Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa Lí năm 2020 - THPT Trần Quốc Tuấn
lượt xem 0
download
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa Lí năm 2020 - THPT Trần Quốc Tuấn giúp cho các bạn củng cố được các kiến thức của môn học thông qua việc giải những bài tập trong đề thi. Tài liệu phục vụ cho các em học sinh lớp 12 và ôn thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2020 sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa Lí năm 2020 - THPT Trần Quốc Tuấn
- TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TUẤN KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020 TỔ: ĐỊA Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ (Đề thi có 5 trang) Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên thí sinh:………………………………………………SBD:………. Mã đề: 123 Câu 1. ành n n hi p i nhọn n n inh t iên B n à A. n n hi p h i th u hí. B. n n hi p u n i . C. n n hi p i n t - tin họ . D. n n hi p sản u t t . Câu 2. Cho bản số i u s u: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NUÔI TRỒNG Ở NƯỚC TA Năm 1998 2006 2010 2014 Di n tí h nu i trồn (nghìn ha) 525 977 1053 1056 Sản ượn (nghìn tấn) 425 1694 2728 3413 Biểu ồ thí h hợp nh t ể thể hi n i n tí h và sản ượn thuỷ sản nu i trồn ở nướ t tron i i oạn 1998 - 2014 là A. biểu ồ i n. B. biểu ồ ườn . C. biểu ồ ột. D. biểu ồ t hợp. Câu 3. Cho biểu ồ: (%) hận ét nào s u â ún với sự th ổi ơ u i trị sản u t n n hi p phân theo nhó ngành nướ t nă 2000 và 2013? A. ành n n hi p h i th u n ó tỉ trọn nhỏ nh t. B. Tăn tỉ trọn n ành n n hi p h bi n. C. Tăn tỉ trọn n ành n n hi p h i th . D. ành n n hi p sản u t, phân phối i n, hí ốt và nướ ổn ịnh. Câu 4. Căn ứ vào At t Đị í Vi t tr n 13, hã ho bi t hướn núi tây bắ - ông n thuộ các dã núi nào s u â ? A. Trườn Sơn Bắ và Trườn Sơn . B. Hoàng Liên Sơn và Trườn Sơn Bắ . C. Hoàng Liên Sơn và Bạ h Mã. D. Bạ h Mã và Hoành Sơn. Câu 5. Căn ứ vào Át t Đị í Vi t tr n 22, ho bi t nhà th i n nào ó n su t trên 1000 MW? A. Hòa Bình. B. Tuyên Quang. C. Thác Bà. D. Trị An. Câu 6. Tr i Đ t nón n ên à o A. ượn CO2 tăn nhi u tron hí qu ển. B. t n n bị th n . C. ư ít ở nhi u nơi trên th iới. D. băn t n ở h i ự .
- Câu 7. Đặ iể nổi bật n n n n n hi p hật Bản à A. ó nhi u n n sản nhi t ới. B. sản phẩ h u ùn ể u t hẩu. C. hi tỉ trọn ớn tron GDP. D. ph t triển theo hướn thâ nh. Câu 8. ành ó tru n thốn nh t tron sản u t n n n hi p ở hu vự Đ n Á à A. trồn ú nướ . B. hăn nu i i sú . C. nu i trồn thuỷ sản. D. trồn â n n hi p, â ăn quả. Câu 9. Đặ iể nào s u â không thuộc v vị trí ị í Ho Kì? A. ằ ở trun tâ ụ ị Mĩ. B. ằ iữ Đại Tâ Dươn và Th i Bình Dương. C. Ti p i p C n và hu vự Mĩ tinh. D. ằ ở b n u Tâ . Câu 10. Th ạnh hàn u vùn inh t trọn iể i n Trun à A. h i th rừn và trồn rừn , n n hi p h bi n n n - lâm - th sản. B. h i th