Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Lê Hồng Phong
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các em học sinh có thêm tài liệu ôn tập kiến thức, kĩ năng cơ bản, và biết cách vận dụng giải các bài tập một cách nhanh nhất và chính xác. Hãy tham khảo Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Lê Hồng Phong để tích lũy kinh nghiệm giải đề các em nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2020 - THPT Lê Hồng Phong
- ĐỀ KIỂM TRA NĂNG LỰC VẬT LÝ 12 Thời gian: 50 phút Câu 1: Một vật dao động điều hòa có biểu thức li độ theo thời gian t là A. x = Acos(ωt + φ). B. x = ωcos(tφ + A). C. x = tcos(φA + ω). D. x = φcos(Aω + t). Câu 2: Một con lắc lò xo có tần số dao động riêng f0. Khi tác dụng vào nó một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần số f thì biên độ dao động của vật đạt đến giá trị cực đại. Hệ thức nào sau đây đúng? A. f = 2f0 B. f = f0 C. f = 4f0 D. f = 0,5f0 Câu 3: Một vật nhỏ khối lượng 200 g dao động điều hòa với tần số 0,5 Hz. Khi lực kéo về tác dụng lên vật là 0,1 N thì động năng của vật có giá trị 1 mJ. Lấy π2 = 10. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 18,7 cm/s. B. 37,4 cm/s. C. 1,89 cm/s. D. 9,35 cm/s. Câu 4:Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng đàn hồi Wđh của một con lắc lò xo vào thời gian t. Tần số dao động của con lắc bằng A. 33 Hz. B. 25 Hz.C. 42 Hz. D. 50 Hz. Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 100N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng, lấy g = 10 m/s2 và π2 = 10. Gọi Q là đầu cố định của lò xo. Khi lực tác dụng của lò xo lên Q bằng 0, thì tốc độ của vật v 3 vmax . Thời gian 2 ngắn nhất để vật đi hết quãng đường 8 2 cm là A. 0,6 s. B. 0,4 s. C. 0,1 s. D. 0,2 s. Câu 6:Giao thoa sóng là hiện tượng A. giao nhau của hai sóng trong một môi trường khi chúng gặp nhau. B. cộng hưởng của hai sóng kết hợp truyền trong một môi trường. C. hai sóng kết hợp khi gặp nhau thì có những điểm ở đó chúng luôn luôn tăng cường hoặc làm yếu lẫn nhau. D. hai sóng gặp nhau trong một vùng xác định làm tăng cường độ sóng của nhau. Câu7:Hai điểm M và N trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng 3/4 bước sóng thì A. khi M có thế năng cực đại, N có động năng cực tiểu. B. khi M có li độ cực đại dương, N có vận tốc cực đại dương. C. khi M có vận tốc cực đại dương, N có li độ cực đại dương. D.li độ dao động của M và N luôn luôn bằng nhau về độ lớn. Câu 8:Cho S là nguồn âm đẳng hướng, có công suất không đổi, đặt trong môi trường không hấp thụ âm. Tại điểm M cách nguồn âm một đoạn 1 m có mức cường độ âm là 50 dB. Tại điểm N cách nguồn âm S một đoạn 10 m có mức cường độ âm là A. 5 B B. 40 dB C.30 dB D. 70 dB. Câu 9:Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A,B cách nhau 20 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, tạo ra sóng có bước sóng 3cm. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm A, bán kính AB, dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng AB một đoạn xa nhất bằng A.11,87 cm. B. 19,97 cm. C. 19,76 cm. D. 10,9 cm.
