khai thác tăng không liên tục.
D. Đang đẩy mạnh khai thác và chế biến gỗ.
Câu 16. Thế mnh t nhiên ch yếu để Bc Trung B phát triển chăn nuôi gia súc lớn là
A. lãnh th kéo dài, hp ngang, phân hóa thành nhiu dạng địa hình.
B. khí hu nhit đi ẩm g mùa mùa đông lnh, có s phân hoá.
C. khu vực đồi, núi nm phía tây lãnh thổ, có các bãi chăn thả rng.
D. dải đồng bng ven bin hp ngang, kéo dài, ch yếu là đất cát pha.
Câu 17. Bin pháp ch yếu phát trin dch v Đồng bng sông Hng là
A. tăng sản xuất hàng hóa, đẩy mạnh đô thị hóa và hiện đại hóa.
B. m rng liên kết các nước, đa dạng sn xuất, thu hút đầu tư.
C. đào tạo lao động, s dng hiu qu thế mnh, chuyển đổi s.
D. thúc đẩy sn xut, m rng các ngành, tăng cường hin đi hóa.
Câu 18. Ý nào sau đây h qu ca s pn hóa khí hu đa dng đến nông nghip c ta?
A. Chăn nuôi tr tnh ngành sn xut chính trong ng nghip.
B. Ảnh hưởng đến hưng chuyên môn hóa sn xut cac vùng.
C. Năng sut và hiu qu trong sn xut nông nghip nâng cao.
D. Phát trin mnh nn nông nghip cn nhit, ôn đới quanh m.
PHN 2. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng
hoc sai.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Miền có địa hình cao nht c nước vi nhiu núi cao trên 2 000m có hướng tây bc - đông
nam. Đặc trưng v khí hu s gim sút ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. Cnh quan thiên nhiên
tiêu biu là rng nhiệt đới gió mùa. vùng núi cao ph biến các loài sinh vt cn nhiệt và ôn đới.
Trang 3/4 - Mã đề 001
N
D
L
N
D
L
a) Ni dung trên th hiện đặc điểm t nhiên ca min Bắc và Đông Bắc Bc B.
b) Trong min, h sinh thái rng cn nhiệt và ôn đới chiếm ưu thế.
c) Do v trí đặc đim địa hình n gió mùa Đông Bắc khi di chuyn đến min này b biến nh, suy
yếu.
d) Do các dãy núi hướng tây bc - đông nam dc biên giới nên vào đầu mùa h, toàn b min này
chu ảnh hưởng sâu sc của gió phơn Tây Nam khô nóng.
Câu 2. Cho thông tin sau:
c ta nhiều điều kiện để phát trin ngành dch v như: v trí địa , đa hình, khí hu,
dân nguồn lao động, chính sách phát trin, th trường, lch sử, văn hóa,...Trong đó, các điu
kin kinh tế - hi ảnh hưởng lớn đến s phát trin phân b ngành dch v nước ta. Lịch sử -
văn hóa lâu đời, sự đa dạng về bản sắc văn hóa của các dân tộc tạo thuận lợi để phát triển du lịch.
Chính sách phát trin kinh tế th trường đã thúc đẩy phân công lao đng hội và tác động đến phát
trin các ngành dch v nước ta.
a) Nước ta có nhiều điều kin thun lợi để đa dạng hoá các loi hình dch v.
b) S đa dng v bn sắc văn hoá của các dân tc nước ta gây khó khăn trong vic xây dng chiến
c cho phát trin du lch.
c) Nước ta nm gn trung tâm khu vực Đông Nam Á, giáp Biển Đông, dọc theo b bin nhiu
vũng, vịnh nước sâu to thun li cho phát trin dch v vn ti bin.
d) Chính sách v công nghip hoá, hiện đại hoá đất nước, chiến lược tng th phát trin dch v nh
hưởng đến hướng phát trin và phân b ca dch v giao thông vn tải, bưu chính viễn thông, thương
mi, du lch,...