tổn hợp tài n u ên biển, ho n sản, rừn . C. ph t triển ản nướ sâu ắn với hu n n hi p tập trun . D. vị trí n õ qu n trọn th n r biển tỉnh Tâ u ên và ào. Câu 11. Ph t biểu nào s u â ún với iể n n hi p nướ t ? A. Phân bố ắn i n thị ớn. B. Có ối iên t hặt hẽ iữ í n hi p. C. Có í n hi p hỗ trợ ị h vụ sản u t. D. Chỉ ó 1-2 í n hi p n n hi p. Câu 12. Căn ứ vào Át t ị í Vi t tr n 28, hã ể tên trun tâ n n hi p u ên hải Trun Bộ (theo hướn từ Bắ - Nam) A. Đà ẵn , Qu hơn, h Tr n . B. Đà ẵn , Ph n Thi t, h Tr n . C. h Tr n , Qu hơn, Đà ẵn . D. Ph n Thi t, Qu hơn, h Tr n . Câu 13. Cho biểu ồ: Biểu ồ trên thể hi n nội un nào s u â ? A. Sự hu ển ị h ơ u ột số sản ượn n n hi p i i oạn 1995 - 2013. B. Sản ượn th n, u ỏ, i n i i oạn 1995 - 2013. C. Qu ơ u ột số sản ượn n n hi p i i oạn 1995 - 2013. D. Tố ộ tăn trưởn sản ượn th n, u th , i n i i oạn 1995 - 2013. Câu 14. C tài n u ên bị h i th ạnh nh t ở hâu Phi à A. tài n u ên ho n sản và tài n u ên thuỷ sản. B. tài n u ên rừn và tài n u ên t. C. tài n u ên t và tài n u ên ho n sản. D. tài n u ên ho n sản và tài n u ên rừn . Câu 15. Câ n n hi p ượ oi à th ạnh Trun u và i n núi Bắ Bộ à A. hồ tiêu. B. cao su. C. chè. D. cà phê.
- Câu 16. Cho bản số i u s u: TÌNH HÌNH XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000-2012 ( Đơn vị: tri u USD) Năm Tổng giá trị Xuất khẩu Nhập khẩu xuất, nhập khẩu 2000 30119,2 14482,7 15636,5 2005 69208,2 32447,1 36761,1 2010 157075,3 72236,7 84838,6 2012 228309,6 114529,2 113780,4 Để thể hi n sự hu ển ị h ơ u i trị u t, nhập hẩu ở nướ t i i oạn 2000- 2012, biểu ồ nào s u â thí h hợp nh t? A. Biểu ồ tròn. B. Biểu ồ i n. C. Biểu ồ ườn . D. Biểu ồ ột. Câu 17. Căn ứ vào At t Đị í Vi t tr n 9, hã ho bi t vùn nào s u â nướ t ít hịu ảnh hưởn bão? A. Bắ Trun Bộ. B. Đồn bằn s n C u on . C. Đồn bằn s n Hồn . D. Du ên hải Trun Bộ. Câu 18. Cho bản số i u: DIỆN TÍCH RỪNG VÀ ĐỘ CHE PHỦ Ở NƯỚC TA Năm Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Độ che phủ (triệu ha) (triệu ha) (%) 1943 14,3 14,3 43,0 1983 7,2 6,8 22,0 2015 13,5 10,2 40,9 hận ịnh nào s u â ún với sự bi n ộn i n tí h rừn nướ t ? A. Di n tí h rừn nướ t iả nhưn ộ he ph tăn . B. Di n tí h rừn và ộ he ph rừn nướ t tươn ối ổn ịnh. C. Di n tí h rừn và ộ he ph nướ t iả ở i i oạn 1943-1983 và tăn ại n nă 2015. D. Di n tí h rừn nướ t tăn nhưn ộ he ph iả . Câu 19. Vùn nướ ti p i p với t i n, ở phí tron ườn ơ sở à A. nội thuỷ. B. vùn ặ qu n inh t . C. vùn ti p i p ãnh hải. D. ãnh hải. Câu 20. Căn ứ vào At t Đị ý Vi t tr n 20, hã ho bi t tỉnh nào s u â ó sản ượn h i th th sản ớn nh t? A. Kiên Giang. B. An Giang. C. Bà Rị -V n Tàu. D. Đồn Th p. Câu 21. Ý nào ưới â không ún hi nói v ân số và o ộn vùn Đồn bằn s n Hồn ? A. à vùn n ân nh t nướ t . B. Có ật ộ ân số r t o. C. Ph n ớn ân số sốn ở thành