- Câu 10: Một hành khách đi về phía cửa vào nhà ga Cảng Hàng không quốc tế Nội Bài thì thấy hai tấm cửa kính đang khép lại. Nhưng khi anh ta lại gần thì hai tấm cửa kính tự động tách xa nhau, khi anh ta đi vào trong nhà ga thi hai tấm cửa kính lại khép lại như cũ. Thiết bị đóng – mở cửa nhà ga ở đây đang hoạt động dựa trên hiện tượng A. quang điện ngoài. B. quang điện trong. C. quang phát quang. D. nhiệt phát quang. Câu 11:Mặt Trời có khối lượng 2.1030 kg và công suất bức xạ là 3,8.1026 W . Nếu công suất bức xạ không đổi thì sau một tỉ năm nữa, phần khối lượng giảm đi bao nhiêu phần trăm của khối lượng hiện nay. Xem một năm có 365,2422 ngày và tốc độ ánh sáng trong chân không là 3.108 m/s. A. 0,005% B. 0,006% C. 0,007% D. 0,008% Câu 12:Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào không dùng giá trị hiệu dụng? A. Cường độ dòng điện. B. Suất điện động. C. Công suất. D. Điện áp. Câu 13: Đặt điện áp u = U0cost có thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần 1 có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi < thì LC A. điện áp hiệu dung giữa hai đầu điện trở thuần R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 14:Đặt điện áp u = U0cos(t - /6) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một trong ba phần tử : điện trở thuần, tụ điện, hoặc cuộn dây. Biết dòng điện trong mạch có biểu thức . Phần tử đó là A. điện trở thuần. B. tụ điện C. cuộn dây thuần cảm. D. cuộn dây có điện trở thuần. Câu 15:Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối 1 tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm H thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điện một 4 chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 150 2 cos 120t (V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. i = 5 2 cos (120t )(A). B. i = 5cos (120t + )(A). 4 4 C. i = 5 2 cos (120t + ) (A). D. i = 5cos (120t ) (A). 4 4 Câu 16: Cho dòng điện xoay chiều tần số 50 Hz qua mạch R, L, C mắc nối tiếp có R = 50 , ZL = 40 và ZC = 90 . Để điện áp hai đầu mạch điện và cường độ dòng điện cùng pha, phải thay đổi tần số dòng điện bằng
- A. 100 Hz. B. 75 Hz. C. 50 Hz. D. 25 Hz. Câu 17:Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số 50 Hz vào hai bản của một tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 2 A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ bằng 1 A thì tần số dòng điện là A. 50 Hz. B. 25 Hz. C. 200 Hz. D. 100 Hz. Câu 18:Điện áp xoay chiều u đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở có giá trị R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u vào thời gian t như hình vẽ. Biểu thức cường độ dòng điện chạy trong đoạn mạch là i 2 cos t A . Giá trị của R và C là 6 1 1 A. R 50 3 ; C = mF B. R 50 3 ; C mF 2 2,5 1 1 C. R 50 ;C mF D. R 50 ; C mF 2 2,5 Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u U 0 cos( t ) V, trong đó U 0 và không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t1 , điện áp tức thời ở hai đầu R, L, C lần lượt là u R 50 V, u L 30 V, uC 180 V. Tại thời điểm t2 , các giá trị trên tương ứng là uR 100 V, u L uC 0 . Điện áp cực đại ở hai đầu đoạn mạch là A. 100 V B. 50 10 V C. 100 3 V D. 200 V Câu 20:Tần số dao động riêng của mạch dao động điện từ là A. f =1/2π LC . B. f =2 / LC . C. f = 1/2πLC . D. f = 2π LC . Câu 21: Mạch dao động LC có tần số dao động riêng f . Mạch dao động L/C/ có C/ = 8C và L/ = 0,5L sẽ dao động với tần số riêng A. f/ = 0,5f. B. f/ = 2f. C. f/ = 4 f . D. f/ = 0,25f. Câu 22:Một mạch dao động điện từ LC có L = 10-4H. Biết biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn dây là u = 80sin(2.106 t) (V) . Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = - 4cos(2.106 t) (A) . B. i = - 0,4sin(2.106 t) (A) . C. i = 0,4cos(2.106 t) (A) . D. i = 0,4sin(2.106 t) (A) . Câu 23:Tụ điện của một mạch dao động điện từ lý tưởng có điện dung 2,5 F . Mạch đang dao động tự do với hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ điện là 5 V. Năng lượng từ trường cực đại của mạch là A. 15,625.10-6 J. B. 62,50.10-6 J. C.31,25.10-6 J. D. 6,25.10-6 J. Câu 24:Công suất chiếu sáng bề mặt catốt là 2,5 W và ánh sáng kích thích có bước sóng 0,19875 m. Số phôton đến được catot trong 1 phút là A. 1,5.1018 phôton. B. 2,5.1018phôton. C. 1,5.1020phôton. D. 2,5.1020phôton. Câu 25:Phôtôn đỏ bước sóng 0,76 µm có năng lượng A. 3,25.10-20 J. B. 2,62.10-19 J. C. 4,25.10-19 J. D. 1,25. 10-20 J. Câu 26: Khi chiếu sóng điện từ vào bề mặt tấm kim loại, hiện tượng quang điện ngoài xảy ra khi
- A. sóng điện từ có bước sóng lớn . B. sóng điện từ có bước sóng thích hợp. C. sóng điện từ có cường độ mạnh . D. sóng điện từ phải là ánh sáng nhìn thấy. Câu 27:Một nguyên tử hy đrô đang ở trạng thái kích thích mà electron chuyển động trên quĩ đạo N, khi trở về trạng thái cơ bản, nó có thể phát ra nhiều nhất A. 3 phô tôn khác nhau. B. 6 phô tôn khác nhau. C. 8 phô tôn khác nhau. D. 6 phô tôn giống nhau. Câu 28: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng A. luôn có cùng bước sóng trong các môi trường. B. không bị khúc xạ khi đi qua lăng kính. C. mà mọi người nhìn thấy cùng một màu. D. khôn g bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Câu 29: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,4 m, bước sóng của ánh sáng đơn sắc chiếu đến hai khe là 0,66 μm. Hệ vân trên màn có khoảng vân là A. 1,32 mm. B. 1,2 mm C. 6,6 mm. D. 1,6 mm. Câu 30:Để hai sóng ánh sáng kết hợp, có bước sóng λ, tăng cường lẫn nhau khi giao thoa với nhau, thì hiệu đường đi của chúng phải A. bằng 0. B. bằng (k-1/2)λ. C. bằng kλ. D. bằng (k+1/4)λ. Câu 31:Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe Young là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát lá 1m. Hai khe được chiếu bởi ánh sáng đỏ có bước sóng 0, 75m , khoảng cách giữa vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một bên đối với vân sáng trung tâm là A. 2,8 mm. B. 3,6 mm. C. 4,5 mm. D. 5,2 mm. Câu 32:Hiện tượng nào dưới đây có thể xuất hiện trong quá trình biến đổi hạt nhân trong chân không ? A. Phóng xạ bêta. B. Phát xạ tia Rơn ghen . C. Hấp thụ nhiệt . D. Ion hoá . Câu 33:Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hạt nhân ? A. n 235 95 139 0 92 U 42 Mo 57 La 2 n 7 1 e . B. 238 234 92 U 92 U 2 . C. 2Cu O2 2CuO . D. 21 D + 21 D 23 He + 01 n . Câu 34:Dùng prôtôn bắn phá hạt nhân 49 Be đang đứng yên thì sinh ra hạt anpha và hạt nhân X . Biết prôtôn có động năng 37,450 MeV , hạt anpha có động năng 4,000 MeV và hạt nhân X có động năng 3,575 MeV . Lấy khối lượng các hạt bằng số khối tính theo đơn vị u . Góc tạo bởi phương bắn ra của hạt anpha và hạt nhân X là A. 900 B. 600. C. 300. D. 1200 . 131 Câu 35: Iốt phóng xạ 53 I có chu kỳ bán rã 8 ngày . Lúc đầu có 200 g chất này . Sau 24 ngày còn lại A. 25 g. B. 50 g. C. 25 g. D. 30 g. Câu 36: Hai điện tích điểm q1 = +3 µC và q2 = -3 µC, đặt trong dầu có hằng số điện môi ε= 2, cách nhau một khoảng r = 3 cm. Lực tương tác giữa hai điện tích đó là
- A. lực hút với độ lớn F = 45 N. B. lực đẩy với độ lớn F = 45 N. C. lực hút với độ lớn F = 90 N. D. lực đẩy với độ lớn F = 90 N. Câu 37: Đường sức từ không có tính chất nào sau đây? A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức. B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu. C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường. D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau. Câu 38: Suất điện động cảm ứng xuất hiện trên một thanh dẫn điện chuyển động tịnh tiến với vận tốc không đổi trong một từ trường đều theo phương vuông góc với véc tơ cảm ứng từ không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Độ lớn của cảm ứng từ. B. Vận tốc chuyển động của thanh. C. Chiều dài của thanh. D. Bản chất của kim loại làm thanh dẫn. Câu 39: Chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên và đi qua lăng kính có góc chiết quang A = 600 thì thu được góc lệch cực tiểu Dm = 600. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với môi trường đặt lăng kính là A. n = 0,71. B. n = 1,41. C. n = 0,87. D. n = 1,73. Câu 40: Mắc nối tiếp một số nguồn điện giống nhau cùng có suất điện động 3V, điện trở trong 1 để thắp sáng một bóng đèn 120V – 60W. Để đèn sáng bình thường thì phải dùng A. 40 nguồn. B. 50 nguồn. C. 48 nguồn. D. 36 nguồn.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ 45 đề thi thử THPT Quốc gia năm 2020 có đáp án
272 p | 2510 | 53
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hưng Yên
30 p | 239 | 7
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An (Lần 2)
42 p | 164 | 6
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Lê Khiết (Lần 1)
24 p | 60 | 5
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Lào Cai
14 p | 89 | 4
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Quang Trung (Lần 1)
37 p | 70 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT Bình Minh (Lần 1)
34 p | 81 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hạ Long (Lần 1)
30 p | 75 | 3
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Hà Tĩnh
26 p | 77 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hùng Vương (Lần 1)
17 p | 58 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Hà Tĩnh
78 p | 54 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Đại học Vinh (Lần 1)
41 p | 87 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Sở GD&ĐT Bạc Liêu (Lần 1)
33 p | 119 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 1)
30 p | 90 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THCS&THPT Lương Thế Vinh (Lần 2)
38 p | 91 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên Bắc Ninh (Lần 2)
39 p | 113 | 2
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Lần 3)
7 p | 93 | 1
-
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019 có đáp án - Trường THPT 19-5 Kim Bôi (Lần 1)
15 p | 72 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn