intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa Lí năm 2020 - THPT Trần Suyền

Chia sẻ: Trần Văn Han | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

36
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập sẽ trở nên đơn giản hơn khi các em đã có trong tay Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa Lí năm 2020 - THPT Trần Suyền. Tham khảo tài liệu không chỉ giúp các em củng cố kiến thức môn học mà còn giúp các em rèn luyện giải đề, nâng cao tư duy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa Lí năm 2020 - THPT Trần Suyền

  1. Sở GD- ĐT Tỉnh Phú Yên ĐỀ THI THPT QUỐC GIA Trường THPT Trần Suyền Môn : Địa Lý (đề thử ) (Thời gian 50 phút không kể thời gian chép đề ) Câu 1.khu vực đồi núi nước ta không có thế mạnh nào sau đây ? A. Tập trung nhiều khoáng sản là nguyên liệu, nhiên liệu cho nhiều ngành công nghiệp. B. Thuận lợi cho việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi đại gia súc. C. Có điều kiện phát triển các loại hình du lịch tham quan, nghĩ dưỡng...nhất là du lịch sinh thái. D. Địa hình bị chia cắt mạnh, lắm sông suối thuận lợi phát triển giao thông vận tải. Câu 2. Nguyên nhân nào quan trọng nhất làm cho tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta đang giảm dần? A. Dân số nước ta trẻ và đang có biến động nhanh chóng. B. Nước ta có dân số đông, nhưng hằng năm đang giảm dần. C. Thực hiện tốt chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình. D. Chất lượng cuộc sống ngày càng được nâng cao. Câu 3. Loại gió nào thổi quanh năm, thường mang theo mưa: A. gió Đông cực. B. gió Tây ôn đới C.gió Mậu dịch. D. gió mùa. Câu 4. Hiện tượng uốn nếp xảy ra khi: A. nội lực tác động theo phương nằm ngang. B. nội lực tác động theo phương thẳng đứng. C. nề mặt lục địa không bằng phẳng. D. nội lực tác động lên nền vật chất không đồng nhất. Câu 5: Gió mùa Tây Nam hoạt động trong thời kỳ đầu mùa hạ ở nước ta có nguồn gốc từ. A. khối khí nhiệt đới ẩm bắc Ấn Độ Dương. B. khối khí chí tuyến bán cầu Nam. C. khối khí nhiệt đới Nam Thái Bình Dương. D. khối khí từ phương Bắc. Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á? A. Khí hậu nóng ẩm. B. Rừng ôn đới phổ biến. C. Đất trồng đa dạng. D. Khoáng sản nhiều loại. Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng với nông nghiệp Nhật Bản? A. Có vai trò thứ yếu trong kinh tế. B. Chăn nuôi còn kém phát triển. C. Úng dụng nhiều công nghệ hiện đại. D. Diện tích đất nông nghiệp ít. Câu 8: Cho bảng số liệu: (Đơn vị: Tỷ đô ìaMỹ) Năm Phi-lip-pin Xin-ga-po Thái Lan Việt Nam 2010 199,6 236,4 340,9 116,3 2015 292,5 292,8 395,2 193,4 TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nuớc của một số quốc gia, năm 2015 so với 2010? A. Phi-lip-pin tăng chậm nhất. B. Xin-ga-po tăng ít nhất. C. Thái Lan tăng nhiều nhất. D. Việt Nam tăng nhanh nhất.
  2. Câu 9: Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất hiện nay là. A. củng cố đê chắn sóng ven biển. B. nhanh chóng khắc phục hậu quả của bão. C. huy động toàn bộ sức người, sức của để chống bão. D. dự báo chính xác về cấp độ và hướng di chuyển của bão để phòng tránh. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động Việt Nam hiện nay? A. Nước ta có nguồn lao động dồi dào. B. Người lao động nước ta có kinh nghiệm sản xuất phong phú. C. Chất lượng lao động ngày càng nâng cao. D. Lực lượng lao động có trình độ cao chiếm tỉ lệ lớn trong tổng lao động. Câu 11: Hiện tượng lụt úng ở đồng bằng sông Hồng không chỉ do mưa lớn mà còn do A. ảnh hưởng của triều cường. B. địa hình dốc nước tập trung nhanh. C. địa hình thấp, lại bị bao bộc bởi hệ thống đê sông, đê biển. D. không có các công trình thoát lũ. Câu 12: Nhận xét nào sau đây không đúng về Nhật Bản? A. Là quốc gia quần đảo. B. Giàu tài nguyên khoáng sản. C. Dân cư cần cù. D. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn. Câu13.Khu vực cung cấp nông sản Cây Công Nghiệp Nhiệt Đới lâu năm chủ yếu việt nam là: A. khu vực Đồng Bằng B. khu vực Đồi Núi C. khu vực Trung du D. khu vực Bán Bình Nguyên Câu14. Hiện tượng sạt lở bờ biển diễn ra mạnh mẽ khu vực biển : A. miền Trung Bộ C. miền nam B. miền bắc D. đồng bằng sông Cửu Long Câu15. Theo Công ước Quốc tế về Luật Biển năm 1982 thì vùng đặt quyền kinh tế của nước ta rộng 200 hải lí được tính từ: A. ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra B. đường cở sở trở ra C. giới hạn ngoài của vùng lãnh hải trở ra D. giới hạn ngoài của vùng tiếp giáp lãnh hải trở ra Câu 16. Những khu vực cung cấp các sản phẩm lâm sản , thủy sản , khoáng sản và nông sản chủ yếu ở đâu? A. Khu vực Đồng Bằng B. Khu vực Bán Bình Nguyên C. Khu vực Trung du D. Khu vực Đồi Núi Câu 17. Địa hình hình thành do quá trình xâm thực và bồi tụ là : A. địa hình tác động của Biển. B. địa hình tác động con Người. C. địa hình nhiệt Đới Ẩm gió mùa. D. địa hình chủ yếu đồi núi thấp
  3. Câu 18. Hệ sinh thái cho năng suất sinh học cao nhất là : A. hệ sinh thái rừng ngập mặn B. hệ sinh thái trên đất Phèn C. hệ sinh thái rừng trên các Đảo D. hệ sinh thái hồ nước ngọt tự nhiên. Câu 19. Dựa vào kiến thức đã học và Atlat Việt Nam trang 4-5 Vùng biển Việt Nam giáp với mấy vùng biển các nước . A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 20 . Mạng lưới sông ngòi ở vùng nào của nước ta hoàn toàn không có nguồn thuỷ năng để khai thác? A. Đồng bằng sông Cửu Long C. Bắc Trung Bộ B. Nam Trung Bộ D. Đông Bắc Câu 21. Tài nguyên đất có vị trí quan trọng, trong đó đất nông nghiệp chiếm khoảng 24% đất tự nhiên, tương đương với ... (triệu ha) A. 33 triệu ha C. 8 triệu ha B. 7 triệu ha D. 24 triệu ha Câu 22. Dựa vào kiến thức đã học và Atlat Việt Nam trang 13-14 cho biết khối núi Kẻ Bàng nằm ở miền nào ? A. Miền Đông bắc bắc bộ B. Miền Tây bắc bộ C. Miền Bắc trung bộ D. Miền Nam Trung Bộ và Nam bộ Câu 23. Câu 23. Trong hoàn cảnh đất nước ta hiện nay, hướng chuyển dịch lao động hợp lí là: A. thành thị về nông thôn B. từ nông thôn lên thành thị C. dịch vụ sang công nghiệp D. nông nghiệp sang công nghiệp rồi sau đó sang dịch vụ Câu 24. Trong sự nghiệp phát triển kinh tế- xã hội, nguồn vốn quý và lâu bền nhất của đất nước ta đó chính là: A. tài nguyên khoáng sản giàu có B. đất đai màu mỡ và nguồn nước dồi dào C. lực lượng lao động đông, cần cù sáng tạo và hiếu học D. vị trí nằm ở trung tâm Đông Nam Á Câu 25. Dựa vào At lat Việt Nam trang 15 và kiến thức đã học trong những năm gần đây, ở nước ta lực lượng lao động tăng nhanh trong ngành kinh tế nào? A. Công nghiệp B. Dịch vụ C. Nông nghiệp D. Tỉ lệ tăng tương đương Câu 26. Cho bảng số liệu cơ cấu (%) tổng sản phẩm trong nước (GDP) thời kỳ 1988- 1999 .Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) thời kỳ 1988- 1999? Đơn vị (%) Ngành 1988 1992 1996 1999 Nông – Lâm – Ngư 46,3 33,94 27,2 25,43 Công nghiệp – Xây dựng 23,96 27,26 30,74 34,50 Dịch vụ 29,74 38,8 42,06 40,07 Tổng số 100 100 100 100 A. Biểu đồ đường biểu diễn.