Câu 3. Cho biểu đồ sau:
TNG S N VÀ T L DÂN THÀNH TH CA MT S QUC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022
(Nguồn: Niên giám thng kê ASEAN năm 2023, https://www.aseanstats.org)
a) Năm 2022, Phi-lip-pin có t l dân thành th thp nht.
b) Năm 2022, Cam-pu-chia có số dân thành thị thấp nhất.
c) Năm 2022, Ma-lai-xi-a có số dân thành thị cao nhất.
d) Năm 2022, s dân thành th ca In-đô--xi-a cao hơn Phi-lip-pin 53 554,7 nghìn người.
Câu 4. Cho thông tin sau:
Đồng bng sông Hng trung tâm Bc B, giáp vi vùng Trung du min núi Bc B, Bc
Trung B, vnh Bc B Trung Quc. Vùng có din tích nh nhưng mật độ dân s cao nht c c.
ng có đa hình bng phng, đt phù sa màu m, khí hu mangnh cht nhiệt đi m gió mùa có mt
mùa đông lạnh. Sông ngòi đây có gtrị nhiu mt, tài nguyên khoáng sn quan trng nhtthan.
a) Đồng bng sông Hng mạng lưới sông ngòi y đặc, đường b bin dài, nhiều đảo qun
đảo.
b) Để gim sc ép dân s Đồng bng sông Hng cn xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí, đẩy mnh quá
trình đô thị hoá.
Trang 4/4 - Mã đề 001
c) Bin pháp quan trng nhất để phát trin mt s ngành công nghip mi Đồng bng sông Hng là
khai thác ngun nguyên liu ti ch và phát huy ưu thế v v trí chiến lược quan trng.
d) Khai thác li thế v đất đai, khí hậu, th trường tiêu th gii pháp ch yếu giúp Đồng bng sông
Hng phát trin trồng cây ưa lạnh trong v đông.
PHN 3. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Năm 2023, nhiệt độ trung bình tháng thấp nhất cao nhất của Nội lần lượt 18,20C
31,50C. Hãy cho biết biên độ nhiệt năm 2023 của Nội bao nhiêu 0C (làm tròn kết quả đến một
chữ số thập phân).
Câu 2. Cho bảng số liệu:
LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG Ở NHA TRANG VÀ ĐÀ LẠT NĂM 2023
(Đơn vị: mm)
Tháng
1
2
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đà Lạt
31,0
4,8
39,5
410,0
432,8
450,1
151,9
288,3
262,8
74,9
35,8
Nha Trang
181,0
11,8
0,7
161,2
74,2
56,0
28,2
168,6
112,0
273,7
172,4
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2023)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, hãy cho biết sự chênh lệch tổng lượng mưa năm 2023 của Đà Lạt
Nha Trang là bao nhiêu mm? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 3. Năm 2023, dân số tnh Qung Bình 918,7 nghìn ngưi, din ch là 7 998,8 km2. Hãy cho biết
mt đ dân s tnh Qung Bình năm 2023 bao nhu ngưi/km2 (m tn kết qu đếnng đơn v).
Câu 4. Cho bảng số liệu:
DIN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HT CA MỘT STNH C TA NĂM 2022
Tỉnh
Long An
Đồng Tháp
Diện tích (Nghìn ha)
509,4
486,1
Sản lượng (Nghìn tấn)
2 861,1
3 234,9
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2023)
Theo bảng số liệu, hãy cho biết năng suất lương thực có hạt năm 2022 của tỉnh Long An thấp hơn
của tỉnh Đồng Tháp bao nhiêu tạ/ha? (làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân).
Câu 5. Năm 2022, tổng mc bán l hàng hóa doanh thu dch v tiêu dùng nước ta đt 5 363,3
nghìn t đồng, trong đó doanh thu từ dch v du lịch đạt 594,9 nghìn t đồng. Hãy cho biết t trng
đóng góp của doanh thu t dch v du lch trong tng mc bán l hàng hóa doanh thu dch v
tiêu dùng nước ta năm 2022 là bao nhiêu phần trăm (làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân).
Câu 6. Năm 2022, dân s vùng Đồng bng sông Hồng đạt 11,8 triệu người, trong đó dân s thành th
đạt 8,8 triệu người. Hãy cho biết t l dân s nông thôn Đồng bng sông Hng so vi toàn vùng
bao nhiêu %? (làm tròn kết qu đến mt ch s thp phân).
…………….HẾT……………