thị. D. ười o ộn ó inh n hi và trình ộ sản u t. Câu 22. Tron vi h i th ãnh thổ theo hi u sâu ở Đ n Bộ n phải qu n tâ iải qu t nhữn v n v i trườn , h u o A. tăn nh nh sản u t n n hi p. B. tập trun n ân ư vào thành phố. C. n n n hi p ph t triển theo hướn sản u t hàn hó . D. tăn nh nh và ạn ho ị h vụ. Câu 23. u ên nhân h u à ho tỉ ân thành thị nướ t n à àn tăn à A. qu trình n n hi p ho . B. ân số n n th n r thành thị tì vi à . C. h t ượn uộ sốn ở thành thị tốt hơn. D. hính s h phân bố ại ân ư iữ vùn . Câu 24. Đặ iể nào s u â ún hi nói v iên inh hâu Âu (EU)?
- A. à tổ hứ thươn ại h n phụ thuộ vào bên n oài. B. à ãnh thổ ó sự ph t triển ồn u iữ nướ . C. à iên t hu vự hi phối toàn bộ n n inh t th iới. D. à iên t hu vự ó nhi u quố i nh t th iới. Câu 25. Đặ iể nào s u â không ún với hí hậu Tâ u ên? A. Mù h sâu sắ và éo ài. B. Mư tập trun vào thu n . C. Có tính h t ận í h ạo. D. Có ột ù ư và ù h . Câu 26. Nguyên nhân nào không ảnh hưởn n sự ph t triển inh t Đ n Bộ? A. o ộn ành n h , ó trình ộ ỹ thuật o. B. Vị trí ị í thuận ợi, tài n u ên thiên nhiên phong phú. C. Chính s h ph t triển phù hợp. D. Di n tí h vào oại nhỏ so với vùn h . Câu 27. Tron n h , Du ên hải Trun Bộ ó ưu th hơn vùn Bắ Trun Bộ à o A. bờ biển ó v n vịnh, ph . B. t t ả tỉnh u i p biển. C. ó òn biển n bờ. D. ó n ư trườn rộn , ặ bi t à h i n ư trườn bờ. Câu 28. Tại s o ió ù Đ n Bắ ít ảnh hưởn n i n nướ t ? A. Bứ hắn ị hình. B. Do ó ió Tín phon n ự trị. C. Mi n hịu ảnh hưởn ió ù Tâ . D. Dã Bạ h Mã. Câu 29. Vùn Du ên hải Trun Bộ ó ợi th ể ph t triển n n inh t ở vì A. ó nhi u v n , vịnh thuận ợi â ựn ản nướ sâu. B. vị trí ti p i p với C pu hi . C. ó quố ộ 1 u ên suốt tỉnh. D. o ti p i p với vùn Tâ u ên rộn ớn. Câu 30. Do ảnh hưởn vị trí ị í, h u h t quố i Đ n Á ó i u i n thuận ợi ể ph t triển ạnh A. inh t biển. B. lâm nghi p. C. th i n. D. hăn nu i. Câu 31. Dân số n và tăn nh nh nên nướ t ó nhữn thuận ợi ì? A. uồn o ộn trẻ nhi u. B. Cải thi n h t ượn uộ sốn . C. Kh i th và s ụn hi u quả tài nguyên thiên nhiên. D. Thị trườn ượ ở rộn . Câu 32. u ên nhân ơ bản à ho nướ t ó ượn ư ớn, ộ ẩ o? A. Ảnh hưởn Biển Đ n , t hợp với sự hoạt ộn hối hí theo mùa. B. Đị hình nhi u ồi núi, ó nh un ón gió. C. Thuộ hu vự hoạt ộn ió ù . D. ãnh thổ trải ài, hẹp n n , n hiên theo hướn tây bắ - ông nam. Câu 33. u ên nhân h u nào s u à ho n n nhi t nướ t o? A. ằ tron hu vự nội hí tu n. B. Mọi nơi tron nă u ó h i n Mặt Trời ên thiên ỉnh. C. Chịu ảnh hưởn ió phơn. D. ằ ở nơi hịu ảnh hưởn ạnh ẽ h i hối hí. Câu 34. Mi n Bắ và Đ n Bắ Bắ Bộ h với i n Tâ Bắ và Bắ Trun Bộ ở nhữn ặ iể nào s u â ? A. Đị hình núi ưu th , ó nhi u o n u ên và òn hảo iữ núi. B. Đồi núi th p hi ưu th , ió ù Đ n Bắ hoạt ộn ạnh. C. Mù hạ hịu t ộn ạnh ió tín phon , ó b i o. D. Ảnh hưởn ió ù Đ n Bắ iả , tính nhi t ới tăn n.