  4. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ hình tròn . D. Biểu đồ hình cột. Câu 27. Hãy vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất Nông – Lâm – Thủy sản của nước ta (giá thực tế ) ? (Đơn vị : tỉ đồng ) Ngành năm 2000 2005 Nông nghiệp 129140,5 183342,4 Lâm nghiệp 7673,9 9496,2 Thủy sản 26498,9 63549,2 Tổng số 163313,3 256387,8 A. Biểu đồ đường biểu diễn B. Biểu đồ miền C. Biểu đồ hình tròn D. Biểu đồ hình cột Câu 28. Định hướng chính trong chuyển dịch cơ cấu kinh tế Đồng Bằng Sông Hồng : A. giảm tỉ trọng khu vực I tăng tỉ trọng Khu vực II và III. B. giảm tỉ trọng khu vực I , II tăng tỉ trọng Khu vực III. C. giảm tỉ trọng khu vực I , III tăng tỉ trọng Khu vực II D. giảm tỉ trọng khu vực II tăng tỉ trọng Khu vực I và III. Câu 29.Vùng kinh tế giàu tài nguyên khoáng sản nhất Việt Nam là: A. Trung du và miền núi Bắc Bộ . B. đồng bằng Sông Hồng C. Tây nguyên D. Đông Nam Bộ Câu 30. Hệ thống sông ngòi có giá trị trữ năng thủy điện lớn nhất Việt Nam là : A. hệ thống sông Đồng Nai. B. hệ thống sông Thu Bồn . C. hệ thống sông Cửu Long . D. hệ thống sông Hồng . Câu 31. Bên canh thế mạnh cây công nghiệp , Tây Nguyên còn có tiềm năng lớn luyện kim màu nhờ lợi thế : A. giàu thiết và Man- gan. B. nhiều mỏ vàng và đồng lớn C. có trữ lượng lớn về Bôxit và trữ năng thủy điện dồi dào D. nằm kề thị trường Đông Nam Bộ đang có nhu cầu lớn Câu 32. Dựa vào kiến thức đã học và Atlat Việt Nam trang 9 nhiệt độ trung bình tháng I cao nhất thuộc vùng khí hậu nào ? A. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ B. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ . C. Vùng khí hậu Tây nguyên D. Vùng khí hậu Nam Bộ Câu 33. Điều kiện sinh thái của Đắc lắc rất thuận lợi cho một loại cà phê có năng suất cao là: A. Cà phê Vối
  5. B. Cà phê chè C. Cà phê mít D. Cà phê catino Câu 34. Điều kiện nào thuận lợi cơ bản nhất đối với việc xây dựng Tây Nguyên thành một vùng nông nghiệp chuyên canh qui mô lớn và năng suất cao : A. qui mô diện tích và độ màu mỡ của đất B. điều kiện sinh thái của vùng C. nhu cầu của thị trường thế giới D. lực lượng lao động có truyền thống và kinh nghiệm sản xuất Câu 35. Vùng chuyên canh cây công nghiệp Cao Su lớn nhất Việt Nam hiện nay ở đâu? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ . B. Bắc Trung Bộ C. Tây nguyên D. Đông Nam Bộ Câu 36. Dựa vào kiến thức đã học và Atlat Việt Nam trang 4-5 .Quần đảo xa bờ nhất Việt Nam là : A. Quần đảo Hoàng Sa B. Quần đảo Trường sa C. Quần đảo côn sơn D. Quần đảo Thổ chu Câu 37. Dựa vào kiến thức đã học và Atlat Việt Nam trang 9 hãy cho biết có mấy vùng khí hậu chịu ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc ? A. 3 B.4 C.5 D.6 Câu 38. Nhận xét nào là đúng trong biểu đồ dưới? BIEÅU ÑOÀ CÔ CAÁU TOÅNG SAÛN PHAÅM TRONG NÖÔÙC …. Nông ,lâm , nghiệp N-L-NN 23,3% Công nghiệp – 31,8% 41,3% CN-XD xây dựng 43,0% DV Dịch vụ 25,2% 35,4% 1990 2000 A. Tăng tỉ trọng khu vực II giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực III chiếm tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định
  6. B. Tăng tỉ trọng khu vực III giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực II chiếm tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định C. Tăng tỉ trọng khu vực II, III giảm tỉ trọng khu vực I D. Tăng tỉ trọng khu vực II giảm tỉ trọng khu vực I và khu vực III chiém tỉ trọng khá thấp và chưa ổn định Câu 39. . Nhận xét nào là đúng trong biểu đồ dưới? % 160 140 137,7 120 115 Saûn Sản lượng 100 100 löôïng 80 60 40 Dieän tích Diện tích 20 100 97,2 90,2 0 1985 1990 1992 năm Biểu đồ thể hiện diện tích cây công nghiệp hằng năm nước ta A. Diện tích tích cây công nghiệp hằng năm nước ta từ năm 1985- 1992 tăng giảm không đồng đều , nhưng sản lượng tăng liên tục B. Diện tích tích cây công nghiệp hằng năm nước ta từ năm 1985- 1992 tăng không đồng đều , nhưng sản lượng tăng liên tục C. Diện tích tích cây công nghiệp hằng năm nước ta từ năm 1985- 1992 giảm đều , nhưng sản lượng tăng liên tục D. Diện tích tích cây công nghiệp hằng năm nước ta từ năm 1985- 1992 tăng giảm không đồng đều và sản lượng giảm chậm Câu 40. Dựa vào kiến thức đã học và Atlat Việt Nam trang 12 Rừng ngập mặn phân bố nhiều nhất Việt Nam ? A. Duyên Hải Miền Trung . B. Đồng bằng Sông Hồng
  7. C. Đồng bằng Sông Cửu Long D. Đông Nam Bộ ĐÁP ÁN ĐỀ THI THPT QUỐC GIA: Môn : Địa Lý (đề thử ) Trường THPT Trần Suyền (Nhóm Địa Lý ) Đáp án câu tô màu đỏ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2