
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN BÁNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn thi: Toán lớp 9
Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian phát đề
A. KHUNG MA TRẬN
T
T
Chương/
chủ đề
Nội
dung/đơn v;
ki=n th>c
M>c độ đánh giá
Tổng Tỉ lệ
%
điểm
TNKQ Tự luận
Nhiều lựa chọn Đúng - Sai1Trả lời ngắn2
Bi=t Hiểu V
DBi=t Hiể
u
V
D
Bi=
t
Hiể
uVD Bi=t Hiểu VD Bi=t Hiể
u
V
D
1
Hàm số
Phương
trình bậc hai
một ẩn
Hàm số
và đồ th;
2c
(C1,3)
0.4đ
1
(C21)
0.5đ
2 1 9%
0.9đ
Phương
trình bậc
hai một ẩn.
Đ;nh lí Viète
2c
(C2,8)
0.4đ
3
(C22a,
b,24)
2.5đ
2 3 29%
2.9đ
2Một số y=u tố
thống kê
Bảng tần số,
biểu đồ tần
số. Bảng tần
số tương
đối, biểu đồ
2c
(C19,2
0)
0.4đ
2
(C23a,
b)
1.0đ
2 2 14%
1.4đ
1
2

tần số tương
đối
3
Một số y=u tố
xác suất
Phép thử
ngẫu nhiên
và không
gian mẫu.
Xác suất của
bi=n cố
trong một số
mô hình xác
suất đơn
giản
4c
(C4,5,
6,10)
0.8đ
1
(C25
)
0.5đ
513%
1.3đ
4
T> giác nội
ti=p. Đa giác
đều
Đường tròn
ngoại ti=p
tam giác.
Đường tròn
nội ti=p tam
giác
4
(C12,
13,
14,16)
0.8đ
1
(C26a)
1.0đ
4 1 18%
1.8đ
T> giác nội
ti=p
1
(C7)
0.2đ
1
(C26b)
0.5đ
1 1 7%
0.7đ
Đa giác đều
và phép
quay
4
(C9,11,
15,18)
0.8đ
48%
0.78
5
Các hình
khối trong
thực tiễn
Hình trụ
1
(C17)
0.2đ
12%
0.2đ
Tổng số câu 18 2 1 8 19 2 8 29

Tổng số điểm 3.6 0.4 0.5 5.5 4.1 0.4 5.5 10
Tỉ lệ % 40% 60% 41% 4% 55
%100%
B. BẢN ĐẶC TẢ
T
T
Chương/
chủ đề
Nội dung/đơn
v; ki=n th>c Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi ở các m>c độ đánh giá
TNKQ Tự luận
Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
B H V
DB H V
DB H V
DB H VD
1Hàm số
Phương trình
bậc hai một
ẩn Hàm số
và đồ th;
Bi=t:
–Nhận biết được tính
đối xứng (trục) và
trục đối xứng của
đồ thị hàm số y =
ax2 (a ≠ 0).
Vận dụng:
Vẽ được đồ thị của hàm
số y = ax2 (a ≠ 0).
2c
(C1,3)
0.4đ
1
(C21)
0.5đ
Phương
trình bậc hai
một ẩn.
Đ;nh lí Viète
Bi=t:
– Nhận biết được khái
niệm phương trình bậc
hai một ẩn.
2c
(C2,8)
0.4đ
3

Vận dụng:
– Giải được phương
trình bậc hai một ẩn.
– Ứng dụng được định lí
Viète vào tính nhẩm
nghiệm của phương
trình bậc hai, tìm hai số
biết tổng và tích của
chúng, ...
(C22a,
b,24)
2.5đ
2
(C22a,b
)
1.5đ
2Một số y=u tố
thống kê
Bảng tần số,
biểu đồ tần
số. Bảng tần
số tương đối,
biểu đồ tần
số tương đối
Hiểu:
Lí giải và thiết lập được
dữ liệu vào bảng, biểu
đồ thích hợp ở dạng:
bảng thống kê; biểu đồ
tranh; biểu đồ dạng
cột/cột kép (column
chart), biểu đồ hình
quạt tròn (pie chart);
biểu đồ đoạn thẳng
(line graph).
Vận dụng
– Xác định được tần số
(frequency) của một giá
trị.
– Xác định được tần số
2c
(C19,20
)
0.4đ
2
(C23a,b
)
1.0đ

tương đối (relative
frequency) của một giá
trị.
– Thiết lập được bảng
tần số, biểu đồ tần số
(biểu diễn các giá trị và
tần số của chúng ở dạng
biểu đồ cột hoặc biểu đồ
đoạn thẳng).
– Thiết lập được bảng
tần số tương đối, biểu
đồ tần số tương đối
(biểu diễn các giá trị và
tần số tương đối của
chúng ở dạng biểu đồ
cột hoặc biểu đồ hình
quạt tròn).
– Thiết lập được bảng
tần số ghép nhóm, bảng
tần số tương đối ghép
nhóm.
– Thiết lập được biểu đồ
tần số tương đối ghép
nhóm (histogram) (ở
dạng biểu đồ cột hoặc