Trang 1/11
Đề s 020
ĐỀ THI MINH HA K THI THPT QUỐC GIA NĂM 2020
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút
Câu 1. Các đường tim cn của đồ th hàm s
1
23
x
x
y
:
A. Tim cận đứng x =
3
2
, tim cn ngang: y=-3 C. Tim cận đứng y =1 , tim cn ngang x=-3
B. Tim cận đứng x =1 , tim cn ngang: y= -3 D. Tim cận đứng x =-3, tim cn ngang y=1
Câu 2. Hàm s
42
1
y x 2x 3
4
nghch biến trong khoảng nào sau đây:
A.
;0
B.
(0;2)
C.
2; 
D.
Câu 3. Hàm s nào sau đây đồng biến trên tập xác định ca nó:
A.
31xyx
B.
1
1
x
x
y
C.
323xxy
D.
42
23xxy
Câu 4. Cho hàm s
422y x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s có 3 cc tr B. Hàm s có không có cc tr
C. Hàm s có mt cực đại D. Hàm s có mt cc tiu
Câu 5. Đồ th trong hình bên dưới là đồ th ca hàm s nào trong các hàm s:
A.
33 24 xxy
B.
42
133
4
y x x
C.
42
23y x x
D.
42
23y x x
Câu 6. Giá tr ln nht ca hàm s
2
4y x x
A. 2 B.
22
C. 3 D. 4
Câu 7. Hoành độ tiếp điểm ca tiếp tuyến song song vi trc hoành đồ th hàm
s
32
3 3x 2y x x
bng:
Trang 2/11
A. -1 B. 1 C. 0 D. 2
Câu 8. Vi giá tr nào ca m thì hàm s
3 2 2 4 3 1y x m x m x
đạt cực đại ti x = 1
A. m = 1 và m =-3 B. m = 1 C. m = -3 D. m = -1
Câu 9. Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) y = x+ m cắt đồ thị hàm số y =
2x 5
1x
(C) tại hai
điểm phân biệt A, B sao cho trung điểm của AB có tung độ bằng (1+m)
A. m = -1 B. m = -2 C. m = -3 D. Không tn ti m.
Câu 10. Gi M là điểm có hoành độ dương thuộc đồ th hàm s
2
2
x
yx
tha mãn tng khong cách
t M đến hai đường tim cn ca đồ th nh nht. Tọa độ ca M là:
A. M(1;-3) B. M(0; -1) C. M(4;3) D. Đáp án khác
Câu 11. Phương trình
3
log (3 2) 3x
có nghim là:
A.
11
3
B.
14
3
C.
29
3
D. 10
Câu 12. Tập xác định ca hàm s
2
3
log (3 )y x x
là:
A.
DR
B.
(0;3)D
C.
(0; )D 
D.
( ;0) (3; )D 
Câu 13. Nghim ca bất phương trình
3
log x 1 2
là:
A.
x 3 1
B.
2
x3
C. x > 4
D.
x4
Câu 14. Giá tr
333
viết dưới dạng lũy thừa vi s mũ hữu t là:
A.
1
2
3
B.
1
3
3
C.
2
3
3
D.
1
6
3
Câu 15. Phương trình
22
5 25
log 2 log 3 0xx
hai nghim
1 2 1 2
; ( )x x x x
. Giá tr ca biu thc
12
1
15 5
A x x
bng :
A. 28 B.
28
25
C.
100
D.
1876
625
Câu 16. Đạo hàm ca hàm s
lgyx
là:
A.
1
'yx
B.
1
'ln10
yx
C.
ln10
'yx
D.
'ln10
x
y
Câu 17. Tp nghim ca bất phương trình
4 7.2 8 0
xx
là:
A.
( ; 1] [8; )
B.
[0; 4]
C.
( ;3]
D.
[3; )
Trang 3/11
Câu 18. Bn An mun mua mt chiếc y tính xách tay tr giá 15 triệu đồng. Để tin mua máy,
hàng tháng bn An tiết kim và gi vào ngân hàng mt s tiền như nhau theo chính sách lãi kép vi lãi
suất 5% /năm, k hn 1 tháng. Hỏi đ sau mt năm 15 triệu mua máy, bn An cn gi vào ngân
hàng mi tháng s tin là bao nhiêu?
A.
12
62500
55
(1 %)[(1 %) 1]
12 12
ng ) B.
62500
55
(1 %)[(1 %).12 1]
12 12
ng )
C.
62500
12
ng) D.
62500
ng)
Câu 19. Dân s ca mt tnh X năm 2016 là 8326550. Biết rng t l tăng dân số hàng năm của tnh X
là 0,9%. Hỏi đến năm 2026 dân số ca tnh X là bao nhiêu?
A. 8326550. e0,09 B. 8326550. e0,9 C. 8326550.1,09 D. 8326550.1,009
Câu 20. Đặt ln2 = a, log54 = b thì ln100 bng:
A.
a 2ab
b
B.
4a 2ab
b
C.
a4bb
a
D.
2a 4ab
b
Câu 21. H các nguyê n hà m ca hàm s
232 y x x
x
:
A.
3
3
4
3ln
33
xx x C
.
B.
3
3
4
3ln
33
xxx
.
C.
3
3
4
3ln
33
xx x C
.
D.
3
3
4
3ln
33
xx x C
.
Câu 22. Nếu
( )df x x
= ln4x + C thì f(x) bng :
A.
4
ln3x
; B.
x
x
3
ln4
; C.
xx ln
1
; D.
2
1
4
x
Câu 23. Cho
3
1
( ) 2f x dx 
,
3
5
( ) 3f x dx 
. Khi đó
5
1
()f x dx
có giá tr là:
A. 1 B. 5 C. -1 D. -5
Câu 24. Đặt I =
8
0
cos2xdx
. Khi đó giá tr ca I bng:
A.
2
2
B.
2
4
C.
2
4
D.
2
Câu 25. Din tích ca hình phng gii hn bởi các đường
2x 1ye
, trục hoành, đường thng x =1
và đường thng x =2 là:
A.
42
1ee
B.
42
1
2
ee
C.
42
1ee
D.
42
1
2
ee
Trang 4/11
Câu 26. S sn sinh vi rút Zika ngày th t có s ng là N(t), biết
1000
'( ) 1 0,5
Nt t
và lúc đầu đám vi
rút có s ng 250.000 con. Sau 10 ngày s ng vi rút (ly gần đúng hàng đơn vị):
A. 264.334 con B. 257.167 con C. 258.959 con D. 253.584 con.
Câu 27. Cho F mt nguyên hàm ca hàm s
x
e
yx
trên
0; 
. Đặt I =
23x
1
x
ed
x
, khi đó ta
:
A.
(6) (3)
3
FF
I
B. I =
(6) (3)FF
C. I =
3[ (6) (3)]FF
D. I =3[F(3)-F(1)]
Câu 28.Cho hình phng D gii hn bởi các đường
tan ; 0; 0; 3
y x y x x
. Gi V là th
tích ca khi tròn xoay to thành khi quay D quanh Ox. Khi đó ta có:
A.
33
V

B.
33
V

C.
)
3
3(
V
D.
)
3
3(
V
Câu 29. S phc liên hp ca s phc z = a + bi là s phc:
A.
z
= -a + bi B.
z
= b - ai C.
z
= -a - bi D.
z
= a - bi
Câu 30. Cho hai s phc
12
2 , 3 4z i z i
. Môđun của s phc (
12
zz
) :
A.
24
B.
26
C.
10
D.
34
Câu 31. Biết
1
z
2
z
là hai nghim phc của phương trình:
2
2x 3 3 0x
. Khi đó
22
12
zz
bng :
A.
9
4
B. 3 C.
9
4
D.
3
4
Câu 32. Cho s phc z tha mãn
2iz i
. Khi đó phn thc và phn o ca z là:
A. Phn thc bng 1 và phn o bng -2i B. Phn thc bng 1 và phn o bng 2i
C. Phn thc bng -1 và phn o bng -2 D. Phn thc bng 1 và phn o bng - 2
Câu 33: Cho s phc z tha mãn
1 2 5 3i z i z i
. Modun ca z là:
A.
3z
B.
5z
C.
5z
D.
3z
Câu 34. Cho số phức
z
thỏa
12zi
. Chọn phát biểu đúng:
A. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là một đường thẳng.
B. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là một đường Parabol.
C. Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là một đường tròn có bán kính bằng
2
.
Trang 5/11
D.Tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
là một đường tròn có bán kính bằng
4
.
Câu 35. Mi cnh ca mt khi đa diện là cnh chung ca bao nhiêu mt ca khối đa diện :
A. Hai mt B. Ba mt C. Bn mt D. Năm mặt
Câu 36. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Đường chéo AC’ của mt
bên ACC’A’ hợp với đáy góc 300. Th tích khối lăng trụ bng:
A.
3
a
4
B.
3
3a
4
C.
3
a
12
D.
3
a3
12
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông ti B, BC=2a, SA vuông góc vi mt
phẳng đáy và
23SA a
. Gọi M là trung điểm ca AC . Khong cách giữa hai đường thng AB và
SM là:
A.
23
13
a
B.
39
13
a
C.
2 39
13
a
D.
2
13
a
Câu 38. Cho hình hp ch nhật ABCD.A’B’C’D’có cạnh
AB a
;
2BC a
;
21A' C a
. Th tích
ca khi hp ch nhật đó là:
A.
3
8Va
B.
3
8
3
Va
C.
3
4Va
D.
3
16Va
Câu 39. Cho hình chóp S.ABC đáy tam giác ABC vuông cân ti B, AB=a, biết SA=2a
SA
(ABC) . Tâm I và bán kính R ca mt cu ngoi tiếp hình chóp S.ABC là :
A. I là trung điểm ca AC, R=
a2
2
B. I là trung điểm ca AC, R=
a2
C. I là trung điểm ca SC, R=
a6
2
D. I là trung điểm ca SC, R=
a6
Câu 40. Khi thiết kế v lon sa bò hình tr các nhà thiết kế luôn đặt mc tiêu sao cho chi phí làm v
lon là nh nht. Mun th tích khi tr đó bằng V mà din tích toàn phn ca hình tr nh nht thì bán
kính R của đường tròn đáy khi tr bng:
A.
3
2
V
B.
3V
C.
2
V
D.
V