- Câu 35. Nguyên nhân nào sau không ảnh hưởn n thiên nhiên phân hó theo hi u Bắ - Nam? A. Gió mùa. B. Độ o ị hình. C. ãnh thổ trải ài. D. Bứ hắn ị hình. Câu 36. h à uối ở tỉnh ven biển Trun Bộ ph t triển ạnh à o A. n n nhi t th p, nhi u s n ổ r biển. B. n n nhi t th p, ít s n ớn ổ r biển. C. n n nhi t o, ít s n ớn ổ r biển. D. n n nhi t o, nhi u s n ổ r biển. Câu 37. Bi n ph p nào không hợp í hi s ụn và ải tạo thiên nhiên Đồn bằn s n C u Long? A. Tì iốn ú ới hịu ượ t phèn. B. Cà sâu, bừ ĩ ể nân o ộ phì ho t. C. Chi nhỏ tron ồn ruộn ể th u hu , r ặn. D. Kh i th tối n uồn ợi tron ù . Câu 38. Khó hăn ớn nh t ối với vi h i th ti năn th i n nướ t à A. s n n òi nướ t n ắn, ố . B. s n n òi nhi u nướ , iàu phù s . C. ượn nướ phân bố h n u tron nă . D. s n ớn h u bắt n uồn bên n oài ãnh thổ. Câu 39. Nguyên nhân nào sau không qu ịnh iểu hí hậu nướ t ? 0 ' 0 ' A. Cự Tâ 102 09 T, Cự Đ n 109 24 T. B. ằ ở rì phí n b n ảo Đ n Dươn . 0 ' C. Thuộ hu vự ió ù hâu Á. D. Cự Bắ 23 23 B, Cự 8034'B. Câu 40. Mù ở i n Bắ vào ù nào? A. Mù hạ. B. Mù n . C. Thu n . D. Khi ió ù Đ n Bắ hoạt ộn . ………………………….H t………………………. (Thí sinh được phép sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam)
- ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA LÍ MÃ ĐỀ: 123 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án A D B B A A D A A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án D A D D C B B C A A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 Đáp án C A A D B D D D A A Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đáp án D A A B B C B C A A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng
8 p | 154 | 8
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Lý Thái Tổ
6 p | 152 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 3 có đáp án - Trường THPT chuyên Sư Phạm
5 p | 131 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Hoàng Lệ Kha
4 p | 125 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
10 p | 61 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH Vinh
5 p | 67 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐH KHTN
8 p | 48 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Trãi
6 p | 64 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn
5 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Phú Bình
5 p | 43 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
5 p | 127 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT chuyên Lam Sơn
6 p | 99 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí có đáp án - Trường THPT chuyên Thoại Ngọc Hầu
8 p | 79 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 1 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2
5 p | 109 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh
7 p | 45 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Sơn La (Lần 2)
7 p | 46 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia 2019 môn Vật lí lần 2 có đáp án - Trường THPT Đoàn Thượng
7 p | 121 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn